Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2 - Sinh học 7

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1.  Ghép những  thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:

 

 

Tên lớp (A)

 

Đặc điểm cấu tạo (B)

 

1, Lưỡng cư

 

a, Hô hấp bằng mang

 

2, Bò sát

 

b, Da trần phủ chất nhầy ẩm, dễ thấm khí

 

3, Chim

 

c, Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

 

4, Cá

 

d, Phổi có mạng ống khí thông với túi khí

 

Câu 2.  Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Điều nào sau đây không đúng đối với ếch ?

A. Động vật biến nhiệt

B. Đẻ trứng, thụ tinh trong

C. Thuộc lớp Lưỡng cư

D. Chi sau có màng bơi

2. Ếch hô hấp bằng:

A. Da

B. Phổi

C. Mang       

D. Cả A và B đều đúng

3. Mỏ ngắn, khỏe. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm. Đây là đặc điểm của bộ chim nào ?

A. Bộ ngỗng             B. Bộ gà

C. Bộ chim ưng        D. Bộ cú.

Câu 3. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và ý nghĩa của nó.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm. Trứng có màng dai hao bọc. Không có chi, không có màng nhĩ. Đây là đặc điểm của đại diện nào sau đây:

A. Thằn lằn bóng đuôi dài

B. Cá sấu Xiêm

C. Rắn ráo

D. Rùa núi vàng

2. Bộ rùa có cấu tạo như thế nào ?

A. Hàm rất dài có nhiều răng lớn            

B. Hàm không có răng, có mai và yếm

C. Hàm có răng, trứng có vỏ dai bảo vệ  

D. Hàm có răng nhỏ, có mai và yếm.

3. Đặc điểm của nhóm chim bay là gì ?

A. Cánh phát triển, chân bốn ngón

B. Chúng là những chim biết bay (ở các mức độ khác nhau)

C. Chúng là sinh vật ăn tạp (ăn hạt, ăn thịt...)

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 2.  Chép những thông tin ở cột A với những thông tin ở cột B sao

cho phù hợp:

Tên lớp (A)

Đặc đim cấu tạo (B)

1. Lưỡng cư

a. Mắt không có mi, màng mất tiếp xúc với môi trường nước.

2. Bò sát

b. Mất và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

3. Chim

c. Thân dài, đuôi rất dài

4. Cá

d. Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng

Câu 3. So sánh điểm khác nhau về hiện tượng sinh sản của thằn lằn và ếch ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Bộ có vảy gồm những đại diện nào:

A. Thăn lằn, ba ba

C. Thăn lằn, rắn ráo

B. Cá sấu, rắn

D. Cá sấu, rùa vàng

2. Nơi sống và hoạt động của thằn lằn bóng đuôi dài ?

A. Ưa sống nơi khô ráo, thích phơi nắng, tập tính bò sát thân và đuôi vào đất

B. Bắt mồi về ban ngày

C. Thở bằng phổi, trú đông trong các hang đất khô.

D. Cả A, B và C.

3. Ở chim bồ câu, máu đi nuôi cơ thể là máu gì ?

A. Đỏ tươi

B. Đỏ thẫm

C. Đỏ tươi và máu pha

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 2. Lựa chọn những từ sau: Lưỡng cư, biến thái, tập tính, buồng trứng phải điền vào chỗ trống sao cho phù hợp.

1. Thằn lằn bóng đuôi dài ưa sống ỏ: những nơi khô ráo và thích phơi nắng, có………..bò sát thân và đuôi vào đất

2. Sự phát triển của ếch trải qua giai đoạn.........

3.  Chim bồ câu mái không có...................

4............. là những ĐVCXS có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa

ở cạn.

Câu 3. Hãy cho biết tính hằng nhiệt của chim có ưu thế gì so với tính biến nhiệt ở những động vật biến nhiệt ?

Câu 4.  Nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu ếch chúc xuống dưới đáy lọ. Hãy cho biết ếch có bị chết ngạt không, vì sao ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1.  Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng giữa vai trò của lưõng cư đối với con người và đại diện của chúng trong bảng sau:

Vai trò

Đại diện

1. Chữa bệnh suy dinh dưỡng

A. Ếch đồng

2. Chữa bệnh kinh giật

B. Bột cóc

3. Dùng làm thí nghiệm.

C. Nhựa cóc

4. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi...

