A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Câu 1. Sông A – ma – dôn chảy qua khu vực có kiểu khí hậu
A. xích đạo.
B. cận nhiệt gió mùa.
C. cận nhiệt địa trung hải.
D. ôn đới hải dương.
Câu 2. Dao động thuỷ triều lớn nhất khi:
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng.
B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất vuông góc.
C. Mặt Trăng gần Trái Đất nhất.
D. Mặt Trời gần Trái Đất nhất.
Câu 3. Ở những vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa thường xuất hiện các dòng biển ........... theo mùa.
A. nóng B. lạnh
C. đổi chiều D. ấm
Câu 4. Các dòng biển nóng thường phát sinh ở đâu?
A. Hai vĩ tuyến 30 – 400.
B. Hai chí tuyến.
C. Hai bên Xích đạo.
D. Hai cực.
Câu 5. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là:
A. Tầng đất. B. Thổ nhưỡng.
C. Độ phì của đất. D. Phẫu diện đất.
Câu 6. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là:
A. Sinhvật. B. Đá gốc.
C. Đá mẹ. D. Thời gian.
Câu 7. Thời gian hình thành đất được gọi là gì?
A. Tuổi đất.
B. Thổ nhưỡng quyển.
C. Độ phì của đất.
D. Tuổi địa chất.
Câu 8. Giới hạn phía trên của sinh quyển tiếp giáp với
A. tầng ô dôn của khí quyển.
B. tầng bình lưu của khí quyển.
C. tầng giữacủa khí quyển.
D. tầng i – oncủa khí quyển.
Câu 9. Đất mặn thích hợp trồng những loài cây nào?
A. Sồi, trắc, gụ.
B. Thông, tùng, bạch dương.
C. Sú, vẹt, đước.
D. Lim, gụ, cẩm lai.
Câu 10. Ý nào sau đây thể hiện tác động tiêu cực của con người tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. Thành lập các vườn quốc gia.
C. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật.
D. Đưa động vật nuôi từ nơi này sang nơi khác.
Câu 11. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là:
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật địa ô.
D. Quy luật phi địa đới.
Câu 12. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là:
A. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.
B. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
C. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
D. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
Câu 13. Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung trong
A. khu vực I. B. khu vực II.
C. khu vực III. D. khu vực I và II.
Câu 14. Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa người ta thường dựa vào số liệu thống kê tỉ lệ người biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và
A. số năm đi học của những người từ 15 tuổi trở lên.
B. số năm đi học của những người từ 20 tuổi trở lên.
C. số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên.
D. số năm đi học của những người từ 30 tuổi trở lên.
Câu 15. Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép về:
A. Kinh tế, xã hội và môi trường.
B. Khoa học kỹ thuật và môi trường.
C. Văn hoá và khoa học kỹ thuật.
D. Quyền sở hữu và kinh tế.
Câu 16. Tỉ suất sinh thô là
A. tương quan giữa số trẻ em dưới 5 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B. tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. tương quan giữa số trẻ em dưới 2 tuổi trong một năm so với số dân trung bình.
D. tương quan giữa số trẻ em dưới 3 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 17. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây ra những hậu quả gì về môi trường tự nhiên?
A. Gây mất mùa.
B. Hư hỏng nhà cửa.
C.Gây xói mòn, sạt lở đất đai.
D. Phá hoại đường giao thông.
Câu 18. Mưa lớn và tập trung theo mùa nên sông ngòi miền Trung nước ta có đặc điểm:
A. Lưu lượng nước sông và tốc độ dòng chảy lớn.
B. Lưu lượng nước sông và phù sa thấp.
C.Tốc độ dòng chảy và phù sa thấp.
D. Phù sa và khả năng bồi tụ về phía biển lớn.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần?
A. Chuyển động của các dòng biển.
B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất.
C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi.
Câu 20. Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra thủy triều?
A. Chuyển động của các dòng biển.
B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất.
C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển dân số trên thế giới?
A. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi có xu hướng gia tăng.
B. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi có xu hướng rút ngắn lại.
C. Dân số thế giới tăng đều qua các năm.
D. Dân số thế giới tăng rất nhanh trong giai đoạn 1804 - 1927.
Câu 22. Sự khác biệt giữa tháp dân số kiểu thu hẹp với tháp dân số kiểu mở rộng là
A. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.
B. đáy tháp hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
C. đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải.
D. đáy tháp hẹp, mở rộng thân và đỉnh tháp.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM
Đơn vị: nghìn người
Năm Thành phần |
2000 |
2008 |
2012 |
Nhà nước |
4358,2 |
5059,3 |
5381,0 |
Ngoài Nhà nước |
32358,6 |
39707,1 |
44603,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
358,5 |
1694,4 |
1714,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2014)
Để thể hiện qui mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2012 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn.
C. Miền. D. Đường.
Câu 24.Theo thống kê của Ngân hàng thế giới, dân số nước ta năm 2015 là 93,44 triệu người và năm 2016 là 94,44 triệu người. Vậy tỉ suất gia tăng dân số nước ta năm 2016 là
A. 0,99%. B. 1,01%.
C. 1,05%. D. 1,07%.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ NƯỚC TAGIAI ĐOẠN 1960 – 2012
(Đơn vị: ‰)
Năm
|
1960 |
1999 |
2006 |
2012 |
Tỉ suất sinh thô |
46 |
19.9 |
18.6 |
16.9 |
Tỉ suất tử thô |
12 |
5.6 |
5.0 |
7.0 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2014)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên Việt Nam giai đoạn 1960 – 2012?
