Bài 1
Tìm các từ:
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người
M: xinh đẹp
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người
M: thùy mị
Gợi ý:
Con suy nghĩ và tìm từ ngữ thích hợp.
Trả lời:
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ...
b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thùy mị, nết na, nhu mì, thật thà, lễ độ, khiêm tốn, chân thành...
Bài 2
Tìm các từ:
a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật
M: tươi đẹp
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người
M: xinh xắn
Gợi ý:
Con suy nghĩ để tìm từ ngữ thích hợp.
Trả lời:
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên cảnh vật: tươi đẹp, xanh tươi, trong mát, ngoạn mục, tráng lệ...
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người: xinh xắn, dễ thương, tuyệt đẹp, tuyệt trần,...
Bài 3
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
Gợi ý:
Con đặt câu sao cho phù hợp.
Trả lời:
Chị Tâm là một cô dâu thùy mị nên được cả nhà chồng yêu quí.
Bài 4
Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào các chỗ thích hợp ở cột B:
A |
B |
Đẹp người, đẹp nết Mặt tươi như hoa Chữ như gà bới |
..., em mỉm cười chào mọi người. Ai cũng khen chị Ba …. Ai viết cẩu thả chắc chắn …. |
Gợi ý:
- Đẹp người, đẹp nết: Chỉ người vừa có nét đẹp từ vẻ ngoài vừa có nét đẹp trong tính nết.
- Mặt tươi như hoa: Miêu tả mặt mũi tươi tỉnh, xinh xắn như hoa.
- Chữ như gà bới: Chữ xấu
Trả lời:
A |
B |
Đẹp người, đẹp nết Mặt tươi như hoa Chữ như gà bới |
Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người. Ai cũng khen chị Ba đẹp người đẹp nết Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới |