Câu 1: Trong các phát biểu sau về quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Quần xã là tập hợp gồm nhiều cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.
(2) Môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
(3) Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã nhất định nào đó.
(4) Sự phân tầng giúp sinh vật tận dụng tốt nguồn sống và giảm sự cạnh tranh giữa các loài.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2: Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
A. phân tầng thẳng đứng B. phân tầng theo chiều ngang
C. phân bố ngẫu nhiên D. phân bố đồng đều
Câu 3: Một số loài tảo biển khi nở hoa, gây ra "thủy triều đỏ" làm cho hàng loạt loài động vật không xương sống, cá, chim chết vì nhiễm độc trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua chuỗi thức ăn. Ví dụ này minh họa mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. ức chế cảm nhiễm C. hội sinh D. hợp tác
Câu 4: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là
A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài trong quần xã.
D. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
Câu 5: Các loài trong quần xã có các vai trò là loài:
I. Ưu thế. II. Đặc trưng. III. Đặc biệt.
IV. Ngẫu nhiên V. Thứ yếu VI. Chủ chốt
A. I, II, III, IV, V B. I, III, IV, V, VI C. I, II, IV, V, VI D. I, II, III, IV, VI
Câu 6: Mối quan hệ nào dưới đây không gây hại gì cho tất cả các loài tham gia?
A. Vật chủ - kí sinh B. ức chế cảm biến C. hội sinh D. con mồi – vật ăn thịt
Câu 7: Quần thể đặc trưng trong quần xã phải có các đặc điểm như thế nào?
A. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp.
B. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt
C. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp.
D. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh.
Câu 8: Thông tin nào dưới đây đặc trưng cho tổ chức quần xã?
A. Đa dạng về loài, tính ưu thế của loài, sự phân tầng và lưới thức ăn.
B. Đa dạng về loài, sự phân bổ các nhóm tuổi, mức chết cá thể và lưới thức ăn.
C. Đa dạng của các nhóm cá thể, phân bố các nhóm tuổi và lưới thức ăn
D. Đa dạng về loài, mật độ, mức sống sót của các thế hệ, lưới thức ăn.
Câu 9: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh
B. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
C. số lượng cá thể nhiều.
D. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 10: Quan hệ thường xuyên và chặt chẽ giữa 2 loài hay nhiều loài. Tất cả các loài tham gia đều có lợi. Đó là mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh
Câu 11: Mối quan hệ giữa nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. kí sinh - vật chủ D. cạnh tranh
Câu 12: Quan hệ giữa muỗi sốt rét với con người thuộc dạng:
A.hội sinh B.kí sinh C.hợp tác D.cộng sinh
Câu 13: Trên một đảo mới được hình thành do hoạt động của núi lửa, nhóm sinh vật có thể đến cư trú đầu tiên là
A. sâu bọ B. thực vật thân cỏ có hoa C. địa y D. thực vật hạt trần
Câu 14: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Savan C. Hoang mạc D. Thảo nguyên
Câu 15: Sáo thường đậu trên lưng trâu thể hiện mối quan hệ :
A. hợp tác B. hội sinh C. cộng sinh D. kí sinh
Câu 16: Nhiều loài phong lan thường bám thân cây gỗ để sống kiểu phụ sinh. Đây là biểu hiện quan hệ:
A. hợp tác B. cộng sinh C. hội sinh D. kí sinh
Câu 17: Tập hợp các sinh vật cùng loài và khác loài có lịch sử chung sống trong một không gian xác định, vào một thời điểm gọi là
A. quần tụ B. quần thể C. hệ sinh thái D. quần xã
Câu 18: Các loài trong quần xã có mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ hỗ trợ. B. Quan hệ đối kháng.
C. Quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng. D. Không có quan hệ gì.
Câu 19: Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho cho loài khác, đó là mối quan hệ
A. sinh vật này ăn sinh vật khác B. hợp tác C. kí sinh D. ức chế cảm nhiễm
Câu 20: Quá trình DTST tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ
C. Rừng lim nguyên sinh bị hặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ
Câu 21: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều. B. độ đa dạng. C. độ thường gặp. D. sự phổ biến.
