I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. . Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da ?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
Câu 2. Nguyên nhân phổ biến nhất gây nên tật cận thị là gì ?
A. Do bẩm sinh: cầu mắt quá dài
B. Do bẩm sinh: thể thuỷ tinh quá lồi
C.Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường
D. Do không rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng.
Câu 3. Lớp bì do loại mô nào tạo nên ?
A. Mô liên kết B. Mô cơ C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 4. Bộ phận tiếp nhận kích thích của cơ quan phân tích thính giác là gì ?
A. Màng nhĩ
B. Chuỗi xương tai
C. Cơ quan Coocti
D. Tế bào thụ cảm thính giác
Câu 5. Là thành phần của nhiều enzim, cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể và hàn gắn vết thương. Có trong nhiều loại thức ăn, đặc biệt là thịt. Đây là loại muối khoáng nào ?
A. Sắt B. Lưu huỳnh
C. Phôtpho D. Kẽm
Câu 6. Cơ quan phân tích thị giác gồm……trong cầu mắt, dây thần
kinh thị giác và vùng châm của vỏ não.
A. màng lưới B. màng mạch
C. màng cứng D. màng nhện
Câu 7. Cấu tạo của tiểu não bao gồm:
A. Chất xám ở trong và chắt trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới
D. Chất trảng ở trên và chất xám ở dưới
Câu 8. Tìm câu phát biểu sai:
1. Ở cùng một khối lượng cơ thể, đại não của người có khối lượng lớn hơn khối lượng đại não của bất kì loài thú nào.
2. Chỉ ở người, chất xám mới bao phủ toàn bộ bề mặt đại nâo tạo thành vỏ não; ở thú chất xám chưa bao phủ toàn bộ bề mặt đại não.
3. Đại não là trung khu các phản xạ có điều kiện, đại não còn điều hòa hoạt động của tuỷ sống.
4. Tuỷ sống, trụ nào là trung khu của các phản xạ không diều kiện, còn vỏ não là trung khu của các phản xạ có điều kiện.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh?
Câu 2. Da có chức năng gì? Những đặc điêm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó?
Câu 3. Nêu cấu tạo của cầu mắt.