Đề kiểm tra 15 phút - Chương 7 - Sinh học 9

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 7 - Sinh học 9

Câu 1 

Quần thể có những đậc trưng cơ bản nào?

Câu 2 

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài, sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định và các cá thê trong nhóm giao phối  với nhau tạo ra thế hệ mới được gọi là

A. quần xã sinh vật.

B. hệ sinh thái,

C. quần thể sinh vật.

D. cả A và B.

2. Số lượng cá thể trong quần thể có xu hưởng ổn định là do

A. quần thể đó tự điều chỉnh.

B. quần thể khác trong quần xã khống chế, điều chỉnh nó.

C. khi số lượng cá thể quá nhiều thì tự chết.

D. cả B và C

3. Có những dạng tháp tuổi nào để biểu diễn thành phần nhóm tuổi trong quần thể ?

A. Dạng phát triển và dạng ổn định

B. Dạng ốn định và dạng giảm sút

C. Dạng giảm sút và dạng phát triển

D. Dạng phát triển, dạng giảm sút và dạng ổn định

4. Tập hợp sinh vật nào dưới đây được coi là một quần thể ?

A. Những con hổ sống trong vườn bách thú.

B. Đàn voi trong sống trong rừng,

C. Đàn gà, vịt nuôi trong gia đình.

D. Các con chim nuôi trong vườn bách thú.

5. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái

A. Số lượng cá thể trong quần thể dao động trong trạng thái cân bằng.

B. số lượng cá thể trong quần thể giảm khi nguồn thức ăn giảm sút.

C. số lượng cá thể trong quần thể tăng khi nguồn thức ăn dồi dào.

D. số lượng cá thể trong quần thể ở trạng thái ổn định.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 7 - Sinh học 9

Câu 1 Quần thể người có đặc điểm gì ?

Câu 2

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Câu đúng về quần thể người là

A. quần thể người khác so  với quần thể sinh vật khác về tỉ lệ giởi tính

B. quần thể người khác so  với quần thể sinh vật khác về đặc trưng kinh tế - xã hội.

C. quần thê người không có các dạng tháp tuổi là dạng phát triển, dạng ổn định và dạng giảm sút.

D. quần thế người chi có nhóm tuổi trưởc sinh sản và nhóm tuổi sinh sản.

2. Quần thể người có đặc điểm nào sau đây khác so  với quần thể sinh vật khác ?

A. Tỉ lệ giởi tính

B. Thành phần tuổi

C. Đặc trưng kinh tế - xã hội

D. Mật độ

3. Đặc trưng kinh tế - xã hội chỉ có ở quần thế người mà không có ở quần thể sinh vật khác là vì những lí do nào sau đây ?

A. Con người có tư duy

B. Con người có lao động có mục đích

C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên

D. Cả A, B và C

4. Dấu hiệu đặc trưng của quần thể người quyết định sự gia tăng dân số là

A. thành phần nhóm tuổi.

B. tỉ lệ giởi tính,

C. sự sinh trưởng.

D. mật độ.

5. Quần thể người có các dạng tháp tuổi nào ?

A. Dạng phát triển, dạng ổn định

B. Dạng phát triển, dạng ổn định và dạng giảm sút

C.Dạng giảm sút, dạng phát triển

D. Dạng ổn định, dạng giảm sút

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 7 - Sinh học 8

Câu 1. Thành phần nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở những điểm nào?

Câu 2.Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?

A. Thận, ống thận, bóng đái.

B. Cầu thận, thận, bóng đái.

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

D. Thận, bóng đái, ống đái.

2. Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?

A. Hấp thự lại, bài tiết.

B. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại.

C. Bài tiết và hấp thụ lại.

D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.

Câu 3. Hãy sắp xếp thành phần các chất trong nước tiểu (cột 1) tương ứng với từng loại nước tiểu (cột 2) và ghi kết quả vào cột 3.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Nước tiểu đầu

  1. Nồng độ các chất hoà tan loãng hơn

1............

2. Nước tiểu chính thức

  1. Chứa ít cặn bã

2..................

 

  1. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc hơn
  2. Chứa nhiều chất cặn bã và chất độc hơn

E.Còn chứa nhiều chất dinh dưỡng

  1. Gần như không còn chất dinh dưỡng

 

Câu 4. Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp:

Bài tiết giúp cơ thể thải loại ….. (1) ... và ... (2) ... Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như .....(3)…. đảm nhiệm.

a. da, phổi, thận

b. các chất cặn bã

c. các chất độc hại

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 7 - Sinh học 9

Câu 1 

Loài ưu thế và loài đặc trưng khác nhau như thế nào ?