Câu 22: Độ đa dạng của quần xã sinh vật là
A. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
C. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
D. tỷ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
Câu 23: Quần thể bò rừng phát triển quá mạnh, ăn và phá nhiều cây cỏ làm cây rừng tàn lụi. Nhân tố gây diễn thế này thuộc loại:
A. nguyên nhân bên ngoài B. nguyên nhân hỗn hợp
C. tác động dây chuyền D. nguyên nhân bên trong
Câu 24: Trong quần xã tự nhiên, một loài này trực tiếp tiêu diệt loài khác bằng quan hệ sinh học gọi là:
A. đối thủ B. thiên địch C. sinh vật ăn thịt D. kẻ thù câu
Câu 25: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:
A. biến đổi tiếp diễn B. diễn thế hỗn hợp C. diễn thế thứ sinh D. diễn thế nguyên sinh
Câu 26: Quan hệ giữa 2 loài hội sinh với nhau có đặc điểm là:
A. chỉ 1 bên có lợi B. cùng có lợi C. không bắt buộc D. bắt buộc
Câu 27: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến
A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã. B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã.
C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã. D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã.
Câu 28: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi. B. Sự phân bố của các loài trong không gian.
C. Tỉ lệ giới tính. D. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 29: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh B. hội sinh C. hợp tác D. kí sinh - vật chủ
Câu 30: Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. ức chế cảm nhiễm. B. cạnh tranh. C. vật ăn thịt - con mồi. D. ký sinh.
Câu 1: Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như 1 thể thống nhất và có cấu trúc tương đối ổn định.
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khu vực, vào 1 thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hóa.
C. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt.
D. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình
Câu 3: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã, có
A. số lượng cá thể nhiều
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. khả năng tiêu diệt các loài khác
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lơn, hoạt động mạnh
Câu 4: Ý nghĩa của sự phân tầng trong quần xã là
A. làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau
B. làm tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau
C. làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
D. giúp các loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
Câu 5: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?
A. Hoang mạc và sa mạc. B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Savan. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 6: Cho các nhóm sinh vật sau, mỗi nhóm sống trong một sinh cảnh nhất định:
(1). Cá sống trong hồ nước ngọt.
(2). Sáo mỏ vàng sống trên đồng cỏ.
(3). Chim sống trong rừng Cúc Phương.
(4). Cá rô phi sống trong ao nước ngọt.
(5). Động vật ăn cỏ sống trong rừng nhiệt đới.
Có bao nhiêu nhóm sinh vật là quần xã?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh) bị tàn phá nghiêm trọng. Ngày nay, khu vườn ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công nhận là Khu dự trữ Sinh quyển thế giới của Việt Nam. Đây là biểu hiện của hiện tượng:
A. Diễn thế nguyên sinh B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế khôi phục D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khôi phục
Câu 8: Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại thuộc về
A. quan hệ cạnh tranh. B. quan hệ kí sinh. C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ hội sinh.
Câu 9: Khi nói về mối quan hệ ăn thịt – con mồi, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.
B. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau.
C. Trong quá trình tiến hóa, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi.
D. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi.
Câu 10: Những nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân bên ngoài gây ra diễn thế?
A. Sự thay thế loài ưu thế này bằng loài ưu thế khác.
B. Mưa, bão, lụt.
C. Hạn hán, cháy rừng.
D. Khai thác tài nguyên bừa bãi.
Câu 11: Trong điều kiện nào thì hình thành những sinh vật đầu tiên trong diễn thế nguyên sinh?
A. Môi trường hữu cơ C. Môi trường sinh vật.
B. Môi trường trống trơn. D. Môi trường khoáng.
Câu 12:Việc nghiên cứu diễn thế giúp con người:
A. xây dựng các qui hoạch lâu dài về nông, lâm, ngư nghiệp.
B. nắm được các qui luật phát triển của quần xã sinh vật.
C. chủ động điều khiển diễn thế theo hướng có lợi cho con người.
D. cả a, b, c.
Câu 13: Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành quần xã mới?