D. Cóc, ếch, nhái....

Trả lời: 1…………..2………….3……………4…………..

Câu 2.  Hãy chọn phương án trả li đúng nhất:

1. Đặc điểm nhận biết bộ có vảy ?

A. Hàm ngắn

B. Có răng nhỏ mọc trên hàm

C. Trứng có màng dai bao bọc

D. Cả A, B và C.

2. Tại sao khủng long bị diệt vong ?

A. Do có sự xuất hiện chim và thú là thú ăn thịt

B. Khí hậu trở nên lạnh đột ngột cùng với các thiên tai như núi lửa phun, khói bụi che phủ bầu trời, thực vật phát triển kém

C. Khủng long cỡ lớn thiếu thức ăn, thiếu chỗ tránh rét bị tiêu diệt hàng loạt

D. Cả A, B và C.

3. Diều của chim bồ câu có tác dụng gì ?

A. Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn

B. Tiết ra dịch vị

C. Chứa và làm mềm thức ăn trước khi đưa vào dạ dày

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 3. Nêu điểm khác nhau về hệ hô hấp, tuần hoàn, bài tiết của thằn lằn so với ếch đồng ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1.Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Đặc điểm chung của lớp bò sát ?

1. Da khô có vảy sừng bao bọc, cổ dài

2. Hô hấp bằng phổi, tim ba ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất.

3. Màng nhĩ nằm trong hốc tai, chi yếu có ngón và vuốt

4. Máu nuôi cơ thể là máu pha.

5. Thụ tinh ngoài, không có cơ quan giao phối

6. Là động vật hằng nhiệt

7. Trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc.

A. 1, 2, 3, 4. 5,            B. 3, 4, 5, 6, 7.

C. 1, 2, 3, 4, 7,            D. 2, 3, 4, 5, 7,

2. Loài nào sau đây trong lớp chim chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt?

A. Vịt trời               B. Gà rừng

C. Chim cắt             D. Cú lợn

Câu 2. Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các bộ và đại diện của chúng trong bảng sau:

Bộ

Đại diện

1. Lưỡng cư có đuôi

A. Ếch giun

2. Lưỡng cư không đuôi

B. Cá cóc Tam Đảo

3. Lưỡng cư không chân

C. Cóc nhà

Trả lời: 1............ 2................ 3..............

Câu 3.  Lựa chọn những từ sau: động vật, môi trường, sâu bọ điền vào chỗ trống cho phù hợp:

1. Đại bộ phận bò sát có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt   có hại như

đa số thằn lằn, gặm nhấm (chuột) như đa số rắn.

2. Lớp lưỡng cư bao gồm những......... như ếch, nhái, ngoé, chẫu chàng,

cóc…có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn

3. Thân nhiệt chim bồ câu ổn định trong điều kiện nhiệt độ...... thay

đổi; chim bồ câu là động vật hằng nhiệt.

Câu 4. Nêu rõ sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn (bò sát) so với bộ xương ếch.

Câu 5. So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu l.  Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Điều nào sau đây không dùng đối với lưỡng cư.

A. Tim có 3 ngăn, máu pha đi nuôi cơ thể.

B. Động vật hằng nhiệt

C. Có 2 vòng tuần hoàn

D. Thích nghi đời sống dưới nước và trên cạn

2. Phổi của thằn lằn cấu tạo phức tạp hơn so với phổi của ếch là do:

A. Có nhiều vách ngăn

B. Có nhiều mao mạch bao quanh

C. Diện tích trao đổi khí gia tăng

D. Cả A và B đúng.

3. Hệ thần kinh của thằn lằn phát triển hơn so với hệ thần kinh của ếch là do:

A. Não trước phát triển                          

B. Tiểu não phát triển

C. Não trước và thuỳ thị giác phát triển

D. Não trước và tiểu não phát triển

4. Thằn lằn bóng đuôi dài, có thân dài, đuôi rất dài có tác dụng:

A. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

B. Giảm ma sát giữa da với mặt đất

C. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển

D. Cả A, B, C đều đúng

5. Miệng có lưỡi có thể phóng ra bắt mồi, có dạ dày lớn, ruột ngan, gan mật lớn, có tuyến tuỵ. Đây là đặc điểm cơ quan tiêu hoá của:

A. Cá                             B. Ếch

C. Bò sát                       D. Chim

Câu 2.  Vì sao nói: vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?

