KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ SỐ 9
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1: Một gene ở vi khuẩn E. coli có 2300 nucleotide và có số nucleotide loại X chiếm 22% tổng số nucleotide của gene. Số nucleotide loại T của gene là
A. 480 B. 322 C. 644 D. 506
Câu 2: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch polynu mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là:
A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 B. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997
C. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379
Câu 4: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 32. B. 8. C. 16. D. 30.
Câu 5: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. B. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
C. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600