A. Hệ động vật. C. Hệ thực vật.
B. Hệ động vật và vi sinh vật. D. Vi sinh vật.
Câu 14: Trong diễn thế sinh thái nói chung, quần xã đỉnh cực là sẽ có những đặc điểm như thế nào?
A. Quần xã tiên phong. C. Quần xã suy thoái.
B. Quần xã trung gian. D. Quần xã phát triển ổn định.
Câu 15: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:
A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học D. cân bằng quần thể
Câu 16: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
Câu 17: Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:
A. cộng sinh B. hội sinh C. hợp tác D. kí sinh
Câu 18: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài:
A. vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 19: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài:
A. vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
Câu 20: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của:
A. cộng sinh B. hội sinh C. hợp tác D. kí sinh
Câu 21: Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:
A. giun sán sống trong cơ thể lợn
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C. khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
D. thỏ và chó sói sống trong rừng.
Câu 22: Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là:
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ D. diễn thế nhân tạo
Câu 23: Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:
A. động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
B. nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
C. nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
D. sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
Câu 24: Quan hệ đối kháng giữa hai loài gồm:
1. Cạnh tranh 3. Ức chế cảm nhiễm
2. Kí sinh 4. Sinh vật này ăn sinh vật khác
Hãy sắp xếp theo trật tự quan hệ loài càng bị hại nhiều càng xếp về sau. Trật tự đúng là:
A. 2, 3, 1, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 25: Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đồng thời đẻ trứng vào bầu nhụy của một số hoa ở loài B. Ở những hoa này, khi côn trùng nở gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu noãn bị hỏng, quả cũng bị hỏng và dẫn đến ấu trùng của côn trùng A cũng bị chết. Đây là một ví dụ về mối quan hệ nào?
A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Ức chế cảm nhiễm
Câu 1: Điều nào dưới đây nói về độ đa dạng của quần xã là không đúng :
A. độ đa dạng là tính chất có ở quần xã sinh vật
B. độ đa dạng của các quần xã khác nhau là khác nhau
C. độ đa dạng phản ánh điều kiện của môi trường sống
D. khi điều kiện thuận lợi độ đa dạng của quần xã là thấp
Câu 2: Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài
Câu 3: Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất có cấu trúc tương đối ổn định.
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
Câu 4: Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về
A. động vật ăn cỏ B. động vật ăn thịt
C. sinh vật tự dưỡng D. sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
Câu 5: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
A. cá cóc B. cây cọ C. cây sim D. bọ que
Câu 6: Cho các quần xã sinh vật sau:
(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng
(2) Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế
(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi
(4) Rừng lim nguyên sinh
(5) Trảng cỏ
Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn là
A. (4) => (5) => (1) => (3) => (2) B. (2) => (3) => (1) => (5) => (4)
C. (5) => (3) => (1) => (2) => (4) D. (4) => (1) => (3) => (2) => (5)
Câu 7: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. Khởi đầu từ môi trường trống trơn
B. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
C. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định
Câu 9: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ:
A. hội sinh B. hợp tác C. ức chế - cảm nhiễm D. cạnh tranh
Câu 10: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài:
A. vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 11: phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh
A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã từng có quần xã tồn tại trước đó.
B. Một khu rừng bị tàn phá bởi hoạt động của núi lửa, sau đó diễn thế thứ sinh sẽ xảy ra.
C. Diễn thế nguyên sinh trải qua 4 giai đoạn.
D. Khi đảo đại dương mới được hình thành, diễn thế nguyên sinh sẽ xảy ra.
Câu 12: Sau khi thu hoạch một ao nuôi cá người ta vệ sinh ao để chuẩn bị cho đợt nuôi cá tiếp theo. Sau khi bổ sung nước vào ao, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Diễn thế thứ sinh B. Diễn thế nguyên sinh
C. Biến động số lượng cá thể D. Biến động thành phần cá thể
Câu 13: Quá trình nào dưới đây không dẫn đến diễn thế sinh thái
A. Núi lửa phun trào dẫn đến tiêu diệt hầu hết các quần thể sinh vật. B. Khu rừng ngập mặn bị cháy. C. Khai thác các cây gỗ già, săn bắt các động vật ốm yếu trong rừng. D. Ở một ao xảy ra hiện tượng tảo nở hoa khiến các loài trong ao bị tiêu diệt gần hết.
