I. TRẮC NGHIỆM:
Câu l. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận
B. Cầu thận, ống thận
C. Nang cầu thận, ống thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
2. Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạch vào nang cầu thận là nhờ:
A. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.
B. Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30 - 40oA.
C. Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30 - 40oA.
D. Câu A và B.
4. Những bộ cơ quan nào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ?
A. Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp
B. Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết
C. Hệ vận động, hệ bài tiết
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) tương ứng với các thông tin ỏ cột A sao cho phù hợp rồi ghi vào cột trả lời:
Da (A) |
Cấu tạo da (B) |
Trả lời |
Lớp biểu bì Lớp bì Lớp mỡ dưới da
|
|
a… b… c…
|
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu các thành phần và chức năng của trụ não.
Câu 2. Vì sao người say rượu, bia thường đi không vững (chân nam đá chân chiêu)?
Câu 3. Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như thế nào về sức khoẻ?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu l. Hãy lựa chọn các từ hay cụm từ cho sẵn dưới đây để điền vào chỗ dấu chấm (...) thay cho các số 1, 2,3... trong các câu sau đây:
a- Hệ thần kinh, b- Nơron này, c- 1 thăn, d- Tua dài, e- Cơ quan trả lời, g- Sợi trục, h- Cúc xinap, i- Nhánh, k- Trục, l- Bao miêlin
Nơron là đơn vị cấu tạo nên… (1) …Mỗi nơron bao gồm… (2) …, nhiều sợi … (3) …và một sợi… (4)....
Sợi trục thường có … (5) … Tận cùng… (6) … có các… (7) … là nơi tiếp giáp giữa các… (8) … với nơron khác hoặc với… (9) …
Câu 2. Hây chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Lớp tế bào chết ở da là
A. Tầng sừng và tuyến nhờn
B. Tầng sừng và lớp bì
C. Tâng sừng
D. Lớp bì và tuyến nhờn
2. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiêu, bóng đái
3. Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ và tuỷ sống
B. Não bộ và tuỷ sống, hạch thần kinh.
C. Não bộ, tuý sống, dây thần kinh.
D. Nào bộ, tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh
4. Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạch vào nang cầu thận là nhờ:
A. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.
B. Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30 – 40oA.
C. Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30 - 40 oA.
D. Câu A và B.
5. Khi bụi vào mắt, ta thường dụi mắt làm mắt đỏ lên: bụi đã lọt vào phần nào của mắt ?
A. Màng giác B. Màng cứng
C. Màng mạch D. Màng lưới
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Hãy lập khẩu phần ăn của một học sinh nam lớp 8 trong một ngày (thể hiện qua cả 3 bữa ăn chính)
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu l. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào đầu mỗi câu sau.
A. Tuyến mồ hôi được xem như đơn vị chức năng của thận.
B. Bệnh hắc lào do một loại nấm sống kí sinh trên da gây nên.
C. Dây thần kinh tuỷ không phải là dây pha.
D. Hoạt động của hệ thần kinh sinh dưỡng là hoạt động có ý thức.
Câu 2. Hãy chọn phưong án trả lời đúng nhất:
1. Sắc tố của da được quy định bởi các hạt sắc tố nằm ở:
A. Tầng tế bào sống của lớp biểu bì
B. Lớp biểu bì
C. Lớp mờ dưới da
D. Tầng sừng của lớp bì
2. Những hệ cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường là:
A.Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp
B. Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết
C. Hệ vận động, hệ bài tiết
D. Câu A và B đúng
3. Hình thức rèn luyện da phù hợp là:
A. Tắm nắng lúc 8 đến 9 sáng.
B. Tắm nắng lúc 12 giờ trưa.
C. Tắm nước thật lạnh.
D. Tắm càng lâu càng tốt.
4. Trong các màng sau của cầu mắt, màng nào không bao phủ cả cầu mắt
A. Màng giác B. Màng cứng
C. Màng mạch D. Màng lưới
5. Sự phân tích sóng âm bắt dầu từ đâu?
A. Từ màng nhĩ
B. Từ tế bào thụ cảm thính giác
C. Từ dây thân kinh thính giác
D. Tại vùng thính giác ở thuỳ thái dương.
6. Bản chất sinh lí của giấc ngủ là gì?
A. Ngủ là thời gian nghỉ ngơi hoàn toàn
B. Não hoạt động nhiều sẽ mệt mỏi, muốn phục hồi thì phải ngủ.
C. Ngủ là sự khuếch tán ức chế lan dần ra toàn bộ vỏ não; khi ngủ tất cả các cơ quan trong cơ thể đều giảm bớt hoạt động tối đa.
D. Ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể
7. Những loại thức ăn nào cần thiết cho cơ thể ?
A. Thức ăn chứa nhiều gluxit và lipit
B. Thức ăn chừa nhiều prôtêin và axit nuclêic
C. Thức ăn chứa nhiều muối khoáng và vitamin
D. Cả A, B và C đều đúng.
8. Tuyến mồ hôi nằm ở phần nào của da :
A. Lớp biểu bì
B. Lớp bì
C. Nằm hoàn toàn trong lớp bì
D. Lớp bì, đầu phía trên tuyến xuyên qua lớp biểu bì và đổ ra ngoài mặt da.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu các thành phần và chức năng của trụ não.
Câu 2. Tại sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ em là cho trẻ thường xuyên tắm nắng ?
Câu 3. Một cơ quan phân tích gồm những bộ phận nào ? Trình bày các bộ phân trong cơ quan phân tích thị giác ?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu l. Nối các số 1, 2, 3... ở cột (A) với một chữ cái tương ứng a, b, c... ở cột (B) sao cho phù hợp rồi ghi vào phần trả lời :
Tác động lên (A) |
Phân hệ giao cảm (B) |
Trả lời |
1. Tim 2. Phôi 3. Ruột 4. Mạch máu ruột 5. Mạch máu đến cơ |
a - Tăng lực và nhịp cơ b- Giảm lực và nhịp cơ c- Co phế quản nhỏ d- Dãn phế quản nhỏ e- Giảm nhu động f- Tăng nhu động g- Co h- Dãn |
1 2 3 4 5 |
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Vùng thị giác ở đâu trên não?
A. Thuỳ chẩm B. Thùy trán
C. Thuỳ thái dương D. Thuỳ đỉnh
2. Hệ thống cơ quan nào thực hiện sự liên hệ tự nhiên với môi trường ngoài ?
A. Hệ thần kinh sinh dưỡng
B. Hệ thần kinh trung ương
C. Hệ thẩn kinh ngoại biên
D. Các cơ quan cảm giác.
3. Trong lớp nào của da có tuyến mồ hôi và tuyến nhờn, bao lông ?
A. Biểu bì B. Lớp mỡ dưới da
C. Lớp bì D. Câu A, B và C.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng cơ bản của trụ não, não trung gian và tiểu não.
Câu 2. Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được, điều đó có đúng không, vì sao?
Câu 3. Nêu hai vai trò của tiếng nói chữ viết?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau:
Cơ quan phân tích bao gồm … (1) …Các tế bào thụ cảm (nằm trong cơ quan thụ cảm tương ứng), dày thần kinh …(2)…và vùng …(3)… tương ứng.
Cơ quan …(4)…gồm màng lưới trong cầu mắt, dây thần kinh …(5)… và vùng chẩm của vỏ não.
Ta nhìn đuợc là nhờ các tia sáng phản chiếu từ vật tới mắt đi qua thể thuỷ tinh
tới …(6)… sẽ kích thích các tế bào thụ cảm ở đây và truyền về …(7)…cho ta nhận biết về hình dạng, độ lớn và …(8)…của vật.
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Bỏng dái
C. Ống dẫn nước tiểu D. Ống đái.
2. Các thụ quan nằm ở phần nào của da ?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
3. Chức năng của tiểu não là gì?
A. Giữ thăng bằng cơ thể và điều hòa các cứ động đi đứng.
B. Bán cầu tiểu não duy trì tính cường cơ
C. Tiểu não điều hòa, phối hợp các cơ
D. Tiểu nào điều hòa. phối hợp các cư động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
4. Cơ quan thụ cảm, bộ phận ngoại biên của cơ quan phân tích thị giác là gì ?
A. Mắt
B. Thuỷ dịch, thế thụ tinh, dịch thủy tinh
C. Màng lưới
D. Các nơron hình nón, hình que ở màng lưới.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu cấu tạo lớp màng lưới của cầu mắt. Sự tạo ảnh ở màng lưới diễn ra như thế nào?
