Câu 1 : Các phản ứng chính xảy ra trong lò cao để sản xuất gang:
\(\eqalign{ & C + {O_2} \to C{O_2}({t^0})(1) \cr & C{O_2} + C \to 2CO({t^0})(2) \cr & C + {O_2} \to 2CO({t^0})(3) \cr & F{e_2}{O_3} + 3CO \to 2Fe + 3C{O_2}({t^0})(4) \cr} \)
Theo thứ tự sau:
A.(1) < (2) < (3) < (4).
B.(1) < (2) < (4).
C.(1) < (3) < (4).
D.(2) < (3) < (4).
Câu 2 : Hiện tượng gì xảy ra khi cho dây Cu vào dung dịch AgNO3 (thí nghiệm 1) và cho dây Ag vào dung dịch CuSO4 (thí nghiệm 2)?
A.Ở thí nghiệm 1 có chất rắn màu trắng bám vào dây Cu.
B.Ở thí nghiệm 2 có chất rắn màu đỏ bám vào dây Ag.
C. Dung dịch CuSO4 thí nghiệm 2 nhạt dần.
D. Khối lượng dây Cu ở thí nghiệm 1 giảm dần.
Câu 3 : Hỗn hợp M gồm: Fe2O3, Al, Fe. Để loại Al ra khỏi hỗn hợp M, hóa chất cần chọn là:
A.dung dịch CuSO4
B.dung dịch HCl
C.dung dịch NaOH
D.dung dịch AgNO3.
Câu 4 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng hay H2SO4 đặc, đun nóng đều cho cùng một loại muối?
A.Cu B.Ag
C.Al D.Fe.
Câu 5 : Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây?
\(\eqalign{ & A.3Mg + 2AlC{l_3} \to 2Al + 3MgC{l_2} \cr & B.2A{l_2}{O_3} \to 4Al + 3{O_2}({t^0},d.p.n.c/criolit) \cr & C.2A{l_2}{O_3} + 3CO \to 4Al + 3C{O_2}({t^0}) \cr & D.A{l_2}{O_3} + 3{H_2} \to 2Al + 3{H_2}O({t^0}) \cr} \)
Câu 6 : Những yếu tố nào sau đây tạo ra sự ăn mòn kim loại?
(1)Các chất trong môi trường.
(2)Nhiệt độ.
(3)Tác động cơ học.
(4)Tác dụng sinh học.
A.(1), (3), (4).
B.(1), (2), (4).
C.(2), (3), (4).
D.(1), (2).
Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong khí O2.
Khối lượng Al2O3 tạo thành là (Al = 27, O = 16)
A.5,2 gam B.5,15 gam.
C.5,1 gam D.5,05 gam.
Câu 8 : Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi trong một thời gian, nhận thấy khối lượng chất rắn đã vượt quá 1,4 gam. Nếu chỉ tạo ra một oxit thì oxit đó là:
A.FeO
B.Fe3O4
C.Fe2O3
D.không xác định được.