A. Tỉ suất sinh thô giảm liên tục.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là 1,34 %.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.
D. Tỉ suất tử thô nhỏ hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1979 – 2011
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011?
A. Nhóm tuổi trên 60 tăng liên tục.
B. Năm 2011 nước ta là nước có cơ cấu dân số già.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 có xu hướng giảm.
D. Nhóm tuổi 15 – 59 có tỉ trọng lớn nhất.
Câu 27. Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam, tỉ suất sinh thô của Việt Nam năm 2015 là 16,2‰ và tỉ suất tử thô là 6,8‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2015 là
A. 0,94%. B. 0,95%.
C. 0,96%. D. 0,97%.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI TÍNH ĐẾN THÁNG 3 NĂM 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
|
Hoa Kì |
Bra - xin |
Liên Bang Nga |
Nhật Bản |
Số dân |
325,8 |
210,7 |
143,3 |
126,1 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới năm 2017)
Để thể hiện dân số của một số quốc gia trên thế giới tính đến tháng 3 năm 2017 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn.
C. Miền. D. Đường.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Phân tích tác động của chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm đến chế độ nước sông.
Câu 2. (1,0 điểm)
Chứng minh nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất thay đổi theo quy luật địa đới.
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho hình ảnh sau:
Dựa vào hình 19.11 và kiến thức đã học, giải thích tại sao ở độ cao từ 2000m đến 2800m ở sườn Tây dãy Cap-ca thực vật chủ yếu là địa y và cây bụi lại hình thành đất sơ đẳng xen lẫn đá?
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
Câu 1: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do
A. trên núi cao áp suất không khí nhỏ.
B. nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm.
C. lượng mùn ít.
D. độ ẩm quá cao.
Câu 2: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. rừng nhiệt đới ẩm - đất đỏ vàng.
B. rừng lá rộng - đất đỏ nâu.
C. xavan - đất đỏ vàng.
D. rừng nhiệt đới ấm - đất nâu.
Câu 3: Muốn đưa bất kì lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải
A. nghiên cứu kĩ toàn diện tất cả các yếu tố.
B. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai.
C. nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình.
D. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 4: Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là
A. năm vòng đai.
B. sáu vòng đai.
C. bảy vòng đai.
D. bốn vòng đai.
Câu 5: Tác động nào sau đây của con người không làm đe dọa và tiêu diệt các loài sinh vật
A. phá rừng, làm thu hẹp diện tích rừng.
B. áp dụng rộng rãi các giống cây trồng mới trong nông nghiệp.
C. đưa cây trồng vật nuôi, vật nuôi từ châu lục này sang châu lục khác.
D. lai tạo các giống mới.
Câu 6: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là
A. rừng lá kim - đất nâu.
B. rừng lá kim - đất pôtdôn.
C. rừng lá rộng - đất đen.
D. rừng lá kim - đất xám.
Câu 7: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là
A. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất.
B. giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá.
C. giới hạn dưới của tầng trầm tích.
D. giới hạn dưới của tầng badan.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lớp vỏ Địa lí
A. các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất.
B. được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit, đá bazan.
C. nơi có sự xâm nhập tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận.
D. chiều dày không lớn, tối đa 30 – 35km.
Câu 9: Tỉ suất tử vong trên toàn thế giới hiện nay có xu hướng giảm đi rõ rệt so với thời gian trước đây. Điều đó không phụ thuộc vào
A. tiến bộ của y tế và khoa học – kĩ thuật.
B. sự cải thiện về thu nhập và điều kiện sống.
C. sự suy giảm các thiên tai.
D. nhận thức về y tế cộng đồng của người dân.
Câu 10: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là
A. rừng lá rộng - đất đỏ nâu.
B. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ nâu.
C. rừng - cây bụi nhiệt đới - đất đỏ nâu.
D. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ vàng.
Câu 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
A. tất cả các thành phần của lớp vỏ Địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực.
B. trong tự nhiên, bất cứ lãnh thỗ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ Địa lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau.
C. lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi.
D. một thành phần của lớp vỏ Địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác.
Câu 12: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là
A. sự thay đổi mùa trong năm.
B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
C. sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
Câu 13: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950 - 2005
A. tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển.
B. tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần.
C. tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển tăng nhanh.
D. tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
Câu 14: Sinh quyển là
A. là quyển của Trái Đất, trong đó thực vật và động vật sinh sống.
B. nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật.
C. nơi sinh sống của thực vật và động vật.
D. là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.
Câu 15: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác
A. tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý.
B. giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa.
D. trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau.
Câu 16: Những ví dụ nào dưới đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lí
A. thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.
B. lượng mưa tăng lên làm tăng lưu lượng nước sông.
C. càng về vĩ độ thấp, thời gian chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp.
D. khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm thay đổi chế độ dòng chảy.
Câu 17: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em.
B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
C. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học.
D. tỉ suất tử thô và gia tăng sinh học.
Câu 18: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết đinh đến
A. thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất.
B. thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất.
C. thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất.
D. thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất.
II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Hãy trình bày ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?
Câu 2:( 2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, năm 2005
Châu lục |
Diện tích (triệu km2) |
Dân số (triệu người) |
Châu Phi |
30,3 |
906 |
Châu Mĩ |
42,0 |
888 |
Châu Á |
31,8 |
3920 |
Châu Âu |
23,0 |
730 |
Châu Đại Dương |
8,5 |
33 |
Toàn thế giới |
135,6 |
6477 |
a. Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.