Câu 2. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì ? Việc bài tiết chúng do các cơ quan nào đảm nhiệm?
Câu 3. Thế nào là phản xạ có điều kiện ? Cách thành lập phản xạ có điều kiện như thế nào?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. . Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da ?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
Câu 2. Nguyên nhân phổ biến nhất gây nên tật cận thị là gì ?
A. Do bẩm sinh: cầu mắt quá dài
B. Do bẩm sinh: thể thuỷ tinh quá lồi
C.Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường
D. Do không rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng.
Câu 3. Lớp bì do loại mô nào tạo nên ?
A. Mô liên kết B. Mô cơ C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 4. Bộ phận tiếp nhận kích thích của cơ quan phân tích thính giác là gì ?
A. Màng nhĩ
B. Chuỗi xương tai
C. Cơ quan Coocti
D. Tế bào thụ cảm thính giác
Câu 5. Là thành phần của nhiều enzim, cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể và hàn gắn vết thương. Có trong nhiều loại thức ăn, đặc biệt là thịt. Đây là loại muối khoáng nào ?
A. Sắt B. Lưu huỳnh
C. Phôtpho D. Kẽm
Câu 6. Cơ quan phân tích thị giác gồm……trong cầu mắt, dây thần
kinh thị giác và vùng châm của vỏ não.
A. màng lưới B. màng mạch
C. màng cứng D. màng nhện
Câu 7. Cấu tạo của tiểu não bao gồm:
A. Chất xám ở trong và chắt trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới
D. Chất trảng ở trên và chất xám ở dưới
Câu 8. Tìm câu phát biểu sai:
1. Ở cùng một khối lượng cơ thể, đại não của người có khối lượng lớn hơn khối lượng đại não của bất kì loài thú nào.
2. Chỉ ở người, chất xám mới bao phủ toàn bộ bề mặt đại nâo tạo thành vỏ não; ở thú chất xám chưa bao phủ toàn bộ bề mặt đại não.
3. Đại não là trung khu các phản xạ có điều kiện, đại não còn điều hòa hoạt động của tuỷ sống.
4. Tuỷ sống, trụ nào là trung khu của các phản xạ không diều kiện, còn vỏ não là trung khu của các phản xạ có điều kiện.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh?
Câu 2. Da có chức năng gì? Những đặc điêm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó?
Câu 3. Nêu cấu tạo của cầu mắt.
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Khi lập khẩu phần ăn phải theo những nguyên tắc nào?
A. Đủ dinh dưỡng cho cơ thể
B. Đảm bảo cân đối các thành phần và giá trị dinh dưỡng của thức ăn
C. Cung cấp đủ vitamin, năng lượng, muối khoáng
D. Các ý trên đều đúng
2. Nhóm thực phẩm nào giàu chất bột (gluxit)?
A. Trứng, thịt nạc, sắn
B. Gạo, ngô, khoai, sắn
C. Ngô, cá, rau cải
D. Mỡ lợn, lạc, đậu tương
3. Cấu tạo của tủy sống bao gồm:
A. Chất xám ờ trong và chất trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
C.Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới
D. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới
4. Mặt trước của mắt được phủ loại màng gì ?
A.Màng mạch
B. Màng cứng
C. Màng lưới
D. Màng giác
5. Các bộ phận nào không nằm ở tai tron ?
A. Xương tai B. Óc tai
C. Ống bán khuyên D. Cơ quan Coocti
Câu 2. Hãy nối một bộ phận của nào (ở cột A) với một chức năng tương ứng của chúng ở cột (B) rồi điền vào phần trả lời (ở cột C) sao cho phù hợp.