Câu 3.  Cấu tạo nào của ếch phù hợp với đặc điểm là loài động vật biến nhiệt ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1. Hãy chọn từ thích hợp trong các từ và cụm từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:

a. Thằn lằn thở hoàn toàn bằng.............................. (phổi, da)

b. Tim thằn lằn có 3 ngăn, trong đó............................. có vách hụt (tâm nhĩ,

tâm thất)

c. Từ tâm thất máu đi ra nuôi cơ thể là.................... (máu đỏ tươi, máu pha)

d. Nước tiểu thằn lằn đặc, là nhờ.......................... hấp thu lại nước (thận sau,

thận giữa)

Câu 2.  Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Những đại diện nào sau dây (lều thuộc nhỏm c him bay ?

A. Vịt trời, đà điểu, gà gô, diều hâu.

     B. Chim ưng, chim cánh cụt, vịt trời

     C. Cú lợn, chim ưng, vịt trời, gà gô.

     D. Chim ưng, vịt trời, đà điểu, chim cánh cụt.

2. Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hô hấp.

     B. Đầu dẹp nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu, chi sau có màng bơi giữa các ngón, da trần phủ chất nhầy.

C. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối, mắt có mi giữ nước mắt.

     D. Mắt mũi ở vị trí cao trên đầu, chi sau có màng bơi giữa các ngón, da trần phủ chất nhầy.

3. Bộ.............. đặc điểm cấu tạo ngoài: mỏ ngắn, khỏe; kiếm mồi bằng

cách bới đất; cánh ngắn, tròn; chân to, con trống có cựa.

A. Cú                 B. Chim ưng

C. Gà                 D. Ngỗng

Câu 3.  Hãy lấy ví dụ về sự thích nghi của lưỡng cư đối với môi trường nước là không giống nhau ở những loài khác nhau.

Câu 4.  Phân biệt bộ Cá sấu và bộ Có vảy?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1 Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Đại diện của hộ Guốc lẻ là:

A. Tê giác, lợn, bò

B. Voi, bò, ngựa

C. Nai, ngựa, lợn

D. Lừa, ngựa, tê giác

2. Tập tính của chuột đồng là gì ?

A. Đào hang chủ yếu bằng răng cửa

B. Ăn tạp, ăn bằng cách gặm giấm

C. Sống thành đàn                                     

D. Cả A, B và C đều đúng.

3. Đối với dơi, điều nào sau đây là không dúng ?

A. Răng nhọn, sắc

 B.Dơi không cất cánh mà thả từ trên cao xuống

C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa

D. Mũi là cơ quan phát siêu âm

4. Tim thỏ cỏ mấy ngăn?

A. Hai ngăn

B. Ba ngăn

C. Bốn ngăn

D. Cả A, B và C đều sai

5. Ở thỏ  ruột dài với manh tràng lớn (ruột tịt) là nơi:

A. tiêu hoá xenlulôza

B. tiêu hoá thức ăn

C. tiết dịch tiêu hoá

D. hấp thụ chất dinh dưỡng

Câu 2. Nêu tập tính bắt mồi của những đại diện của 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt.

Câu 3. Trình bày đặc điểm hệ tuần hoàn của thỏ.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1.Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Hệ hô hấp ở thỏ gồm:

A. Khí quản

B. Phế quản

C. Phổi

D. Cả A, B và C đều đúng

2. Đặc điểm nào chứng tỏ sự đa dạng của lớp thú ?

A. Lớp thú hiện có khoảng 4600 loài, 26 bộ

B. Ở Việt Nam phát hiện được 275 loài

C. Có thú đẻ trứng và thú đẻ con, đều có lông mao và tuyến sữa.

D. Cả A, B và C đều đúng.

3. Những đại diện nào sau đây đều thuộc bộ gặm nhấm ?

A. Chuột chù, chuột chũi, chuột nhà

B. Chuột đồng, sóc, nhím

C. Hổ, báo, chó sói                       

D. Chuột đồng, chuột chù, chuột chũi

Câu 2. (2 điểm) Ghép những thông tin ở cột A với những thông tin ở cột B sao cho phù hợp

 

Tên bộ (A)

Đặc điểm cấu tạo (B)

1. Bộ thú huyệt

a. Chi trước biển đổi thành cánh da

2. Bộ thú túi

b. Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo

3. Bộ dơi

c. Có chi sau lớn khỏe, vú có tuyến sữa

4. Bộ cá voi

d. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú

 

Câu 3. Những đặc điểm cấu tạo trong của thỏ (1 đại diện của lớp thú thể hiện sự hoàn thiện so vói các lóp ĐVCXS đã học.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Hiện tượng đẻ con có nhau thai được gọi là hiện tượng....

