Bài 3 trang 190 SGK Sinh 12

Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo có những điếm gì giống và khác nhau?

Lời giải

Một hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo có những điếm giống và khác nhau:

- Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo đều có những đặc điếm chung về thành phần cấu trúc, bao gồm thành phần vật chất vô sinh và thành phần hữu sinh.

Thành phần vật chất vô sinh là môi trường vật lí (sinh cảnh) và thành phần hữu sinh là quần xã sinh vật. Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.

- Tuy nhiên hệ sinh thái nhân tạo cũng có nhiều đặc điểm khác với hệ sinh thái tự nhiên, ví dụ như: hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít, do đó tính ổn định của hệ sinh thái thấp, dễ bị dịch bệnh.

Hệ sinh thái nhân tạo nhờ được áp dụng các biện pháp canh tác và kĩ thuật hiện đại nên sinh trưởng của các cá thể nhanh, năng suất sinh học cao....


Bài Tập và lời giải

Bài 36 trang 34 SBT toán 8 tập 1

Bài 36

Hãy làm các phép chia sau : 

a) \(\displaystyle{{7x + 2} \over {3x{y^3}}}:{{14x + 4} \over {{x^2}y}}\)

b) \(\displaystyle{{8xy} \over {3x - 1}}:{{12x{y^3}} \over {5 - 15x}}\)

c) \(\displaystyle{{27 - {x^3}} \over {5x + 5}}:{{2x - 6} \over {3x + 3}}\)

d) \(\displaystyle\left( {4{x^2} - 16} \right):{{3x + 6} \over {7x - 2}}\)

e) \(\displaystyle{{3{x^3} + 3} \over {x - 1}}:\left( {{x^2} - x + 1} \right)\)


Xem lời giải

Bài 37 trang 34 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Thực hiện phép tính ( chú ý đến quy tắc đổi dấu) 

a) \(\displaystyle{{4\left( {x + 3} \right)} \over {3{x^2} - x}}:{{{x^2} + 3x} \over {1 - 3x}}\)

b) \(\displaystyle{{4x + 6y} \over {x - 1}}:{{4{x^2} + 12xy + 9{y^2}} \over {1 - {x^3}}}\)

Xem lời giải

Bài 38 trang 34 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Rút gọn biểu thức : 

a) \(\displaystyle{{{x^4} - x{y^3}} \over {2xy + {y^2}}}:{{{x^3} + {x^2}y + x{y^2}} \over {2x + y}}\)

b) \(\displaystyle{{5{x^2} - 10xy + 5{y^2}} \over {2{x^2} - 2xy + 2{y^2}}}:{{8x - 8y} \over {10{x^3} + 10{y^3}}}\)

Xem lời giải

Bài 39 trang 34 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Thực hiện phép chia phân thức : 

a) \(\displaystyle{{{x^2} - 5x + 6} \over {{x^2} + 7x + 12}}:{{{x^2} - 4x + 4} \over {{x^2} + 3x}}\)

b) \(\displaystyle{{{x^2} + 2x - 3} \over {{x^2} + 3x - 10}}:{{{x^2} + 7x + 12} \over {{x^2} - 9x + 14}}\)

Xem lời giải

Bài 40 trang 34 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tìm \(Q\), biết : 

a) \(\displaystyle{{x - y} \over {{x^3} + {y^3}}}.Q = {{{x^2} - 2xy + {y^2}} \over {{x^2} - xy + {y^2}}}\)

b) \(\displaystyle{{x + y} \over {{x^3} - {y^3}}}.Q = {{3{x^2} + 3xy} \over {{x^2} + xy + {y^2}}}\)

Xem lời giải

Bài 41 trang 34 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Rút gọn các biểu thức ( chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) :

a) \(\displaystyle{{x + 1} \over {x + 2}}:{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}\)

b) \(\displaystyle{{x + 1} \over {x + 2}}:\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)

c) \(\displaystyle{{x + 1} \over {x + 2}}.{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}\)

d) \(\displaystyle{{x + 1} \over {x + 2}}.\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}:{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\)

e) \(\displaystyle{{x + 1} \over {x + 2}}:{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 1}}\)

f) \(\displaystyle{{x + 1} \over {x + 2}}:\left( {{{x + 2} \over {x + 3}}.{{x + 3} \over {x + 1}}} \right)\) 


Xem lời giải

Bài 42 trang 35 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hà Nội cách TP . Hồ Chí Minh \(x \;km\). Quãng đường từ Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \(411 km\). Một con tàu xuất phát từ TP. Hồ Chí Minh đi Hà Nội. Sau đó \(8\) giờ con tàu thứ hai xuất phát từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh, chúng gặp nhau tại Huế rồi tiếp tục đi con tàu thứ hai phải đi \(20\) giờ nữa thì tới TP. Hồ Chí Minh.

Hãy biểu diễn qua \(x\):

a) Chiều dài các quãng đường Hà Nội – Huế, Huế - TP. Hồ Chí Minh

b) Vận tốc của con tàu thứ hai.

c) Thời gian đi của con tàu thứ hai từ Hà Nội vào Huế.

d) Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ TP. Hồ Chí Minh ra Huế.

e) Vận tốc của con tàu thứ nhất.

f) Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ Huế ra Hà Nội.

Xem lời giải

Bài 43 trang 35 SBT toán 8 tập 1
Đố. Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống của đẳng thức sau :

Xem lời giải

Bài 8.1 phần bài tập bổ sung trang 35 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hãy thực hiện các phép tính sau :  

a) \(\displaystyle{x \over y}:{y \over z}\)

b) \(\displaystyle\displaystyle{y \over z}:{x \over y}\)

c) \(\displaystyle\displaystyle\left( {{x \over y}:{y \over z}} \right):{z \over x}\)

d) \(\displaystyle\displaystyle{x \over y}:\left( {{y \over z}:{z \over x}} \right)\)

So sánh kết quả của a với kết quả của b; kết quả của c với kết quả của d.

Phép chia có tính chất giao hoán và tính chất kết hợp hay không ? 

Xem lời giải

Bài 8.2 phần bài tập bổ sung trang 35 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tìm phân thức P biết : 

a) \(\displaystyle P:{{4{x^2} - 16} \over {2x + 1}} = {{4{x^2} + 4x + 1} \over {x - 2}}\)

b) \(\displaystyle{{2{x^2} + 4x + 8} \over {{x^3} - 3{x^2} - x + 3}}:P \) \(\displaystyle = {{{x^3} - 8} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)

Xem lời giải