Các bộ phận của não (A) |
Chức năng (B) |
Trả lời (C) |
1. Trụ não |
a. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá). |
1…. |
2. Tiểu não |
b. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thần nhiệt. |
2…. |
3. Não trung gian |
c. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp. |
3…. |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Trình bày cấu tạo của phần hệ thần kinh sinh dưỡng.
Câu 2. Ý nghĩa sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con người ? Ở động vật có hoạt động thần kinh cấp cao không ? Tại sao ?
Câu 3. Nêu các biện pháp bảo vệ và rèn luyện da.
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Điền từ thích hợp vào ô trống:
a. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể thay đổi tuỳ … (giới tính, lứa tuổi) và tuỳ … (dạng họạt động lao động, nghề nghiệp).
b. Xác định khẩu phần ăn phải căn cứ vào: … (điều kiện khí hậu từng vùng, nhu cầu của cơ thể, giá trị dinh dưỡng của từng loại thức ăn).
c. Thức ăn cần đảm bảo đủ các chất gluxit, lipit, prôtêin, nước, muối khoáng và một số … (vitamin, enzim).
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm hoạt động của các dãy thần kinh tuỷ là :
A. Chỉ dần truyền xung thần kinh cảm giác
B. Chỉ dẫn truyền xung vận động
C. Dẫn truyền cả xung vận động và xung cảm giác
D. Không dẫn truyền
2. Tủy sống có hai đoạn phình to là:
A. Cổ và ngực
B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng
D. Ngực và cùng
3. Số lượng dây thần kinh tủy sống là:
A. 18 đôi B. 25 đôi
C. 12 đôi D. 31 đôi
4. Làm cho những bữa ăn thêm hấp dẫn và ngon miệng bằng cách:
A. Chế biến hợp khẩu vị, bàn ăn và bát đũa ăn sạch
B. Trình bày món ăn hấp dẫn, lượng thức ăn phải nhiều
C. Tinh thần thoải mái, vui vẻ khi ăn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
5. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu?
A. Từ màng nhĩ
B. Từ tế bào thụ cảm thính giác
C. Từ dây thần kinh thính giác
D. Tại vùng thính giác ở thuỳ thái dương.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu cấu tạo và chức năng của tiểu não.
Câu 2. Khẩu phần ăn là gì ? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần và cho biết lợi ích của công việc cung cấp khẩu phần hợp lí.
Câu 3. Bệnh về mắt và các biện pháp phòng tránh?
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy cho biết mỗi phản xạ được nêu trong bảng dưới đây là phản xạ không đỉều kiện hay phản xạ có điều kiện, bằng cách điền dấu X vào ô trống thích hợp.
Phản xạ |
Phản xạ |
|
Có điều kiện |
Không điều kiện |
|
1. Tay co giật khi bị kim đâm |
|
|
2. Trẻ em vui khi thấy bố, mẹ |
|
|
3. Mắt nheo lại khi có ánh sáng gắt chiếu vào |
|
|
4. Học bài và thuộc bài ở học trò |
|
|
5. Da tái và có thể bị run lúc trời rét |
|
|
6. Dừng lại khi nhìn thấy tín hiệu đèn đỏ giao thông |
|
|
7. Gà nhận ra hạt thóc và mổ |
|
|
8. Da đỏ lên khi đi ngoài nắng |
|
|
9. Tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào lưỡi |
|
|
10. Ca sĩ biểu diễn một bài hát trên sân khấu |
|
|
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động
B. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
C. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
D. Cả A và B.
2. Chúc năng của thuỷ tinh thể là:
A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ.
C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới.
D. Cả A, B và C.
3. Hình thức rèn luyện da phù hợp là:
A. Tắm nắng lúc 8 đến 9 giờ sáng.
B. Tắm nắng lúc 12 giờ trưa.
C. Tắm nước thật lạnh.
D. Tắm càng lâu càng tốt.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu cấu tạo và chức năng của các dây thần kỉnh tuỷ.
Câu 2. Điểm vàng và điểm mù là gì ? Vì sao người bị bệnh quáng gà không nhìn thấy hoặc thấy rất kém vào lúc hoàng hôn? Vì sao lúc ánh sáng rất yếu, mắt không nhận ra màu sắc của vật ?