Câu 1: Trong phương pháp kí hiệu, yếu tố nào của kí hiệu thể hiện được quy mô của đối tượng địa lí trên bản đồ?
A. Màu sắc.
B. Kích thước.
C. Số lượng.
D. Hình dạng kí hiệu.
Câu 2: Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy trong bản đồ các múi giờ?
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Câu 3: Trái Đất hoàn thành một vòng chuyển động quanh Mặt Trời trong khoảng thời gian nào?
A. 24 giờ. B. 365,2 ngày.
C. 21/3 đến 23/9. D. 29,5 ngày.
Câu 4: Do tác động của lực Côriôlit nên các vật chuyển động từ cực về xích đạo ở bán cầu Nam sẽ bị lệch hướng
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động
D. Về phía xích đạo
Câu 5: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm
A. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.
B. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti.
D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất.
Câu 6: Ngoại lực là những lực sinh ra
A. trong lớp nhân của Trái Đất.
B. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
C. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
D. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất.
Câu 7: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng từ Vũ Trụ.
B. nguồn năng lượng Mặt Trời.
C. sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều.
D. nguồn năng lượng trong lòng đất.
Câu 8: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
A. Nhiệt độ trung b́nh năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa.
B. Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn.
C. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là khu vực xích đạo.
D. Nhiệt độ không khí có sự thay đổi ở bờ Đông và bờ Tây lục địa.
Câu 9: Trong tầng đối lưu, trung b́ình cứ lên cao 1000 m nhiệt độ sẽ giảm
A. 0,60C. B. 10C.
C. 60C. D. 0,060C.
Câu 10: Các sông bắt nguồn từ núi cao và các sông ở vùng ôn đới lạnh thường có lũ lụt vào mùa
A. xuân B. hạ
C. thu D. đông
Câu 11: Nguyên nhân sinh ra sóng thần
A. gió càng to sóng càng mạnh
B. Động đất, núi lửa
C. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời
D. Động đất, núi lửa, bão
Câu 12: Khu vực xích đạo có lượng mưa
A. ít nhất. B. nhiều nhất.
C. trung bình D. tương đối nhiều.
Câu 13: Đặc trưng của thổ nhưỡng là
A. thành phần khoáng chất
B. kết cấu của các phân tử
C. độ phì
D. nguồn gốc hình thành
Câu 14: Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ làm cho các thành phần khác của lớp vỏ địa lí thay đổi theo. Điều này thể hiện
A. tính đai cao của tự nhiên.
B. tính địa đới của tự nhiên.
C. tính phi địa đới của tự nhiên.
D. tính thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý.
Câu 15: Lớp vỏ Địa lý bao gồm những bộ phận nào?
A. Trầm tích, granit, badan
B. Khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển
C. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển
D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
Câu 16: Sự phân bố đối xứng và xen kẽ của các vành đai khí áp từ xích đạo về cực là biểu hiện rõ nhất của qui luật
A. địa ô
B. đai cao
C. địa đới
D. thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 17: Nhiệt độ trung bình năm của Tam Đảo cao hơn Vĩnh Yên là biểu hiện của qui luật nào sau đây?
A. Địa đới.
B. Đai cao
C. Thống nhất và hoàn chỉnh.
D. Địa ô.
Câu 18: Động lực phát triển dân số thế giới là
A. mức sinh cao.
B. gia tăng cơ học.
C. gia tăng tự nhiên.
D. gia tăng dân số.
Câu 19: Dân số không hoạt động kinh tế bao gồm những bộ phận nào?
A. Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên.
B. Dân số hoạt động kinh tế không thường xuyên.
C. Những người nội trợ và học sinh sinh viên.
D. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.
Câu 20: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?
A. Tỉ số giới tính.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.
D. Tỉ lệ người biết chữ.
Câu 21: Mật độ dân số là
A. số dân sống trên một diện tích lãnh thổ
B. số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km.
C. số người sống trên một km2.
D. số người hiện cư trú trên một lãnh thổ.
Câu 22: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
B. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Tình hình chuyển cư.
Câu 23: Ở Việt Nam, đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số lớn gấp 3 lần so với đồng bằng Sông Cửu Long. Điều này có thể giải thích bởi lí do
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
B. Điều kiện về tự nhiên.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 24: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8‰ và 5,8 ‰. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là
A. 28,6 % B. 17 %.
C. 1,7 % . D. 17,5%.
Câu 25: Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm |
1927 |
1987 |
2005 |
Số dân (tỉ người) |
2 |
5 |
6.5 |
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên?
A. Số dân thế giới liên tục giảm.
B. Số dân thế giới có sự biến động.
C. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
D. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
Câu 26: Ở Hà Nội, nhiệt độ trung bình tháng 7 là cao nhất với 28,90C và nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất với 16,40C. Vậy, biên độ nhiệt của Hà Nội sẽ là bao nhiêu ?
A. 22,60C B. 12,30C
C. 12,50C D. 8,70C
Câu 27: Một tờ bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 6.000.000. Vậy, 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa ?
A. 6 km B. 60 km
C. 600 km D. 6.000 km
Câu 28: Một trận bóng đá được tổ chức ở Anh vào hồi 18h (30/12/2016). Lúc này, ở Việt Nam sẽ là mấy giờ, ngày nào ?Biết Việt Nam thuộc múi giờ số 7.
