Pronunciation - Unit 3 SBT Tiếng anh 10 mới


Task 1: Complete the words with the letters sounding /est/, /ent/, or, /eit/.

(Hoàn thành các từ có chữ cái có phát âm / est /, / ent /, hoặc, / eit /.)

1. requ                 .               5. penetr               .

2. activ                 .               6. achievem           .

3. differ                 .               7. conqu                .

4. pres                 .                 8. tal                      .

Đáp án:

1. request: yêu cầu           

5. penetrate: thâm nhập

2. activate: kích hoạt

6. achievement: thành tích

3. different: khác biệt

7. conquest: chinh phục

4. present: hiện tại

8. talent: thành tựu


Task 2: Choose the odd one out, then read the rest of the words aloud.

(Chọn ra một cái khác biệt, sau đó đọc to những từ còn lại)

1. A.request B.arrest
C.honest D.invest
2. A.accurate B.accelerate
C.abbreviate D.activate
3. A.best B.conquest
C.chest D.dearest
4. A.development B.indent
C.astablishment D.employment
5. A.penetrate B.accommodate
C.approximate D.administrate
6. A.replacement B.measurement
C.comment D.government

Đáp án:

1C         2A            3D            4B          5C            6C

Giải thích: 

1. C đọc là /ist/

các từ còn lại có phiên âm /est/

2.  A có đuôi ate đọc là /it/

Các từ còn lại đuôi ate đọc là /eit/

3. D có đuối đọc là /it/ 

Các từ còn lại đọc là /est/

4. B có đuôi ent đọc là /ent/

Các từ còn lại đọc là /ənt/

5. đuôi ate đọc là /eit/

6. C có đuôi ent đọc là /ent/

Các từ còn lại đọc là /ənt/ 

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”