Câu 14: Trong quá trình diễn thế, các chỉ số sinh thái đều thay đổi có quy luật. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp, quan hệ sinh học giữa các loài ngày càng căng thẳng.
B. Hô hấp của quần xã tăng, sản lượng sơ cấp tinh (PNPN) giảm.
C. Thành phần loài ngày càng đa dạng còn số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
D. Tổng sản lượng của quần xã tăng còn sinh khối của quần xã giảm.
Câu 15: Điều nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ cạnh tranh:
A. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy các loài trong thiên nhiên phát triển một cách ổn định.
B. Các cá thể cùng loài thường ít cạnh tranh hoặc không cạnh tranh với nhau.
C. Trong quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật đều bị ảnh hưởng bất lợi.
D. Trong quần xã, các loài sinh vật có cùng thức ăn, nơi ở thường có quan hệ cạnh tranh.
Câu 16: Quan hệ nào dưới đây không phải là quan hệ đối kháng
A. Hiện tượng tảo nở hoa gây chết các loài sinh vật sống trong hồ. B. Cây nắp ấm bắt mồi. C. Chim cánh cụt đứng xếp thành cụm khi thời tiết lạnh giá. D. Hai con chim thiên đường đực cùng thu hút sự chú ý của một con cái.
Câu 17: Tập hợp sinh vật nào dưới đây không phải là quần xã?
A. Những cá thể sinh vật sống trong vườn bách thú. B. Các loài cây trồng trong vườn. C. Những loài sinh vật cùng sống trên một cây to. D. Các loài sinh vật sống trong ao và trên bờ ao.
Câu 18: cho các phát biểu sau:
1. Trong mối quan hệ kí sinh - vật chủ, loài kí sinh bị bất lợi còn vật chủ có lợi.
2. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
3. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng nhiều hơn sinh vật chủ.
4. Trong mối quan hệ vật dữ - con mồi, loài ăn thịt bị bất lợi còn con mồi được lợi.
Số phát biểu đúng khi nói về mối quan hệ kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải loài đặc trưng
A. Bò rừng Bizong sống trong các đồng cỏ ở Bắc Mỹ.
B. Cây cọ sống ở vùng đồi Vĩnh Phú.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây su su trong quần xã rừng ở Tam Đảo.
Câu 20: Sự phân bố theo chiều thẳng đứng của nhiều tầng cây trong rừng thể hiện:
A. Sự tận dụng diện tích và nguồn thức ăn của các loài trong rừng.
B. Sự thích nghi của thực vật với điều kiện độ ẩm khác nhau.
C. Sự thích nghi của thực vật với điều kiện chiếu sáng khác nhau.
D. Sự hỗ trợ của các loài cây để tìm kiếm nguồn dinh dưỡng.
Câu 21: Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài.
B. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường.
C. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng đơn giản.
Câu 22: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.
D. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
Câu 23: Những tuyên bố nào về loài ngoại lai có nhiều khả năng chính xác?
A. Các loài ngoại lai thường sinh sản chậm hơn các loài bản địa.
B. Các loài ngoại lai thường dễ kiểm soát.
C. Các loài ngoại lai có thể là các đối thủ cạnh tranh tích cực, và do đó làm tăng đa dạng sinh học.
D. Một số loài ngoại lai có thể thay đổi cấu trúc vật lí của môi trường sống mới của chúng.
Câu 24: Khi nói về diễn thế sinh thái, trong số các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu chính xác?