A. 1 h ngày 1/1/2017
B. 1 h ngày 31/12/2016
C. 24 h ngày 30/12/2016
D. 11 h ngày 31/12/2016
Câu 29: Theo báo cáo thống kê Dân số năm 2016, Việt Nam là một trong những quốc gia có tỉ số giới tính mất cân bằng hàng đầu trên Thế giới. Cụ thể dân số nước ta năm 2016 khoảng 94 triệu người, trong đó số nam giới khoảng 49 triệu người, số nữ giới khoảng 45 triệu người. Vậy, tỉ số giới tính của Việt Nam năm 2016 là bao nhiêu?
A. 52.2 % B. 109%
C. 92% D. 48,8%
Câu 30: Tính mật độ dân số của Thế giới năm 2013, biết số dân Thế giới năm 2013 là 7.173 triệu người và diện tích toàn cầu là 135 triệu km2
A. 53,1 người/km2 B. 54,1 người/km2
C. 531 người/km2 D. 52 người/km2
Câu 31: Dân số của Việt Nam năm 2016 là 94 triệu người. Hỏi năm 2017, dân số của Việt Nam sẽ là bao nhiêu người? Biết gia tăng tự nhiên của nước ta là 1,02% và không đổi.
A. 94,96 triệu người
B. 95, 88 triệu người
C. 95,0 triệu người
D. 94,70 triệu người
Câu 32: Mặc dù cùng vĩ độ như Vĩnh Yên nhưng khí hậu của Tam Đảo lại rất mát mẻ. Đó là sự thay đổi có quy luật của tự nhiên. Em hãy cho biết đó là sự thay đổi theo quy luật nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lí
B. Quy luật địa ô
C. Quy luật địa đới
D. Quy luật đai cao
Câu 33: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của khu vực Xích đạo.
A. Nhiệt độ trung bình năm của khu vực Xích đạo cao, khoảng 23,50C
B. Biên độ nhiệt nhỏ, khoảng 30C
C. Tổng lượng mưa lớn, mưa đều quanh năm
D. Tháng XII, có lượng mưa lớn nhất.
Câu 34: Cho biểu đồ:
Từ biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây “chưa chính xác”?
A. Tổng lưu lượng dòng chảy của Sông Hồng lớn hơn tổng lưu lượng dòng chảy của sông Đà Rằng
B. Cả hai con sông trên đều có sự phân mùa lũ, mùa cạn rõ rệt
C. Sông Hồng có lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ vào mùa thu - đông.
D. Sông Đà Rằng, lưu lượng nước tháng III cạn nhất.
Câu 35: Ở Vĩnh Yên (độ cao 50m) có nhiệt độ 280C. Càng lên Tam Đảo nhiệt độ càng thấp, lên đến đỉnh núi ở độ cao 1500m sẽ có nhiệt độ là
A. 20,20C B. 19,30C
C. 19,00C D. 8,70C
Câu 36: Lớp vỏ Địa lý bao gồm mấy lớp vỏ bộ phận ?
A. 3 lớp B. 4 lớp
C. 5 lớp D. 2 lớp
Câu 37: Dạng địa hình Caxto như Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng là kết quả của quá trình nào sau đây ?
A. Phong hóa hóa học
B. Phong hóa sinh học
C. Phong hóa lí học
D. Quá trình bóc mòn
Câu 38: Hiện nay, diện tích rừng tự nhiên nước ta bị suy giảm nghiêm trọng đã gây ra nhiều hậu quả như : làm tăng nhiệt độ Trái Đất, mất nơi cư trú của nhiều loài sinh vật, gia tăng xói mòn, lũ lụt.... Đó là biểu hiện của quy luật
A. địa đới
B. thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý
C. đai cao
D. địa ô
Câu 39: Để nghiên cứu cơ cấu sinh học, người ta thường dùng tháp tuổi. Vậy, hiện nay trên thế giới có mấy kiểu tháp tuổi ?
A. 2 kiểu B. 3 kiểu
C. 4 kiểu D. 5 kiểu
Câu 40: Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị là đặc điểm của
A. công nghiệp hóa
B. hiện đại hóa
C. đô thị hóa
D. quần cư thành thị
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
Câu 2: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
A. Cơ sở nguồn thức ăn.
B. Dịch vụ thú y.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Giống gia súc, gia cầm.
Câu 3: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là
A. 7522,35 triệu người.
B. 7468,25 triệu người.
C. 7434,15 triệu người.
D. 7458,25 triệu người.
Câu 4: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây?
A. Khí hậu ẩm, khô ,đất màu mỡ.
B. Khí hậu nóng, đất ẩm.
C. Khí hậu khô, đất thoát nước.
D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
Câu 5: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?
A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.
B. Khoai tây, cao lương, kê.
C. Mạch đen, sắn ,kê.
D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.
Câu 6: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
A. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
C. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động .
Câu 7: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
C. Chăn nuôi chuồng trại.
D. Chăn nuôi công nghiệp.
Câu 8: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm:
A. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.
B. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
C. nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng dịch vụ.
D. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
Câu 9: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên
A. tập quán canh tác cổ truyền.
B. chuyên môn hóa và thâm canh.
C. công cụ thủ công và sức người.
D. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.
Câu 10: Tỉ suất tử thô của nhóm nước đang phát triển năm 2015 là 7%0 có nghĩa là
A. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 người chết .
B. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em có nguy cơ tử vong .
C. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em chết.
D. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em sinh ra còn sống.
Câu 11: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25% , nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
A. dân số trung bình. B. dân số trẻ.
C. dân số già. D. dân số cao.
Câu 12: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế?
A. Học sinh, sinh viên.
B. Nội trợ.
C. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Những người tàn tật.
Câu 13: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
A. sản xuất có tính mùa vụ.
B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Câu 14: Theo thống kê dân số Việt Nam năm 2016 là 94 triệu người; diện tích Việt Nam là 331 212km2. Vậy mật độ dân số Việt Nam là bao nhiêu?
