Bài 1
Task 1. Rearrange the following sentences into a paragraph about a girl who learnt how to make chilli sauce, using the Internet. Write the correct order in the box. (Sắp xếp lại các câu sau vào đoạn văn về một cô gái đã học cách làm nước sốt ớt, sử dụng Internet. Viết đúng thứ tự trong hộp.)
a Although I was in pain, I felt happy because my father liked the chilli sauce very much.
b. Two hours later, when the sauce was ready, I was in terrible pain because my hands got severely burnt by the chilli.
c. Right after clicking on the search engine button, I saw tens of pages giving recipes for making chilli sauce on the screen of my laptop.
d. I had to spend several hours of that evening surfing the Internet again to find cures for chilli burns.
e It was my father's birthday and I decided to use the Internet to make him a unique present - chilli sauce.
f. Then I read through the recipes, chose the one I liked best and carefully followed all the instructions.
Tạm dịch:
a. Mặc dù tôi đau đớn nhưng tôi cảm thấy hạnh phúc vì cha tôi rất thích nước sốt ớt.
b. Hai giờ sau, khi nước sốt đã sẵn sàng, tôi đau đớn khủng khiếp vì tay tôi bị bỏng nặng.
c. Ngay sau khi nhấp vào nút công cụ tìm kiếm, tôi đã thấy hàng chục trang đưa ra công thức làm nước sốt ớt trên màn hình máy tính xách tay của tôi.
d. Cười mở miệng. Tôi đã phải mất vài giờ vào buổi tối hôm đó để lướt Internet một lần nữa để tìm cách chữa bỏng ớt.
e. Đó là ngày sinh nhật của cha tôi và tôi quyết định sử dụng Internet để làm cho ông một món quà độc đáo - tương ớt.
f. Sau đó tôi đọc qua các công thức nấu ăn, chọn món tôi thích nhất và cẩn thận làm theo tất cả các hướng dẫn.
Đáp án:
Bài 2
Task 2 Write a paragraph about a boy who learnt how to make delicious cakes and bread from the Internet, using the cues below.
Viết một đoạn về một cậu bé học cách làm bánh ngọt và bánh mỳ ngon từ Internet, sử dụng các dấu hiệu bên dưới.
1. My classmate Hiep / special boy / can make / nice-looking / delicious cakes / bread /.
2. He / tell / us / his interest / bakery / begin / he / be / only 10 / old /.
3, One day / he / see / beautiful images /cakes / bread / Internet / become curious /.
4. This curiosity / motivate / look for / online recipes / make / cakes / bread /.
5. Hiep / download / recipes / follow / instructions /carefully / several months later / become / well-known / at school / as / good baker /.
6. Last summer / he / work / café / bake / cakes / give / lessons / bakery / girls /.