Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)

Bài Tập và lời giải

Dựa vào bảng 33.1, hãy nhận xét một số tiêu chí dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước.

Dựa vào bảng 33.1, hãy nhận xét một số tiêu chí dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước.

Bảng 33.1. Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước (cả nước = 100%)

Năm

Tiêu chí

1995

2000

2002

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

35,8

34,9

33,1

Số lượng hành khách vận chuyển

31,3

31,3

30,3

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

17,1

17,5

15,9


Xem lời giải

Căn cứ vào hình 14.1, hãy cho biết từ TP. Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác bằng những loại hình giao thông vận tải nào?

Căn cứ vào hình 14.1, hãy cho biết từ TP. Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác bằng những loại hình giao thông vận tải nào?

Xem lời giải

Căn cứ vào hình 33.1 và kiến thức đã học, cho biết vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài?

Căn cứ vào hình 33.1 và kiến thức đã học, cho biết vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài?

Xem lời giải

Hoạt động xuất khẩu của TP. Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì?

Hoạt động xuất khẩu của TP. Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì?

Xem lời giải

Dựa vào bảng 33.2, hãy nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước.

Dựa vào bảng  33.2, hãy nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước.

Bảng 33.2. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước, năm 2002 (cả nước = 100%)

 

Tổng GDP

GDP công nghiệp – xây dựng

Giá trị xuất khẩu

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

35,1

56,6

60,3


Xem lời giải

Bài 1 trang 123 SGK Địa lí 9

Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ?

Xem lời giải

Bài 2 trang 123 SGK Địa lí 9

Tại sao tuyến du lịch từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu hoạt động nhộn nhịp quanh năm?

Xem lời giải

Bài 3 trang 123 SGK Địa lí 9

Dựa vào bảng 33.3, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước và rút ra nhận xét

Bảng 33.3. Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước, năm 2002

Tiêu chí

Vùng

Diện tích

(nghìn km2)

Dân số

(triệu người)

GDP

(nghìn tỉ đồng)

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

28,0

12,3

188,1

Ba vùng kinh tế trọng điểm

71,2

31,3

289,5

 

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”