A. 283,8 km2 B. 283,2 km2
C. 283,4 km2 D. 283,6 km2
Câu 15: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?
A. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
B. Phong tục tập quán lạc hậu.
C. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
D. Mức sống cao.
Câu 16: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?
A. Thời gian.
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
C. Mức độ ảnh hưởng.
D. Vai trò.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Trình bày vai trò của các nguồn lực đối với phát triển kinh tế. (Lấy ví dụ)
Câu 2: (1 điểm) Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển?
Câu 3: (1 điểm) Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội?
Câu 4: (2 điểm) Cho bảng số liệu:
ĐÀN BÒ TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980- 2002
(triệu con)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn bò trên thế giới, thời kì 1980- 2002.
b. Nhận xét.
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Để biểu hiện sự phân bố khoáng sản trên bản đồ người ta sử dụng kí hiệu
A. chấm điểm. B. đường.
C. biểu đồ. D. chữ và hình học.
Câu 2. Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông chủ yếu sử dụng những bản đồ
A. hành chính, kinh tế.
B. động vật, thực vật.
C. thổ nhưỡng, địa hình.
D. khí hậu, địa hình.
Câu 3. Khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà là
A. hành tinh. B. Vũ Trụ.
C. hệ Mặt Trời. D. thiên thể.
Câu 4. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến bắc (23027’B) vào ngày
A. ngày 21/3. B. ngày 22/6.
C. ngày 23/9. D. ngày 22/12.
Câu 5. Ở nước ta, sông ngòi miền Trung thường có lũ lên rất nhanh vì
A. sông dài, nhiều nước.
B. sông ngắn, ít nước.
C. sông ngắn, độ dốc lớn.
D. sông dài, độ dốc nhỏ.
Câu 6. Dao động thuỷ triều lớn nhất khi
A. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí thẳng hàng.
B. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.
C. Mặt Trăng nằm chếch với Trái Đất một góc 450.
D. Trái Đất nằm ở vị trí chếch với Mặt Trăng một góc 450.
Câu 7. Đặc trưng cơ bản của thổ nhưỡng (đất) là có
A. độ ẩm. B. độ dày.
C. độ phì. D. độ rắn.
Câu 8. Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của động vật là
A. thức ăn. B. khí hậu.
C. nước. D. con người.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Thế nào là sinh quyển? Phân tích nhân tố khí hậu ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật.
Câu 2. (2,0 điểm)
Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa ô.
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005
Chỉ số Châu lục |
Diện tích (triệu km2) |
Dân số (triệu người) |
Châu Phi |
30,3 |
906 |
Châu Mỹ |
42,0 |
888 |
Châu Á (trừ Liên bang Nga) |
31,8 |
3920 |
Châu Âu (kể cả Liên bang Nga) |
23,0 |
730 |
Châu đại dương |
8,5 |
33 |
a) Vẽ biểu đồ cột ghép 2 nhóm cột so sánh diện tích, dân số giữa các châu lục.
b) Qua biểu đồ rút ra nhận xét.
PHẦN I (4 điểm)
Câu 1. Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành thổ nhưỡng khí áp, frông(dải hội tụ nhiệt đới), gió, dòng biển, vị trí
A. khí áp, frông (dải hội tụ nhiệt đới), gió, dòng biển, địa hình
B. đá mẹ khí hậu,sinh vật,địa hình,thời gian,con người
C. khí hậu,đất,địa hình,sinh vật,con người
Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm thay đổi theo xu hướng
A. tăng dần từ xích đạo về hai cực
B. giảm dần từ xích đạo về hai cực
C. tăng dần từ xích đạo về hai cực (riêng xích đạo nhiệt độ cao hơn 0,5ºC)
D. không thay đổi từ xích đạo về hai cực
Câu 3. Nhiệt độ cung cấp chủ yếu cho Trái Đất là
A. nhiệt do bức xạ Mặt Trời
B. nhiệt của bề mặt Trái Đất
C. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng
D. nhiệt của khí quyển hấp thụ năng lượng Mặt Trời
Câu 4. Biên độ nhiệt của các địa điểm sau lần lượt tính từ vị trí gần đến xa đại dương: Valenxia 9ºC, Pôdơnan(21ºC), Vacxava(23ºC) Cuôcxcơ(29ºC), nhận xét nào sau đây đúng
A. biên độ nhiệt tăng dần
B. đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn
C. nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa
D. biên độ nhiệt không đều giữa các địa điểm
Câu 5. Không khí chứa nhiều hơi nước khí áp
A. giảm B. tăng
C. không thay đổi D. tăng mạnh
Câu 6. Hình thành và hoạt động ở vùng ven biển, do sự nóng lạnh không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. Đó là
A. gió mùa mùa hạ
B. gió mùa mùa đông
C. gió biển, gió đất
D. gió mùa
Câu 7. Lượng mưa trên Trái Đất phân bố
A. không đều theo vĩ độ
B. tập trung chủ yếu ở khu vực nội chí tuyến
C. càng về hai cực lượng mưa càng tăng
D. càng gần đại dương lượng mưa càng giảm
Câu 8. Cùng ở vị trí gần đại dương nhưng lượng mưa khác nhau, là do
A. hoạt động của dòng biển
B. gió thổi từ biển
C. hoạt động của địa hình ven biển
D. lượng mưa phân bố không đều
Câu 9. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là
A. khu vực xích đạo
B. khu vực chí tuyến
C. khu vực nội chí tuyến