I. Song song với diễn thế trong quần xã có sự biến đổi về độ ẩm, hàm lượng mùn trong đất.
II. Các quần xã bị hủy diệt có thể trở thành quần xã suy thoái do khả năng phục hồi thấp.
III. Trong quần xã, nhóm loài ưu thế đóng vai trò quan trọng nhất gây ra diễn thế sinh thái.
IV. Theo đà của diễn thế nguyên sinh, các lưới thức ăn ngày càng phức tạp và xuất hiện nhiều chuỗi thức ăn sử dụng mùn bã hữu cơ.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 25: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.
II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
III. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.
IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về DTST ?
A. Trong DTST, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
D. Trong DTST, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
Câu 2: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 3: Số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định, không tăng quá cao hoặc giảm quá thấp do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng là hiện tượng
A. khống chế sinh học B. ức chế cảm nhiễm
C. hiệu quả nhóm D. tăng trưởng của quần thể
Câu 4: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. dinh dưỡng. D. sinh sản.
Câu 5: Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo trình tự
A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu. B. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ.
C. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây không phải là nhịp sinh học :
A. cây xanh rụng lá vào mùa thu B. sự cụp xoè lá của cây trinh nữ
C. gấu ngủ đông D. cây hoa 10h nở vào 10h
Câu 7: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trong trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều.
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. cá rô phi và cá chép. B. chim sâu và sâu đo.
C. ếch đồng và chim sẻ. D. tôm và tép.
Câu 9: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
Câu 10: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh
Câu 11: Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở:
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh
Câu 12: Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ. B. trâu, bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm
Câu 13: Các loài trong quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau, trong đó
A. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng các loài đều bị hại
B. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại
C. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại
D. các mối quan hệ hỗ trợ, cả hai loài đều hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại
Câu 14: Quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng: sáo thường đâu trên lưng trâu, bắt chấy rận để ăn. Đó là mối quan hệ
A. cộng sinh B. hợp tác. C. kí sinh- vật chủ D. cạnh tranh.
Câu 15: Giun kim sống trong ruột người đó là mối quan hệ
A. cộng sinh B. hợp tác C. kí sinh - vật chủ D. cạnh tranh.
Câu 16: Quan hệ thường xuyên và chặt chẽ giữa 2 loài hay nhiều loài. Tất cả các loài tham gia đều có lợi. Đó là mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh.
Câu 17: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh B. hội sinh C. hợp tác D. kí sinh - vật chủ
Câu 18: Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hội sinh. C. cạnh tranh. D. ký sinh.
Câu 19: Trong DTST, vai trò quan trọng hàng đầu thường thuộc về nhóm loài:
A. sinh vật phân huỷ B. sinh vật tiên phong
C. sinh vật ưu thế D. sinh vật sản xuất
Câu 20: Ý nghĩa của việc nghiên cứ diễn thế sinh thái là
A. kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
B. chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khái thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
C. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người
Câu 21: Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau 1 thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chong phát triển?
A. cây gỗ ưa sáng B. cây thân cỏ ưa sáng
C. cây bụi chịu bóng D. cây gỗ ưa bóng
Câu 22: Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm:
(1) Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
(2) Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
(3) Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
(4) Kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực.
Phương án đúng là:
A. (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 23: Những quá trình nào sau đât sẽ dẫn tới diễn thế sinh thái?
(1) Khai thác các cây gỗ, săn bắt các động vật ở rừng.
(2) Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao, hồ, đầm lầy.
(3) Đánh bắt cá ở ao.
(4) Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4) C. (1), (2) và (4) D. (2), (3) và (4)
Câu 24: Cho các mối quan hệ sinh thái sau:
1. Hiện tượng tảo nở hoa gây chết các loài sinh vật sống trong hồ.
2. Cây nắp ấm bắt mồi.
3. Sáo đậu trên lưng trâu.
4. Chim cánh cụt đứng xếp thành cụm khi thời tiết lạnh giá.
5. Hai con chim thiên đường đực cùng thu hút sự chú ý của một con cái.
6. Con muỗi hút máu người.
7. Nốt sần ở rễ cây họ đậu.
Trong các mối quan hệ trên, số quan hệ đối kháng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Môi trường chưa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực)
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là:
A. (1), (2), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (4), (3), (2) D. (1), (3), (4),( 2)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Trong diễn thế sinh thái, dạng sinh vật quan trọng nhất đối với sự hình thành quần xã mới là vi sinh vật.