A. thai sinh

B. đẻ con

C. nuôi con bằng sữa mẹ

D. đẻ trứng.

2. Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào?

A. Buổi sáng

B. Buổi chiều hay ban đêm.

C. Ban đêm

D. Cả ngày lẫn đêm

Câu 2. Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời:

Ct A

Ct B

Trả lời

1. Thỏ là động vật

A. Hai vòng

1.....................

2. Sổ ngăn tim thỏ

B. Bốn ngăn

2................

3. Máu đi nuôi cơ thể

C. Máu đỏ tươi

3................

4. Số vòng tuần hoàn ở thỏ

D. Manh tràng phát triển

4................

5. Hệ tiêu hoá của thỏ

E. Phổi, khí quản, phế quản

5................

6. Hệ hô hấp ở thỏ

F. Hằng nhiệt

6................

Câu 3.  Thú sống ở những môi trường nào? Cho ví dụ minh hoạ.

Câu 4.  Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1.  Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Thú móng guốc được xếp vào bộ Guốc lẻ là:

A. Lợn, bò, ngựa

B. Bò, ngựa, voi.

C. Tê giác, ngựa, la, lừa

D. Voi, hươu, nai.

2. Ở thú bắt đầu xuất hiện............... tham gia vào hô hấp.

A. cơ hoành,

B. phổi,

C. cơ liên sườn,   

D. túi khí

3. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo đàn. Đây là đặc điểm của đại diện nào sau đây ?

A. Khỉ                B. Vượn

C. Đười ươi        D. Tinh tinh

4. Những động vật nào dưới đây thuộc hộ gặm nhấm?

A. Chuột đồng, sóc, nhím

B. Sóc, dê, cừu, thỏ

C. Mèo, chó sói lửa, hổ

D. Chuột chũi, chuột chù, Kănguru

5. Đặc điểm cấu tạo của thú mỏ vịt?

A. Có mỏ dẹp

B. Bộ lông rậm, mịn, không thấm nước

C. Chân có màng bơi

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 2.  Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh?

Câu 3. Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám: 64km/h; chó săn: 68km/h; chó sói: 69,23 km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Học kì 2 - Sinh học 7

Đề bài

Câu 1.Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Đuôi dài, xù giúp con vật giữ thăng bằng khi chuyền cành, đi ăn theo đàn hàng chục con, ăn quả, hạt. Đây là đặc điểm của:

A. Chuột chù           B. Chuột chũi

C. Sóc                     D. Nhím

2. Đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khoẻ để đào hang. Đây là tập tính của:

A. Chuột chù           B. Chuột chũi

C. Sóc                     D. Nhím

3. Thú móng guốc nào sau đây thuộc bộ Guốc lẻ:

A. Tê giác, ngựa, lừa

B. Tê giác, lợn, bò

C. Lợn, bò, hươu

D. Voi, ngựa, bò

4. Báo và sói cùng thuộc bộ ăn thịt: cấu tạo, đời sống, tập tính có nhiều điểm giống nhau nhưng cũng có những điểm khác nhau như:

A. Báo ăn tạp, sói ăn động vật

B. Báo rình mồi, vồ mồi còn sói đuổi bắt mồi

C. Báo sống đơn độc, sói sống theo đàn

D. Câu B và C đúng.

5. Thú có mõm kéo dài thành vòi ngắn. Bộ răng gồm những răng nhọn, răng hàm cũng 3 - 4 mấu nhọn. Đây là đặc điểm của bộ thú nào ?

A. Bộ gặm nhấm

B. Bộ ăn sâu bọ

C. Bộ ăn thịt

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 2.  Trình bày đặc điểm cấu tạo bộ răng và tập tính bắt mồi của chó sói.

Câu 3.Hãy kể tên các đại diện thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm (mỗi bộ thú nêu 2 đại diện).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”