D. khu vực ôn đới
Câu 10. Gió mậu dịch là loại gió
A. thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
B. thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới
C. thổi từ áp cao ở biển đến áp thấp trong đất liền
D. thổi từ áp cao ở đất liền ra áp thấp ngoài biển
Câu 11. Gió mùa ở nước ta có hướng hai mùa trái ngược nhau
A. gió mùa hạ hướng Đông Bắc, gió mùa đông hướng Tây Nam
B. gió mùa đông hướng Đông Bắc, gió mùa hạ hướng Tây Nam
C. gió mùa đông và gió mùa hạ thổi theo ngày và đêm
D. gió mùa đông và gió mùa hạ hoạt động ở vùng ven biển
Câu 12. Lượng mưa cao nhất ở
A. vùng chí tuyến B. vùng ôn đới
C. vùng xích đạo D. vùng cực
Câu 13.Sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất thế giới
A. sông Nin B. sông Amadon
C. sông I-ê-nit-xay D. sông Mê Công
Câu 14.Khu vực đới ôn hòa có nhiều thảm thực vật và nhóm đất chính vì
A. có nhiều kiểu khí hậu
B. có nhiều mưa
C. có nhiều cảnh quan địa lí
D. có nhiều mưa nhưng chủ yếu là mưa nhỏ
Câu 15.Nguyên nhân tạo nên qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý là
A. tác động của nội lực và ngoại lực
B. ảnh hưởng của biển,đại dương
C. bức xạ của Mặt Trời
D. tác động của con người
Câu 16.Nguyên nhân tạo nên qui luật đai cao
A. do sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao cùng với sự thay đổi về lượng mưa ở miền núi
B. do sự tăng nhanh nhiệt độ theo độ cao cùng với sự thay đổi về lượng mưa ở miền núi
C. do sự thay đổi nhiệt độ ở vùng núi
D. do sự thay đổi về độ ẩm ở miền núi
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
- Nêu biểu hiện của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý? Lấy ví dụ minh họa.
- Đặc điểm của tỉ suất sinh thô,các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ suất sinh thô trên thế giới.
Câu 2 (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2012
Đơn vị:℅
- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2012.
- Rút ra nhận xét gì?
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là:
A. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.
B. tác động của hoàn lưu khí quyển.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Do ảnh hưởng của các dòng biển.
Câu 2: Đối với đất địa hình không đóng vai trò trong việc:
A. Làm tăng sự bồi tụ
B. Làm tăng sự xói mòn
C. Thay đổi thành phần cơ giới của đất
D. Tạo ra các vành đai đất
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh:
A. Là khối vật chất trong Vũ Trụ.
B. tự phát ra ánh sáng.
C. Không tự phát sáng.
D. Chuyển động quanh Mặt Trời.
Câu 4: Gió mùa là loại gió trong một năm có:
A. Hướng gió thay đổi không theo mùa
B. Mùa hè từ lục địa ra, mùa đông từ biển thổi vào
C. Hai mùa thổi cùng hướng nhau
D. Hai mùa thổi ngược hướng nhau
Câu 5: Trên Trái Đất nơi có lượng mưa nhiều nhất là vùng
A. gần 2 cực.
B. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
C. ôn đới.
D. xích đạo.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc mảng kiến tạo:
A. Hiện nay đã ngừng dịch chuyển.
B. Gồm bộ phận lục địa và cả vùng lớn của đáy đại dương.
C. Một bộ phận của lớp vỏ Trái Đất bị tách dãn do các đứt gãy.
D. Dịch chuyển được là nhờ các dòng đối lưu vật chất trong lớp Manti trên.
Câu 7: Sinh quyển là
A. Là quyển của Trái Đất, trong đó có thực vật và động vật sống.
B. Là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sống.
C. Nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật.
D. Nơi sinh sống của thực vật và động vật.
Câu 8: Sinh ra ngoại lực chủ yếu từ nguồn năng lượng:
A. Thủy triều
B. Bức xạ Mặt Trời
C. Gió
D. Động đất và núi lửa
Câu 9: Khu vực có nhiệt độ cao nhất bề mặt Trái Đất, ở:
A. Chí tuyến
B. Xích đạo
C. Lục địa chí tuyến
D. Lục địa và xích đạo
Câu 10: Khi khu vực giờ gốc là 5 giờ sáng thì ở Việt Nam (múi giờ số 7) lúc đó là:
A. 7 giờ sáng B. 7 giờ tối
C. 12 giờ trưa D. 12 giờ đêm
Câu 11: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở:
A. Cực Bắc và Nam
B. Chí tuyến Bắc và Nam
C. Ngoại chí tuyến
D. Nội chí tuyến
Câu 12: Từ trong ra ngoài, cấu tạo của Trái Đất theo thứ tự các lớp:
A. Nhân, bao Manti, vỏ lục địa và vỏ đại dương.
B. Nhân, bao Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa.
C. Nhân, vỏ lục địa, vỏ đại dương, bao Manti.
D. Nhân, bao Manti, vỏ lục địa, vỏ đại dương.
Câu 13: Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông
B. Độ dốc của mặt nước ở cửa sông
C. Độ dốc của đáy sông
D. Độ dốc và độ rộng của lòng sông
Câu 14: Địa hào được hình thành do:
A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên.
B. Các lớp đá uốn thành nếp.
C. Các lớp đá bị nén ép.
D. Các lớp đá có bộ phận bị sụt xuống.
Câu 15: Phương pháp chấm điểm biểu hiện được:
A. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí.
B. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí.
C. Cơ cấu của đối tượng địa lí.
D. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí.