B. Quá trình hình thành quần xã ổn định từ đảo được tạo ra do núi lửa hoạt động là diễn thế nguyên sinh.
C. Nguyên nhân bên trong dẫn đến diễn thế sinh thái là do sự cạnh tranh gay gắt của các loài trong quần xã.
D. Trong các nhóm loài sinh vật, nhóm loài ưu thế đóng vai trò quan trọng nhất trong diễn thế sinh thái.
Câu 2: Một hòn đảo đại dương mới được hình thành do hoạt động của núi lửa sẽ có nhóm sinh vật xuất hiện đầu tiên là:
A. Địa y B. Thực vật thân cỏ C. Thực vật hạt trần D. Côn trùng
Câu 3: Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống khan hiếm.
II. Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
IV. Quan hệ cạnh tranh giúp cho số lượng cá thể trong quần thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
V. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trở nên đối kháng nhau.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 4: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, cho các kết luận như sau:
1. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.
2. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
3. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng lên.
4. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Mối quan hệ nửa kí sinh - vật chủ thuộc về cặp sinh vật nào dưới đây?
A. Cỏ dại – lúa B. Dây tơ hồng - cây nhãn
C. Tầm gửi - cây hồng xiêm D. Giun đũa - lợn
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
A. Mối quan hệ giữa hải quỳ và cua là quan hệ hợp tác.
B. Chim mỏ đỏ và linh dương là mối quan hệ cộng sinh.
C. Phong lan sống bám trên cây thân gỗ là mối quan hệ kí sinh.
D. Nấm và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ cộng sinh.
Câu 7: Cho các mối quan hệ sau:
1. Vi khuẩn Rhizobium và rễ cây họ đậu.
2. Cây phong lan sống bám trên cây gỗ.
3. Vi khuẩn lam và nấm sống chung tạo địa y.
4. Chim sáo đậu trên lưng trâu.
5. Con kiến và cây kiến
6. Vi khuẩn lam sống dưới lớp biểu mô của san hô.
Những mối quan hệ nào là quan hệ cộng sinh?
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 4, 6 D. 2, 3, 5
Câu 8: Cho các quá trình sau:
1. Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
2. Khai thác các cây gỗ già, săn bắt các động vật ốm yếu ở rừng.
3. Đổ thuốc sâu, chất độc hóa học xuống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm.
4. Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao, hồ, đầm lầy.
Số quá trình sẽ không dẫn đến diễn thế sinh thái là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:
(1) Quần xã đỉnh cực. (2) Quần xã cây gỗ lá rộng (3) Quần xã cây thân thảo.
(4) Quần xã cây bụi. (5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.
Trình tự đúng của các giai đoạn là
A. (5) => (3) => (2) => (4) => (1) B. (1) => (2) => (3) => (4) => (5)
C. (5) => (3) => (4) => (2) => (1) D. (5) => (2) => (3) => (4) => (1)
Câu 10: Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?
A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
B. Tính đa dạng về loài tăng
C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
D. Ô sinh thái của mỗi loài người được mở rộng
Câu 11: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:
A. biến đổi tiếp diễn B. diễn thế hỗn hợp C. diễn thế thứ sinh D. diễn thế nguyên sinh
Câu 12: Trong một khu vườn trồng cây có múi có các loài sinh vật với các mối quan hệ sau: loài kiến hôi đưa những con rệp cây lên chồi non nên rệp lấy được nhiều nhựa cây và cung cấp đường cho kiến hôi ăn. Loài kiến đỏ đuôi đuổi loài kiến hôi đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Xét mối quan hệ giữa:
(1) rệp cây và cây có múi. (2) rệp cây và kiến hôi.
