Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = + \infty \)
C. Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = - \infty \)
B. Nếu \(\lim {u_n} = 0\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = 0\)
D. Nếu \(\lim {u_n} = - a\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = a\)
Câu 2: Giá trị của \(\lim \dfrac{{{{3.2}^n} - {3^n}}}{{{2^{n + 1}} + {3^{n + 1}}}}\)bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \( - \dfrac{1}{3}\) D. 1
Câu 3: Giá trị của \(\lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} + 1} }}{{n + 1}}\) bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(0\) D. 1
Câu 4: Tìm giá trị đúng của \(S = \sqrt 2 \left( {1 + \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{8} + ... + \dfrac{1}{{{2^n}}} + ...} \right)\)
A. \(\sqrt 2 + 1\) B. 2
C. \(2\sqrt 2 \) D. \(\dfrac{1}{2}\)
Câu 5: Kết quả đúng của \(\lim \left( {5 - \dfrac{{n\cos 2n}}{{{n^2} + 1}}} \right)\)là:
A.5 B. 4
C. -4 D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 6: Tính giới hạn: \(\lim \dfrac{{1 + 3 + 5 + ... + (2n + 1)}}{{3{n^2} + 4}}\)
A.0 B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\) D. 1
Câu 7: Giá trị của \(\lim \dfrac{{\cos n + \sin n}}{{{n^2} + 1}}\) bằng
A.0 B. \( - \infty \)
C.\( + \infty \) D. 1
Câu 8: Cho dãy số có giới hạn \(({u_n})\)xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = \dfrac{1}{2}}\\{{u_{n + 1}} = \dfrac{1}{{2 - {u_n}}};n \ge 1}\end{array}} \right.\). Tìm kết quả đúng của \(\lim {u_n}\).
A.0 B. 1
C. -1 D. \(\dfrac{1}{2}\)
Câu 9: Giá trị của \(\lim \sqrt[n]{a};\,\,\,a > 0\) bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(0\) D. 1
Câu 10: Tính giới hạn \(\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 1)}}} \right]\)
A.0 B. 1
C. \(\dfrac{3}{2}\) D. Không có giới hạn