Câu 3. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của tai trong ?
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Chức năng của rễ tủy là:
A. Rễ trước dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.
B.Thực hiện trọn vẹn các cung phản xạ
C.Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung uơng
D. Câu A và C đúng.
2. Ảnh của vật hiện trên điểm vàng thì nhìn rõ nhất là vì:
A. Ở điểm vàng mỗi chi tiết của ảnh được một tế bào nón tiếp nhận
B. Ảnh của vật được truyền về não nhiều lần
C. Ảnh của vật ở điểm vàng được truyền về não qua từng tế bào thần kinh riêng rẽ.
D. Câu A và C đúng.
3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận. B. cầu thận, ống thận.
C. Nang cầu thận, ống thận. D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
4. Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do nằm đọc sách
C. Do không giữ vệ sinh khi đọc (đọc quá gần)
D. Câu A và C đúng.
Câu 2. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3... trong các câu sau đây:
Tủy sống có 31 đôi dây thần kinh gọi là các …(1)… Mỗi dây thần kinh tuỷ bao gồm các nhóm …(2)… cảm giác nối với …(3)… qua rễ sau ( còn gọi là rễ cảm giác) và nhóm sợi thần kinh …(4)… nối với tuỷ sống bằng các rễ trước (còn gọi là rễ vận động). Chính các nhóm sợi liên quan đến các rễ này sau khi đi qua khe giữa hai đốt sống liên tiếp đã nhập lại thành dây thần kinh tuỷ.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Cấu tạo và chức năng của tai ngoài và tai giữa ?
Câu 2. Bằng kiến thức lý thuyết đã học em hãy điền bổ sung đặc điểm cấu tạo thích nghi và ý nghĩa thích nghi với chúc năng thu nhận kích thích ánh sáng của mỗi bộ phận mắt theo bảng sau:
Bộ phận |
Đặc điểm cấu tạo thích nghi |
Ý nghĩa thích nghi |
Màng cứng |
|
|
Màng mạch |
|
|
Màng lưới |
|
|
Thể thủy tinh |
|
|
Thủy dịch và dịch thủy tinh |
|
|
Câu 3. Bài tiết là gì? Ý nghĩa của sự bài tiết đối với cơ thể?
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1,2, 3... trong các câu sau đây:
Sự hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện ở người là …(1)… thuận nghịch, có…(2)…với nhau, là cơ sở để hình thành thói quen, tập quán, nếp sống có văn hoá.
Sự hình thành tiếng nói và chữ viết ở người cũng là kết quả của …(3)… là quá trình hình thành các phản xạ có điều kiện cấp cao. Tiếng nói và chữ viết trở thành phương tiện giao tiếp giúp …(4)…là cơ sờ của tư duy.
Câu 2. Hãy chọn phưong án trả lời đúng nhất:
1. Chức năng não biểu hiện sự điều hòa nhiệt của da ?
A. Bay hơi của mồ hôi B. Dãn mạch, co mạch,
C. Rùng mình D. Cả A. B và C đều đúng.
2. Củ não sinh tư là cấu trúc nằm trong:
A. Trụ não B. Não giữa C. Não trung gian D. Đại não
3. Bộ phận não sau đây không có ở tai giữa ?
A. Chuỗi xương tai B. Vòi nhĩ
C. Màng nhĩ D. Câu A và B đúng.
4. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh sọ não từ não đi ra ?
A. 10 đôi B. 12 đôi
C. 20 đôi D. 31 đôi
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu cấu tạo và chức năng cơ bản của não trung gian và tiểu não.
Câu 2. Chức năng sinh lí của mắt ?
Câu 3. Trình bày cấu tạo và chức năng của tai ngoài. Các biện pháp vệ sinh tai ?
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3….trong các câu sau đây:
Da có chức năng …( 1 )… Tầng sừng có khả năng chống thấm nước và ngăn vi khuẩn xâm nhập, các …(2)… tiết chất nhờn chứa lizôzim có khả năng diệt khuẩn, lớp tế bào …(3)… của tầng Manpighi khả năng chống tác hại của tia tử ngoại. Ngoài ra, lớp mô liên kết đàn hồi và lớp mỡ dưới da có vai trò chống lại các tác động cơ học và che chở cho cơ thể.
