Bài 1 trang 91 SGK Sinh 12

Hãy dùng sơ đồ tóm tắt cơ chế gây bệnh phênimkêto niệu ở người.

Lời giải


Bài Tập và lời giải

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 SBT Sinh học 9

Câu 1

1. Phương pháp nghiên cứu của các nhà khoa học đương thời Menđen có nội dung nào sau đây ?

A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.

B. Theo dõi sự di truyén đồng thời của tất cả tính trạng trên con cháu của

từng cặp bố mẹ.

C. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.

D. Lai phân tích cơ thể lai F1.

Xem lời giải

Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 9 trang 9

câu 6

 Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng ?

A. Tự thụ phấn chặt chẽ.

B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau.

C. Thời gian sinh trưởng khá dài.

D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản.

Xem lời giải

Giải bài 11, 12, 13, 14, 15 SBT Sinh học 9 trang 13

Câu 11

Quy ước gen 

A : hạt trơn                      a : hạt nhăn 

B : hạt vàng                     b : hạt lục 

P : hạt trơn vàng x hạt nhăn vàng

Xem lời giải

Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 9 trang 14

Câu 16

 Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cây F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?

A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh

B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh

C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.

D. 100% hạt vàng.

Xem lời giải

Giải bài 21, 22, 23, 24, 25 trang15 SBT Sinh học 9

Câu 21

 Có công thức lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?

I. Aa x aa                           II. Aa x Aa

III. AA x aa                        IV. AA x Aa

V. aa x aa

A. I, III, V                           B. I, III

C. II                                   D. I, V

Xem lời giải

Giải bài 26, 27, 28, 29, 30 trang 16 SBT Sinh học 9

Câu 26

 Theo thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh, nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là

A.  9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.

B.  9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn.

C. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.

D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, trơn.

Xem lời giải

Giải bài 31,32,33 trang 17 SBT Sinh học 9

Câu 31

 Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.

Câu 32

 Theo Menđen, bản chất của quy luật phân li độc lập là

A. các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.

B. các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.

C. các cặp tính trạng di truyền độc lập.

D. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân.

Xem lời giải

Giải bài 34, 35,36 trang 17 SBT Sinh học 9


Câu 35


Xét một cặp

P: Aa x Aa

G: A, a x A,a 

F1: 1 AA, 2 Aa ,1 aa

Kiểu hình 3 trội, 1 lăn

Xét n cặp gen dị hợp phân ly độc lập thì tỉ lệ phân ly kiểu hình là (3 +1)n.

Xem lời giải