Câu 16: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình:
A. Tích tụ B. Xâm thực
C. Vận chuyển D. Bào mòn
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Trình bày hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: sự luân phiên ngày và đêm.
Câu 2: (1,0 điểm)
Nêu ý nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990-2008
Đơn vị: Triệu tấn
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của thế giới, giai đoạn 1990-2008
b) Nhận xét sản lượng lương thực của thế giới, giai đoạn 1990-2008.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:
A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp
B. Bắc – Nam
C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao
D. Nam – Bắc
Câu 2: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:
A. 0,6°C B. 1°C
C. 1,6°C D. 0,06°C
Câu 3: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:
A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C
B. Không tăng, không giảm
C. Tăng lên
D. Giảm đi
Câu 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó
B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ
D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít
Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:
A. Hệ thực vật B. Nguồn nước
C. Thảm thực vật D. Rừng
Câu 6: Sóng thần là:
A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo
B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận
C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m
D. Sóng xuất hiện bất thần
Câu 7: Giới hạn dưới của sinh quyển là:
A. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)
B. Độ sâu 11km
C. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
A. Sông Nin
B. Sông Amadôn
C. Sông Trường Giang
D. Sông Missisipi
Câu 9: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi (đơn vị: km) ?
Biết rằng: Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưA. Gió này vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°C.
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 10: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:
A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
Câu 11: Frông khí quyển là:
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
Câu 12: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:
A. Địa cực lục địa
B. Ôn đới lục địa
C. Ôn đới hải dương
D. Chí tuyến lục địa
Câu 13: Dao động thủy triều lớn nhất khi:
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời
Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
C. Chí tuyến lục địa và xích đạo
D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
Câu 15: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều
B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều
D. Mùa xuân là mùa tuyết tan
Câu 16: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:
A. 0,4°C B. 0,6°C
C. 0,8°C D. 1°C
Câu 17: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Địa cực và ôn đới
C. Ôn đới và chí tuyến
D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
Câu 18: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:
A. Thạch quyển
B. Sinh quyển
C. Thổ nhưỡng quyển
D. Khí quyển
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:
A. Núi lửa phun dưới đáy biển
B. Động đất dưới đáy biển
C. Bão lớn
D. Gió mạnh
Câu 20: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?
A. Gió mùa: mùa hạ
B. Gió mùa: mùa đông
C. Gió đất
D. Gió biển
Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác:
A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang
C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển
D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió
Câu 22: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về:
A. Tốc độ di chuyển
B. Độ dày
C. Thành phần không khí
D. Tính chất vật lí
Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
Câu 24: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:
A. Tc B. TC
C. Tm D. TM
Câu 25: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:
A. Đất B. Nguồn nước
C. Khí hậu D. Địa hình
Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. Giới hạn trên tầng đối lưu
B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
C. Nơi tiếp giáp tầng iôn
D. Đỉnh Evơret
Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.
B. Nhiệt độ và áp suất không khí.
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí.
D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng.
Câu 28: Thủy triều lớn nhất khi nào ?
A. Trăng tròn
B. Trăng Khuyết
C. Không Trăng
D. Trăng Tròn hoặc không trăng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm
I. Phần trắc nghiệm:
Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi :
Câu 1. Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là:
A. Cực Bắc và cực Nam.
B. Vùng từ chí tuyến nên cực.
C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến.
D. Khắp bề mặt trái đất.
Câu 2. Trong năm, bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời vào thời gian:
A. Từ 21 – 3 đến 23 – 9.
B. Từ 23 – 9 đến 21 – 3.
C. Từ 22 – 6 đến 22 – 12
D. Từ 22 – 12 đến 22 – 6.
Câu 3. Nơi nào trên trái đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau:
A. Ở 2 cực.
B. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến
D. Các địa điểm nằm trên xích đạo.
Câu 4. Một hành khách nước ngoài đi chuyến bay liền từ nước mình tới sân bay Tân Sơn Nhất-Việt Nam vào lúc 20 h ngày 24/12/2009. Ông nhận thấy đồng hồ của mình kém với giờ Việt Nam là 6 giờ cùng ngày. Hỏi ông ta đi từ quốc gia có thủ đô thuộc múi giờ bao nhiêu.?
A. Múi h số 0 B. Múi h số 1
C. Múi h số 2 D. Múi h số 3
Câu 5. Frông khí quyển là:
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
B. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí khác nhau về nhiệt độ và hướng gió.
D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
Câu 6. Sông Lê-na, Ô - bi nằm ở:
A. Hoa Kỳ. B. Trung Quốc
C. Liên bang Nga D. Ấn Độ.
Câu 7. Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:
A. Nước mưa
B. Nước ngầm
C. Nước băng tuyết tan
D. Nước từ hồ Victora
Câu 8. Gió biển là loại gió:
A. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban đêm.
B. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban đêm.
C. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban ngày.
D. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban ngày
Câu 9. Đặc điểm của gió tây ôn đới là:
A. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm.
B. Thổi quanh năm , độ ẩm rất cao , thường mang theo mưa
C. Thổi vào mùa đông , gió lạnh và ẩm.
D. Thổi quanh năm , gió lạnh và độ ẩm thấp.
Câu 10. Khối khí có đặc điểm lạnh và ẩm ký hiệu là:
A. Am. B. Ac
C. Pc D. Pm.
Câu 11. Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến:
A. Gió Tây ôn đới và gió mùa
B. Gió fơn và gió Mậu Dịch.
C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới.
