Câu 1: Trong phương pháp kí hiệu, yếu tố nào của kí hiệu thể hiện được quy mô của đối tượng địa lí trên bản đồ?
A. Màu sắc.
B. Kích thước.
C. Số lượng.
D. Hình dạng kí hiệu.
Câu 2: Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy trong bản đồ các múi giờ?
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Câu 3: Trái Đất hoàn thành một vòng chuyển động quanh Mặt Trời trong khoảng thời gian nào?
A. 24 giờ. B. 365,2 ngày.
C. 21/3 đến 23/9. D. 29,5 ngày.
Câu 4: Do tác động của lực Côriôlit nên các vật chuyển động từ cực về xích đạo ở bán cầu Nam sẽ bị lệch hướng
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động
D. Về phía xích đạo
Câu 5: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm
A. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.
B. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti.
D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất.
Câu 6: Ngoại lực là những lực sinh ra
A. trong lớp nhân của Trái Đất.
B. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
C. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
D. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất.
Câu 7: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng từ Vũ Trụ.
B. nguồn năng lượng Mặt Trời.
C. sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều.
D. nguồn năng lượng trong lòng đất.
Câu 8: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
A. Nhiệt độ trung b́nh năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa.
B. Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn.
C. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là khu vực xích đạo.
D. Nhiệt độ không khí có sự thay đổi ở bờ Đông và bờ Tây lục địa.
Câu 9: Trong tầng đối lưu, trung b́ình cứ lên cao 1000 m nhiệt độ sẽ giảm
A. 0,60C. B. 10C.
C. 60C. D. 0,060C.
Câu 10: Các sông bắt nguồn từ núi cao và các sông ở vùng ôn đới lạnh thường có lũ lụt vào mùa
A. xuân B. hạ
C. thu D. đông
Câu 11: Nguyên nhân sinh ra sóng thần
A. gió càng to sóng càng mạnh
B. Động đất, núi lửa
C. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời
D. Động đất, núi lửa, bão
Câu 12: Khu vực xích đạo có lượng mưa
A. ít nhất. B. nhiều nhất.
C. trung bình D. tương đối nhiều.
Câu 13: Đặc trưng của thổ nhưỡng là
A. thành phần khoáng chất
B. kết cấu của các phân tử
C. độ phì
D. nguồn gốc hình thành
Câu 14: Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ làm cho các thành phần khác của lớp vỏ địa lí thay đổi theo. Điều này thể hiện
A. tính đai cao của tự nhiên.
B. tính địa đới của tự nhiên.
C. tính phi địa đới của tự nhiên.
D. tính thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý.
Câu 15: Lớp vỏ Địa lý bao gồm những bộ phận nào?
A. Trầm tích, granit, badan
B. Khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển
C. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển
D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
Câu 16: Sự phân bố đối xứng và xen kẽ của các vành đai khí áp từ xích đạo về cực là biểu hiện rõ nhất của qui luật
A. địa ô
B. đai cao
C. địa đới
D. thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 17: Nhiệt độ trung bình năm của Tam Đảo cao hơn Vĩnh Yên là biểu hiện của qui luật nào sau đây?
A. Địa đới.
B. Đai cao
C. Thống nhất và hoàn chỉnh.
D. Địa ô.
Câu 18: Động lực phát triển dân số thế giới là
A. mức sinh cao.
B. gia tăng cơ học.
C. gia tăng tự nhiên.
D. gia tăng dân số.
Câu 19: Dân số không hoạt động kinh tế bao gồm những bộ phận nào?
A. Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên.
B. Dân số hoạt động kinh tế không thường xuyên.
C. Những người nội trợ và học sinh sinh viên.
D. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.
Câu 20: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?
A. Tỉ số giới tính.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.
D. Tỉ lệ người biết chữ.
Câu 21: Mật độ dân số là
A. số dân sống trên một diện tích lãnh thổ
B. số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km.
C. số người sống trên một km2.
D. số người hiện cư trú trên một lãnh thổ.
Câu 22: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
B. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Tình hình chuyển cư.
Câu 23: Ở Việt Nam, đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số lớn gấp 3 lần so với đồng bằng Sông Cửu Long. Điều này có thể giải thích bởi lí do
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
B. Điều kiện về tự nhiên.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 24: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8‰ và 5,8 ‰. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là
A. 28,6 % B. 17 %.
C. 1,7 % . D. 17,5%.
Câu 25: Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm |
1927 |
1987 |
2005 |
Số dân (tỉ người) |
2 |
5 |
6.5 |
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên?
A. Số dân thế giới liên tục giảm.
B. Số dân thế giới có sự biến động.
C. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
D. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
Câu 26: Ở Hà Nội, nhiệt độ trung bình tháng 7 là cao nhất với 28,90C và nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất với 16,40C. Vậy, biên độ nhiệt của Hà Nội sẽ là bao nhiêu ?
A. 22,60C B. 12,30C
C. 12,50C D. 8,70C
Câu 27: Một tờ bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 6.000.000. Vậy, 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa ?
A. 6 km B. 60 km
C. 600 km D. 6.000 km
Câu 28: Một trận bóng đá được tổ chức ở Anh vào hồi 18h (30/12/2016). Lúc này, ở Việt Nam sẽ là mấy giờ, ngày nào ?Biết Việt Nam thuộc múi giờ số 7.
A. 1 h ngày 1/1/2017
B. 1 h ngày 31/12/2016
C. 24 h ngày 30/12/2016
D. 11 h ngày 31/12/2016
Câu 29: Theo báo cáo thống kê Dân số năm 2016, Việt Nam là một trong những quốc gia có tỉ số giới tính mất cân bằng hàng đầu trên Thế giới. Cụ thể dân số nước ta năm 2016 khoảng 94 triệu người, trong đó số nam giới khoảng 49 triệu người, số nữ giới khoảng 45 triệu người. Vậy, tỉ số giới tính của Việt Nam năm 2016 là bao nhiêu?
A. 52.2 % B. 109%
C. 92% D. 48,8%
Câu 30: Tính mật độ dân số của Thế giới năm 2013, biết số dân Thế giới năm 2013 là 7.173 triệu người và diện tích toàn cầu là 135 triệu km2
A. 53,1 người/km2 B. 54,1 người/km2
C. 531 người/km2 D. 52 người/km2
Câu 31: Dân số của Việt Nam năm 2016 là 94 triệu người. Hỏi năm 2017, dân số của Việt Nam sẽ là bao nhiêu người? Biết gia tăng tự nhiên của nước ta là 1,02% và không đổi.
A. 94,96 triệu người
B. 95, 88 triệu người
C. 95,0 triệu người
D. 94,70 triệu người
Câu 32: Mặc dù cùng vĩ độ như Vĩnh Yên nhưng khí hậu của Tam Đảo lại rất mát mẻ. Đó là sự thay đổi có quy luật của tự nhiên. Em hãy cho biết đó là sự thay đổi theo quy luật nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lí
B. Quy luật địa ô
C. Quy luật địa đới
D. Quy luật đai cao
Câu 33: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của khu vực Xích đạo.
A. Nhiệt độ trung bình năm của khu vực Xích đạo cao, khoảng 23,50C
B. Biên độ nhiệt nhỏ, khoảng 30C
C. Tổng lượng mưa lớn, mưa đều quanh năm
D. Tháng XII, có lượng mưa lớn nhất.
Câu 34: Cho biểu đồ:
Từ biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây “chưa chính xác”?
A. Tổng lưu lượng dòng chảy của Sông Hồng lớn hơn tổng lưu lượng dòng chảy của sông Đà Rằng
B. Cả hai con sông trên đều có sự phân mùa lũ, mùa cạn rõ rệt
C. Sông Hồng có lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ vào mùa thu - đông.
D. Sông Đà Rằng, lưu lượng nước tháng III cạn nhất.
Câu 35: Ở Vĩnh Yên (độ cao 50m) có nhiệt độ 280C. Càng lên Tam Đảo nhiệt độ càng thấp, lên đến đỉnh núi ở độ cao 1500m sẽ có nhiệt độ là
A. 20,20C B. 19,30C
C. 19,00C D. 8,70C
Câu 36: Lớp vỏ Địa lý bao gồm mấy lớp vỏ bộ phận ?
A. 3 lớp B. 4 lớp
C. 5 lớp D. 2 lớp
Câu 37: Dạng địa hình Caxto như Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng là kết quả của quá trình nào sau đây ?
A. Phong hóa hóa học
B. Phong hóa sinh học
C. Phong hóa lí học
D. Quá trình bóc mòn
Câu 38: Hiện nay, diện tích rừng tự nhiên nước ta bị suy giảm nghiêm trọng đã gây ra nhiều hậu quả như : làm tăng nhiệt độ Trái Đất, mất nơi cư trú của nhiều loài sinh vật, gia tăng xói mòn, lũ lụt.... Đó là biểu hiện của quy luật
A. địa đới
B. thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý
C. đai cao
D. địa ô
Câu 39: Để nghiên cứu cơ cấu sinh học, người ta thường dùng tháp tuổi. Vậy, hiện nay trên thế giới có mấy kiểu tháp tuổi ?
A. 2 kiểu B. 3 kiểu
C. 4 kiểu D. 5 kiểu
Câu 40: Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị là đặc điểm của
A. công nghiệp hóa
B. hiện đại hóa
C. đô thị hóa
D. quần cư thành thị
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | B | B | B | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | C | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | B | C | D | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | C | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | A | D | C | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | B | B | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | D | D | D | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | A | B | B | C |