Task 1: Complete the words with the letters sounding /est/, /ent/, or, /eit/.
(Hoàn thành các từ có chữ cái có phát âm / est /, / ent /, hoặc, / eit /.)
1. requ . 5. penetr .
2. activ . 6. achievem .
3. differ . 7. conqu .
4. pres . 8. tal .
Đáp án:
1. request: yêu cầu
5. penetrate: thâm nhập
2. activate: kích hoạt
6. achievement: thành tích
3. different: khác biệt
7. conquest: chinh phục
4. present: hiện tại
8. talent: thành tựu
Task 2: Choose the odd one out, then read the rest of the words aloud.
(Chọn ra một cái khác biệt, sau đó đọc to những từ còn lại)
1. A.request | B.arrest |
C.honest | D.invest |
2. A.accurate | B.accelerate |
C.abbreviate | D.activate |
3. A.best | B.conquest |
C.chest | D.dearest |
4. A.development | B.indent |
C.astablishment | D.employment |
5. A.penetrate | B.accommodate |
C.approximate | D.administrate |
6. A.replacement | B.measurement |
C.comment | D.government |
Đáp án:
1C 2A 3D 4B 5C 6C
Giải thích:
1. C đọc là /ist/
các từ còn lại có phiên âm /est/
2. A có đuôi ate đọc là /it/
Các từ còn lại đuôi ate đọc là /eit/
3. D có đuối đọc là /it/
Các từ còn lại đọc là /est/
4. B có đuôi ent đọc là /ent/
Các từ còn lại đọc là /ənt/
5. đuôi ate đọc là /eit/
6. C có đuôi ent đọc là /ent/
Các từ còn lại đọc là /ənt/