D. Gió Tây ôn đới và gió fơn.
Câu 12. Trong quá trình hình thành đất thực vật có vai trò:
A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
C. Rễ bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.
D. Góp phần làm biến đổi tính chất của đất.
Câu 13. Vào mùa mưa , lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao . Sông trở nên chảy xiết ,tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu . Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đòng ở hạ lưu . Trong tình huống này , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí:
A. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thổ nhưỡng quyển .
B. Thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển , thổ nhưỡng quyển.
C. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển.
D. Khí quyển , thủy quyển ,thạch quyển , thổ nhưỡng quyển
Câu 14. Cho ô thông tin sau:
Từ thấp lên cao ở vùng núi tây Capcaz có thể gặp các rừng cây lá rộng rụng lá mùa đông (trước tiên là rừng sồi, cao hơn là rừng dẻ), rừng lá kim, cây bụi, tuyết tùng và các bãi cỏ... |
Hãy cho biết quy luật địa lí nào được thể hiện trong đoạn thông tin trên:
A. Quy luật địa đới
B. Quy luật đai cao
C. Quy luật địa ô
D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
Câu 15. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với:
A. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên.
B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số người trong độ tuổi lao động
D. Số người ở độ tuổi từ 0 – 14 tuổi.
Câu 16. Cơ cấu dân số thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là:
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
B. Cơ cấu dân số theo lao động.
C. Cơ cấu dân số theo giới.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm)
Em hãy trình bày khái niệm và nguyên nhân và biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý?
Câu 2. (2.0 điểm)
Khi nói về hoạt động sản xuất nông nghiệp, tục ngữ Việt Nam có câu:
“Phân tro không bằng no nước”.
Nội dung câu tục ngữ trên nói về ảnh hưởng của nhân tố nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp? Hãy phân tích? Cho biết đúc kết kinh nghiệm này của cha ông ta có đúng trong thời đại hiện nay không?
Câu 3. (3.0 điểm)
Cho bảng số liệu :
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ , Anh năm 2000.
Đơn vị : %
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Anh năm 2000.
b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, em hãy rút ra nhận xét về cơ cấu lao động của các quốc gia trên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do
A. không khí càng nhiều, nên sức nén giảm, khiến khí áp giảm.
B. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, khiến khí áp giảm.
C. gió thổi càng mạnh đẩy không khí lên, khiến khí áp giảm.
D. không khí càng khô nên nhẹ hơn, khiến khí áp giảm.
Câu 2: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố
A. khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
B. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
C. gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
D. khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
Câu 3: Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ cấu dân số theo giới?
A. Nước phát triển nữ nhiều hơn nam.
B. Biến động theo thời gian.
C. Nước đang phát triển nữ nhiều hơn nam.
D. Khác nhau ở từng nước
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân thay đổi khí áp?
A. Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp giảm.
B. Nhiệt độ tăng, khí áp tăng.
C. Nhiệt độ giảm, không khí co lại nên khí áp tăng.
D. Càng lên cao, khí áp giảm.
Câu 5: Phát biểu nào không đúng với lượng mưa phân bố trên Trái Đất?
A. Mưa nhiều ở hai vùng ôn đới.
B. Mưa càng ít, khi càng về hai cực Bắc và Nam.
C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo
D. Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến Bắc và Nam.
Câu 6: Hướng hoạt động của gió Mậu dịch là
A. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.
B. đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.
C. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.
D. đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.
Câu 7: Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất?
A. Khí hậu.
B. Sinh vật.
C. Thời gian.
D. Địa hình.
Câu 8: Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, có vai trò quyết định tớí
A. lượng chất dinh dưỡng trong đất.
B. đặc tính lí, hóa và độ tơi xốp của đất.
C. khả năng hút nước của đất.
D. thành phần tính chất của đất.
Câu 9: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
B. số dân trung bình cùng thời điểm.
C. gia tăng cơ học
D. nhóm dân số trẻ.
Câu 10: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần phát triển tốt trên loại đất nào sau đây?
A. Đất feralit đồi núi.
B. Đất ngập mặn.
C. Đất chua phèn
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 11: Động lực làm tăng dân số thế giới là
A. tỉ suất tử thô.
B. gia tăng dân số tự nhiên.
C. tỉ suất sinh thô.
D. gia tăng cơ học
Câu 12: Gió mùa là loại gió
A. thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam, tính chất của gió là nóng ẩm.
B. thổi vào mùa đông theo hướng đông bắc, tính chất của gió là lạnh khô.
C. thổi theo mùa, hướng và tính chất của gió ở hai mùa trái ngược nhau.
D. thổi quanh năm, hướng và tính chất của gió hầu như không thay đổi.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP, MÊ HI CÔ VÀ VIỆT NAM, NĂM 2000.
Vẽ biểu đồ nào để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mêhicô và Việt Nam, Năm 2000.
A. đường. B. tròn.
C. kết hợp. D. cột.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng với gió Mậu dịch?
A. Chủ yếu thổi vào mùa đông, lạnh khô, hướng gió thay đổi theo mùa
B. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là ẩm ướt.
C. Chủ yếu thổi vào mùa hạ, nóng ẩm, hướng gió thay đổi theo mùa
D. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là khô.
Câu 15: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. gia tăng cơ học
B. gia tăng dân số.
C. quy mô dân số.
D. gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 16: Phạm vi hoạt động của gió Tây ôn đới là
A. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
B. thổi từ áp cao cực về áp thấp xích đạo.
C. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.
D. thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Hãy trình bày và giải thích hoạt động của gió biển, gió đất và gió fơn.
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Phân biệt: Tỉ suất sinh thô và Tỉ suất tử thô.
b. Nêu ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.