Da có chức năng điều hòa thân nhiệt nhờ có các …(4)… tăng tiết mồ hôi, mồ hôi bay hơi. sẽ mang theo một lượng nhiệt của cơ thể ra môi trường …(5)… dưới da dãn tăng khả năng toả nhiệt của da. Khi trời lạnh, mạchmáu dưới da co,…(6)… co, da săn lại (hiện tượng nổi da gà) làm giảm khả năng thoát nhiệt. Lớp mỡ dưới da cũng góp phần chống lạnh cho cơ thể.
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Nguyên tắc lập khẩu phần là gì?
1. Đảm bảo lượng thức ăn phù hợp nhu cầu từng dối tượng.
2. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
3. Đảm bảo cân đối thành phần các chất (hữu cơ, khoáng, vitamin)
4. Đảm bảo thức ăn động vật nhiều hơn thức ăn thực vật.
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4
C. 1,2. 3. D. 1,3,4.
2. Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Dạng hoạt động và trạng thái cơ thể
D. Cả A. B và C
3. Thực chất của quả trình tạo thành nước tiểu là:
A. Lọc máu lấy lại chất dinh dưỡng.
B. Nhận chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài cơ thể.
C. Lọc máu và thải bỏ chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa.
D. Câu B và C đúng.
4. Chức năng của tiểu não là:
A. Dần truyền xung thần kinh từ não bộ đến tuỷ và ngược lại.
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể.
C. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
D. Câu B và C đúng.
5. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A. Thuỷ tinh thể B. Màng lưới
C. Màng mạch D. Màng cứng
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Khi cắt hoàn toàn bộ rễ sau của ếch rồi dùng HCL 3% đề kích thích lên những chất khác nhau của cơ thể thì kết quả sẽ nhưư thế nào? Tại sao?
Câu 2. Vẽ sơ đồ đại não và trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài?
Câu 3. Trình bày các thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Viễn thị là do:
A. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thủy tinh thể quá dẹp
D. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
2. Phần vỏ của thận gồm
A. Nang cầu thận, cầu thận và ống góp
B. Nang cầu thận, cầu thận và bể thận
C. Nang cầu thận, cầu thận và ống thận
D. Nang cầu thận, cầu thận và ống dẫn nước tiểu
3. Điểm giống nhau giữa hệ thần kinh vận động và thần kinh sinh dưỡng là:
D. Đều gồm có bộ phận trung ương và hộ phận ngoại biên
B. Đều có chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của mọi cơ quan
C. Đều có sự liên quan đến hoạt động của cơ vân
D. Đều có sự liên quan đến hoạt động của cơ trơn
4. Sắc tố của da được qui định bởi các hạt sắc tố nằm ở
A. tầng sừng của lớp bì
B. tầng tế bào sống của lớp bì
C. lớp mỡ dưới da
D. lớp biểu bì
5. Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở
A. cầu thận C. ống thận B. nang cầu thận D. bể thận
Câu 2. Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) trước mỗi câu sau đây:
1. Chức năng của trụ não là điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
2. Cơ quan phân tích thính giác gồm các tế bào thụ cảm thính giác, dây thần kinh thính giác và vùng thính giác ở thuỳ thái dương.
3. Phản xạ không điều kiện có thể hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm.
4. Sự hình thành tiếng nói và chữ viết ở người là kết quả của một quá trình học tập, là quá trình hình thành các phản xạ có điều kiện cấp cao.
5. Cơ quan phân tích thị giác gồm: màng lưới, màng mạch và màng cứng.
6. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở thành phần các chất hữu cơ (protein, lipit, gluxit), muối khoáng, vitamin và năng lượng tính bằng calo chứa trong nó.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Hãy thiết kế các thí nghiệm đc tìm hiểu chức năng của chất trắng trong tuỷ sống.
Câu 2. Tại sao muốn nhìn rõ một vật nào đó, ta phải hướng trục mắt về phía vật cần quan sát?
Câu 3. Trình bày sự tạo thành nước tiểu?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật?
