Bài 1
Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề
Ngắm trăng
Trong tù không rượu cũng không hoa.
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
Không đề
Đường non khách tới hoa đầy
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn
Việc quân việc nước đã bàn,
Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
Bài 2
2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây
a.
b.
|
d |
ch |
nh |
th |
iêu |
M: diều, diễu (hành) |
|
|
|
iu |
|
|
|
|
Gợi ý:
Con điền các từ phù hợp và đúng chính tả vào từng ô.
Trả lời:
|
a |
am |
an |
ang |
tr |
trà, trả, dối trá, cái trã |
tràm, trạm trám |
trán, tràn |
trang, tráng, trảng cỏ, trạng |
ch |
cha, chả, lã chã, chung chạ, chà xát |
chàm, chạm |
chan, chán, chạn |
chang chang, chàng, chạng vạng |
b)
Ghi chú:
Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu
Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn
Bài 3
Thi tìm nhanh
a. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr
M: tròn trịa
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch
M: chông chênh
b. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu
M: liêu xiêu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu
M: líu ríu
Gợi ý:
Con suy nghĩ rồi hoàn thành bài tập.
Trả lời:
a. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr: tròn tròn, trong trắng, trăng trắng, trong trẻo, tròn trịa, trơn tru,....
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch: chiều chiều, chói chang, chông chênh,...
b. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iê: liêu xiêu, tiêu điều, thiêu thiếu,....
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu: dìu dịu, líu ríu,...