(3) kiến đỏ và kiến hôi. (4) kiến đỏ và rệp cây.
Tên các quan hệ trên theo thứ tự là:
A. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hợp tác; (3) cạnh tranh; (4) vật ăn thịt - con mồi.
B. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hỗ trợ; (3) cạnh tranh; (4) vật ăn thịt - con mồi.
C. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hội sinh; (3) cạnh tranh; (4) vật ăn thịt - con mồi.
D. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hội sinh; (3) hỗ trợ; (4) cạnh tranh.
Câu 13: Xét các nhóm loài thực vật:
(1) Thực vật thân thảo có mô dậu phát triển, biểu bì dày.
(2) Thực vật thân thảo có mô dậu kém phát triển, biểu bì mỏng.
(3) Thực vật thân gỗ có lá dày, mô dậu phát triển, biểu bì dày.
(4) Thực vật thân cây bụi có mô dậu phát triển, biểu bì dày.
Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, thứ tự xuất hiện của các nhóm loài thực vật này là:
A. 1→ 4 → 3 → 2. B. 1 → 2 → 3 → 4.
C. 3 → 4 → 2 → 1. D. 1 → 2 → 4 → 3.
Câu 14: Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
Câu 15: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. tỉ lệ nhóm tuổi B. tỉ lệ tử vong
C. tỉ lệ đực – cái D. độ đa dạng
Câu 16: Con ve bét hút máu trâu, bò là thể hiện mối quan hệ nào?
A. Kí sinh B. Vật dữ - con mồi
C. Cộng sinh D. Đối địch
Câu 17: trong 1 ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,… vì
A. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B. tân dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. tân dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
Câu 18: Khi hai loài trùng nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng, chúng thường cạnh tranh nhau dẫn đến sự phân li ổ sinh thái. Mỗi loài sẽ thu hẹp ổ sinh thái của mình về vùng thuận lợi nhất tạo nên ổ sinh thái hẹp cho loài đó. Khu sinh học nào sau đây sẽ có nhiều ổ sinh thái hẹp?
A. Rừng Taiga. B. Rừng lá rộng ôn đới C. Thảo nguyên. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 19: Trong quần xã, các mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài khác gồm:
A. Cộng sinh, ức chế - cảm nhiễm, hội sinh.
B. Cộng sinh, hợp tác, kí sinh - vật chủ.
C. Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
D. Cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh.
Câu 20: Một quần xã hồ bắt đầu có hiện tượng bùng nổ tảo. Một nhà sinh thái học có thể đề xuất:
A. Loại bỏ bớt động vật phù du.
B. Thêm cá ăn động vật phù du.
C. Thêm chất dinh dưỡng khoáng vào nước.
D. Loại bỏ bớt cá ăn động vật phù du.
Câu 21: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4) D. (2) và (3).
Câu 22: Rừng Taiga là
A. một loài B. một quần thể C. một giới D. một quần xã
Câu 23: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể (2) Loài ưu thế
(3) Loài đặc trưng (4) Nhóm tuổi
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho các giai đoạn của một kiểu diễn thế sinh thái như dưới đây:
(1) Bắt đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
(2) Hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
Đó là kiểu diễn thế gì và diễn ra theo trình tự nào?
A. Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (2), (4), (3).
B. Diễn thế thứ sinh; trình tự: (1), (2), (3), (4).
C. Diễn thế nguyên sinh, trình tự: (1), (4), (3), (2).
D. Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (3), (4), (2).
Câu 25: Cho các nhận xét sau:
1. Các cây trong rừng mưa nhiệt đới thường phân thành 5 tầng.
2. Trong tự nhiên, sự phân bố cá thể theo chiều dọc thường ưu thế hơn so với chiều ngang.
3. Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật.
4. Phân bố từ đỉnh núi, sườn núi tới chân núi là sự phân bố theo chiều dọc.
5. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung tại những nơi có điều kiện sống thuận lợi.
Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về quần xã sinh vật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4