A. Phản xạ có điều kiện
B. Tư duy trừu tượng
C. Phàn xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin
2. Nước tiểu đầu khác máu là
A. không có các sản phẩm thải
B. có các sản phẩm thải và hồng cầu
C. có các sản phẩm thải và prôtêin
D. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin
3. Cận thị là do:
A. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B. cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
4. Chức năng của nơron là:
A. Dẫn truyền các xung thần kinh và trả lời các kích thích
B. Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh
C. Trung tâm điều khiển các phản xạ
D. Trả lời các kích thích
5. Tầng tế bào sống nằm ở:
A. Lớp biểu bì B. Lớp mỡ dưới da
C. Lớp bì D. Câu A và B đều đúng
6. Những hệ cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường là :
A. Hệ tiểu hoá, hệ hô hấp B. Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết
C. Hệ vận động, hệ bài tiết D. Câu A và B đều đúng
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu cấu tạo và chức năng của tuỷ sống.
Câu 2. Nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục cận thị ?
Câu 3. Mô tả cấu tạo trong của đại não.
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
B. Không có chất dinh dirờng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn.
C.Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu.
2. Sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
A. da C. thận
B. phổi D. hệ tiểu hoá
3. Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là:
A. thận B. ống đái
C. bóng đái D. ống dẫn nước tiểu
4. Cận thị là do:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
5. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C
C. Vitamin B D. Vitamin A
6. Khá năng nào dưới đây chỉ cỏ ở người mà không có ở động vật ?
A. Phản xạ có điều kiện
B. Tư duy trừu tượng
C. Phản xạ không điều kiện
D. Trao đổi thông tin
Câu 2. Điền chữ Đ hoặc S vào các ô trông đứng trước câu đúng hoặc sai:
□1. thận dài tới 90% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu (trừ CO2), khoảng 10% còn lại do da đảm nhiệm.
□2. Sản phẩm thải chủ yếu của thận là CO2.
□3. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã và các chất độc hại khác để duy trì tính ổn định của môi trường trong.
□4. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: 2 quả thận, bể thận và ống dẫn nước tiểu.
II. TỰ LUẬN:
Câu l. Trình bày chức năng của da.
Câu 2. Kể tên các vùng chức năng của vỏ đại não.
Câu 3. Nêu các tật của mắt. Nguyên nhân và cách khắc phục ?
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là:
A. Sợi thần kinh B. Tế bào thần kinh
C. Trung ương thần kinh D. Cả A, B và C đều đúng
2. Tuỷ sống cỏ 2 đoạn phình là:
A. Cổ và ngực B. Ngực và thắt lưng
C. Cổ và thắt lưng D. Cả A, B, C đều sai
3. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái
B. Thận, bóng đái, ống
C. Thận, ống thận, bóng đái
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
4. Đặc điểm hoạt động của dây thần kinh tủy là:
A. Chỉ dẫn truyền xung vận động
B. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động
C. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác
D. Không dẫn truyền
5. Đồi thị là cấu trúc nằm trong :
A. Não trung gian B. Tuỷ sống
C. Trụ não D. Hành não
Câu 2. Đánh dấu X vào ô □ những nguyên tắc phù hợp với rèn luyện da:
□ A. Phải luôn cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa
□ B. Phải rèn từ từ nâng dần sức chịu đựng
□ C. Rèn luyện thích hợp với tinh trạng sức khoẻ từng người
□ D. Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
□ E. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra vitamin D chống còi xương
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục viễn thị?
Câu 2. Cấu tạo và chức năng của trụ não, não trung gian?
