Câu 1: Trong các phát biểu sau về quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Quần xã là tập hợp gồm nhiều cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.
(2) Môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
(3) Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã nhất định nào đó.
(4) Sự phân tầng giúp sinh vật tận dụng tốt nguồn sống và giảm sự cạnh tranh giữa các loài.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2: Các đặc trung cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ
B. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã
Câu 3: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều B. độ đa dạng C. độ thường gặp D. sự phổ biến
Câu 4: Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
Câu 5: Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ B. trâu, bò C. sâu ăn cỏ D. bướm
Câu 6: Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
A. ưu thế B. đặc trưng C. đặc biệt D. có số lượng nhiều
Câu 7: Sự phân bố của 1 loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào
A. diện tích của quần xã B. những thay đổi do quá trình tự nhiên
C. những thay đổi do hoạt động của con người D. nhu cầu về nguồn sống
Câu 8: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác loài kìm hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài B. khống chế sinh học
C. cạnh tranh cùng loài D. đấu tranh sinh tồn
Câu 9: Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt B. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã
C. làm cho quần xã chậm phát triển D. mất cân bằng trong quần xã
Câu 10: Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
C. mỗi loài kiếm ăn vào 1 thời gian khác nhau trong ngày
D. cạnh tranh khác loài
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. tỉ lệ nhóm tuổi B. tỉ lệ tử vong C. tỉ lệ đực – cái D. độ đa dạng
Câu 12: cho các ví dụ sau
1. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
2. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
3. Sâu bọ sống trong các tổ mối
4. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối
Số ví dụ là biểu hiện của quan hệ cộng sinh là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Quần thể đặc trưng trong quần xã phải có đặc điểm như thế nào?
A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh
B. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt
D. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
Câu 14: Con ve bét hút máu trâu, bò là thể hiện mối quan hệ nào?
A. Kí sinh B. Vật dữ - con mồi C. Cộng sinh D. Đối địch
Câu 15: trong 1 ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,… vì
A. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B. tân dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. tân dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao