PHẦN I (4 điểm)
Câu 1. Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành thổ nhưỡng khí áp, frông(dải hội tụ nhiệt đới), gió, dòng biển, vị trí
A. khí áp, frông (dải hội tụ nhiệt đới), gió, dòng biển, địa hình
B. đá mẹ khí hậu,sinh vật,địa hình,thời gian,con người
C. khí hậu,đất,địa hình,sinh vật,con người
Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm thay đổi theo xu hướng
A. tăng dần từ xích đạo về hai cực
B. giảm dần từ xích đạo về hai cực
C. tăng dần từ xích đạo về hai cực (riêng xích đạo nhiệt độ cao hơn 0,5ºC)
D. không thay đổi từ xích đạo về hai cực
Câu 3. Nhiệt độ cung cấp chủ yếu cho Trái Đất là
A. nhiệt do bức xạ Mặt Trời
B. nhiệt của bề mặt Trái Đất
C. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng
D. nhiệt của khí quyển hấp thụ năng lượng Mặt Trời
Câu 4. Biên độ nhiệt của các địa điểm sau lần lượt tính từ vị trí gần đến xa đại dương: Valenxia 9ºC, Pôdơnan(21ºC), Vacxava(23ºC) Cuôcxcơ(29ºC), nhận xét nào sau đây đúng
A. biên độ nhiệt tăng dần
B. đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn
C. nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa
D. biên độ nhiệt không đều giữa các địa điểm
Câu 5. Không khí chứa nhiều hơi nước khí áp
A. giảm B. tăng
C. không thay đổi D. tăng mạnh
Câu 6. Hình thành và hoạt động ở vùng ven biển, do sự nóng lạnh không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. Đó là
A. gió mùa mùa hạ
B. gió mùa mùa đông
C. gió biển, gió đất
D. gió mùa
Câu 7. Lượng mưa trên Trái Đất phân bố
A. không đều theo vĩ độ
B. tập trung chủ yếu ở khu vực nội chí tuyến
C. càng về hai cực lượng mưa càng tăng
D. càng gần đại dương lượng mưa càng giảm
Câu 8. Cùng ở vị trí gần đại dương nhưng lượng mưa khác nhau, là do
A. hoạt động của dòng biển
B. gió thổi từ biển
C. hoạt động của địa hình ven biển
D. lượng mưa phân bố không đều
Câu 9. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là
A. khu vực xích đạo
B. khu vực chí tuyến
C. khu vực nội chí tuyến
D. khu vực ôn đới
Câu 10. Gió mậu dịch là loại gió
A. thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
B. thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới
C. thổi từ áp cao ở biển đến áp thấp trong đất liền
D. thổi từ áp cao ở đất liền ra áp thấp ngoài biển
Câu 11. Gió mùa ở nước ta có hướng hai mùa trái ngược nhau
A. gió mùa hạ hướng Đông Bắc, gió mùa đông hướng Tây Nam
B. gió mùa đông hướng Đông Bắc, gió mùa hạ hướng Tây Nam
C. gió mùa đông và gió mùa hạ thổi theo ngày và đêm
D. gió mùa đông và gió mùa hạ hoạt động ở vùng ven biển
Câu 12. Lượng mưa cao nhất ở
A. vùng chí tuyến B. vùng ôn đới
C. vùng xích đạo D. vùng cực
Câu 13.Sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất thế giới
A. sông Nin B. sông Amadon
C. sông I-ê-nit-xay D. sông Mê Công
Câu 14.Khu vực đới ôn hòa có nhiều thảm thực vật và nhóm đất chính vì
A. có nhiều kiểu khí hậu
B. có nhiều mưa
C. có nhiều cảnh quan địa lí
D. có nhiều mưa nhưng chủ yếu là mưa nhỏ
Câu 15.Nguyên nhân tạo nên qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý là
A. tác động của nội lực và ngoại lực
B. ảnh hưởng của biển,đại dương
C. bức xạ của Mặt Trời
D. tác động của con người
Câu 16.Nguyên nhân tạo nên qui luật đai cao
A. do sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao cùng với sự thay đổi về lượng mưa ở miền núi
B. do sự tăng nhanh nhiệt độ theo độ cao cùng với sự thay đổi về lượng mưa ở miền núi
C. do sự thay đổi nhiệt độ ở vùng núi
D. do sự thay đổi về độ ẩm ở miền núi
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
- Nêu biểu hiện của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý? Lấy ví dụ minh họa.
- Đặc điểm của tỉ suất sinh thô,các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ suất sinh thô trên thế giới.
Câu 2 (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2012
Đơn vị:℅
- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2012.
- Rút ra nhận xét gì?