Bảng 61 đưa ra một số qui định của Luật Bảo vệ môi trường. Hãy điền tiếp vào cột bên phải còn bỏ trống: Hậu quả có thể có nếu như không có Luật Bảo vệ môi trường.
Bảng 61. Các ví dụ thực hiện Luật Bảo vệ môi trường
Nội dung |
Luật Bảo vệ môi trường quy định |
Hậu quả có thể có nếu không có Luật bảo vệ môi trường |
Khai thác rừng |
Cấm khai thác bừa bãi. Không khai thác rừng đầu nguồn |
|
Săn bắt động vật hoang dã |
Nghiêm cấm |
|
Đổ chất thải công nghiệp, rác thải hóa học. |
Quy hoạch bãi rác thải, nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường. |
|
Sử dụng đất |
Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất |
|
Sử dụng chất độc hại như chất phóng xạ và các hóa chất độc khác… |
Có biện pháp sử dụng các chất một cách an toàn, theo tiêu chuẩn quy định, phải xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp. |
|
Khi vi phạm các điểm cấm của Luật Bảo vệ môi trường, gây sự cố cho môi trường. |
Cơ sở, cá nhân vi phạm bị xử phạt và phải chi phí hoặc đền bù cho việc gây ra sự cố môi trường |
|
- Theo em, chúng ta cần làm gì để thực hiện và động viên những người khác cùng thực hiện Luật Bảo vệ môi trường
- Hãy kể tên những hành động, những sự việc mà em biết đã vi phạm Luật Bảo vệ môi trường. Theo em cần làm gì để khắc phục những vi phạm đó?
Trình bày sơ lược hai nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trường, khắc phục ô nhiễm và sự cố môi trường của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam.
Hãy liệt kê những hành động làm suy thoái môi trường mà em biết trong thực tế. Thử đề xuất cách khắc phục.
Mỗi học sinh cần làm gì để thực hiện tốt Luật bảo vệ môi trường?