TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Chức năng của rễ tủy là:
A. Rễ trước dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.
B.Thực hiện trọn vẹn các cung phản xạ
C.Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung uơng
D. Câu A và C đúng.
2. Ảnh của vật hiện trên điểm vàng thì nhìn rõ nhất là vì:
A. Ở điểm vàng mỗi chi tiết của ảnh được một tế bào nón tiếp nhận
B. Ảnh của vật được truyền về não nhiều lần
C. Ảnh của vật ở điểm vàng được truyền về não qua từng tế bào thần kinh riêng rẽ.
D. Câu A và C đúng.
3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận. B. cầu thận, ống thận.
C. Nang cầu thận, ống thận. D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
4. Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do nằm đọc sách
C. Do không giữ vệ sinh khi đọc (đọc quá gần)
D. Câu A và C đúng.
Câu 2. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3... trong các câu sau đây:
Tủy sống có 31 đôi dây thần kinh gọi là các …(1)… Mỗi dây thần kinh tuỷ bao gồm các nhóm …(2)… cảm giác nối với …(3)… qua rễ sau ( còn gọi là rễ cảm giác) và nhóm sợi thần kinh …(4)… nối với tuỷ sống bằng các rễ trước (còn gọi là rễ vận động). Chính các nhóm sợi liên quan đến các rễ này sau khi đi qua khe giữa hai đốt sống liên tiếp đã nhập lại thành dây thần kinh tuỷ.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Cấu tạo và chức năng của tai ngoài và tai giữa ?
Câu 2. Bằng kiến thức lý thuyết đã học em hãy điền bổ sung đặc điểm cấu tạo thích nghi và ý nghĩa thích nghi với chúc năng thu nhận kích thích ánh sáng của mỗi bộ phận mắt theo bảng sau:
Bộ phận
|
Đặc điểm cấu tạo thích nghi
|
Ý nghĩa thích nghi
|
Màng cứng
|
|
|
Màng mạch
|
|
|
Màng lưới
|
|
|
Thể thủy tinh
|
|
|
Thủy dịch và dịch thủy tinh
|
|
|
Câu 3. Bài tiết là gì? Ý nghĩa của sự bài tiết đối với cơ thể?