Câu 2 

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Tập hợp các sinh vật nào dưới đây được coi là một quần xã ?

A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc

B. Những con hổ sống trong vườn bách thú.

C. Đàn voi trong rừng.

D. Tôm, cá trong hồ tây.

2. Sự cân bằng trong quần xã là nhờ

A. số lượng cá thể ở mỗi quần thể luôn ổn định.

B. sinh cảnh của quần xã luôn ổn định,

C. hiện tượng khống chế sinh học.

D. sự tác động qua lại giữa môi trường và quần xã.

3. Giữa các cá thể trong quần thể có mối quan hệ như thế nào ?

A. Quan hệ hỗ trợ, quan hệ cạnh tranh.

B. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm,

C. Quan hệ vật ăn thịt và con mồi.

D. Quan hệ kí sinh - vật chủ.

4. Quần xã sinh vật và quần thể sinh vật khác nhau chủ yếu ở điểm nào ?

A. Thời gian hình thành.

B. Thành phần loài

C. Độ đa dạng.

D. Cấu trúc phân tầng.

5. Độ đa dạng của một quần xã được thể hiên ở

A. số lượng cá thể nhiều.

B. có thành phần loài phong phú

C. mật độ cá thể của từng loài.

D. có cả động vật và thực vật.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 7 - Sinh học 9

Câu 1 

Mối quan hệ dinh dưỡng trong quần xã được thể hiện như thế nào ?

Câu 2 

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Một quần xã gồm các loài: cỏ, thỏ, cáo, hổ sẽ tạo ra mấy chuỗi thức ăn ?

A. Một chuỗi.

B. Ba chuỗi,

C. Bốn chuỗi.

D. Hai chuỗi.

2. Chuỗi và lưởi thức ăn thể hiện mối quan hệ nào ?

A. Quan hệ về môi trường.

B. Quan hệ dinh dưỡng,

C. Quan hệ hỗ trợ.

D. Quan hệ cạnh tranh.

3. Loại sinh vật nào có vai trò quan trọng phân giải các chất ?

A. Thực vật.

B. Động vật ăn thực vật.

C. Động vật ăn động vật.

D. Vi sinh vật

4. Các sinh vật là : trăn, cỏ gà, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây ?

A. Cỏ → chấu chấu→  trăn →  gà → vi khuẩn

B. Cỏ →  trăn → châu chấu→ vi khuẩn →  gà

C. Cỏ →  châu chấu →  gà →  trăn→  vi khuẩn

D. Cỏ → châu chấu →  vi khuẩn →  gà → trăn

5. Lưới thức ăn là gì ?

A. Lưới thức ăn gồm một số chuỗi thức àn

B. Lưới thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng  với nhau

C. Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung

D. Lưởi thức ăn gồm ít nhất là 2 chuỗi thức ăn

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 7 - Sinh học 9

Câu 1 Thế nào là một hệ sinh thái?

Câu 2 

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất :

1. Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây ?

A. Động vật ăn thực vật

B. Động vật ăn thịt bậc 1

C. Đông vật ần thịt bậc 2

D. Cả A, B và C

2. Thành phần sống của hộ sinh thái bao gồm những đối tượng nào sau đây ?

A. Sinh vật sản xuất

B. Sinh vật tiêu thụ

C. Sinh vật phân giải

D. Cả A, B và C

3. Trong chuỗi thức ăn sau : cỏ → Thỏ → Hổ → Vi sinh vật, thỏ được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc mấy ?

A. Bậc 1.                                                         B. Bậc 2

C. Bậc 3.                                                         D. Bậc 4.

Câu 3  Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :

Câu

Đúng

Sai

1. Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật

có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

 

 

2. Khi nguồn thức ăn phong phú thì số lượng cá thể

trong quần thể tăng mạnh.

 

 

3. Người ta đã thực hiện phân loại các kiểu biến động

số lượng cá thể của quần thể.

 

 

Câu 4 Ghép nội dung ở cột 1  với cột 2 và điền kết quả ghép vào cột 3

Cột 1

Cột 2

Cột 2

Chuỗi thức ăn

Lưới thức ăn

Gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung

Gồm một dãy các sinh vật sản xuất, kết thúc là sinh vật phân giải

1…….

2……

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”