Câu 3. Các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Cúc xinap có ở :
A. Tại các eo Răngviê
B. Đầu tận cùng của sợi trục nơron
C. Trong thân của các tế bào thần kinh
D. Cả A, B, C đều đúng
2. Chất xám được cấu tạo từ:
A. Các sợi trục thần kinh
B. Các sợi trục và thân nơron
C. Thân nơron và các sợi nhánh thần kinh
D. Sợi trục, sợi nhánh và thân noron
3.Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận
B. Nang cầu thận, ống thận
C. Cầu thận, ống thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
4. Não giữa bao gồm :
A. Cuống não và củ não sinh tư
B. Đồi thị và vùng dưới đồi thị
C. Cuống não vả vùng dưới đồi thị
D. Đồi thị và củ não sinh tư
5. Nhiệm vụ của lớp mỡ dưới da là:
A. Chứa mỡ dự trữ
B. Nang cầu thận, ống thận
C. Câu A. B đều đúng
D. Câu A, B đều sai.
6. Các tế bào thường xuyên bị bong ra ngoài là của:
A. Tầng tế bào sống
B. Lớp mô sợi liên kết
C. Lớp sắc tố
D. Tầng sừng
7. Quá trình hẩp thụ lại các chất cần thiết diễn ra ở đâu ?
A. Cầu thận
B. Nang cầu thận
C. Ống thận
D. Cả A. B và C đều đúng
8. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm:
A. Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng.
B. Phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm.
C. Cả A và B đều đúng
D. Câu A. B đều sai
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở điểm nào ?
Câu 2. Hãy trình bày quá trình hình thành một phản xạ có điều kiện ở cá nuôi.
Câu 3. Thế não là bừa ăn hợp lí có chất lưọng ? cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình ?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Cấu trúc não chi phối các hoạt động có ý thức là:
A. Tiểu não B. Não trung gian
C. Trụ não D. Cả A, B và C đều sai
2. Thuỳ não nằm phía sau cùng của bán cầu não là:
A. Thuỳ trán B. Thuỳ đỉnh
C. Thuỳ chẩm D. Thuỳ thái dương
3. Cấu trúc có ở lớp trong cùng của da là:
A. Tế bào mỡ B. Tuyển mồ hôi
C. Sắc tố D. Tuyến nhờn
4. Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
5. Các mạch máu dưới da đều tập trung ở :
A. Lớp mỡ
B. Lớp biểu bì
B. Lớp bì
D. Lớp mỡ và lớp biểu bì
6. Có mấy nguyên tắc lập khẩu phần?
A. 3 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
C. 5 nguyên tắc
D. 2 nguyên tắc
7. Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu?
A. Cầu thận B. Nang cầu thận
B. Ống thận D. Cả A, B và C đều đúng.
8. Lớp tế bào chết ở da là:
A. Tầng sừng và tuyến nhờn
B. Tầng sừng
C. ầng sừng và lớp bì
D. Lớp bì và tuyến nhờn
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo não của da giúp da thực hiện những chức năng đó ?
Câu 2. Mô ta cấu tạo trong của não.
Câu 3. Một cơ quan phân tích gồm những thành phần nào ? Em hiểu gì về bệnh mù màu ?
I. Phần tự luận
Câu 1.Phân biệt hô hấp ngoài và hô hấp trong.
Câu 2. So sánh hoạt động của cơ tim và cơ vân.
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1.
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
1. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm
A. Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm.
B. Bộ phận trung ương và đối giao cảm.
C. Phân hệ thần kinh giao cảm và bộ phận ngoại biên.
D. Cả A và B.
2. Xung thán kinh truyền từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời là nhờ
A. nơron hướng tâm.
B. nơron li tâm.
C. dây thần kinh pha.
D. cả A và B.
3. Lông mày có tác dụng
A. Tăng sinh nhiệt.
B. Chống mất nhiệt, có tác dụng như lớp đệm.
C. Tạo nên lớp đệm có vai trò chống tia tử ngoại và vai trò điều hoà nhiệt độ.
D. Ngăn mồi hôi và nước không chảy xuống mắt.
Câu 2
Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau:
A. Tuỷ sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng.
B. Trụ não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài,
C. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não.
D. Tuỷ sống có vai trò điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
Câu 3 Điền cụm từ đã cho vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :
Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở ….(1)….. Đầu tiên là quá trình….(2)….ở cầu thận để….(3)….ở nang cầu thận.
a. cầu thận
b. ống đái
c. tạo thành nước tiểu đầu
d. tạo nước tiểu chính thức
e. lọc máu
Câu 4 Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 và điền kết quả ghép vào cột 3.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
|
1............. 2............. |