Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Vi khuẩn nitrat hóa có kiểu dinh dưỡng như thế nào ?

A. Hóa tự dưỡng

B. Hóa dị dưỡng

C. Quang tự dưỡng

D. Quang dị dưỡng

Câu 2: Vi sinh vật nào dưới đây có kiểu dinh dưỡng giống với vi nấm ?

A. Vi khuẩn lam

B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

C. Tảo nâu

D. Trùng giày

Câu 3: Sinh vật tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là gì ?

A. Nhóm cacbonat

B. Chất hữu cơ

C. Khí cacbônic

D. Khí cacbonmônôxit

Câu 4: Dựa vào kiểu dinh dưỡng đặc trưng, em hãy cho biết vi sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những vi sinh vật còn lại ?

A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

B. Vi khuẩn lam

C. Tảo cát

D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

Câu 5: Khi nói về quá trình phân giải, nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. Làm cho tế bào giảm sinh khối và kích thước

B. Luôn kèm theo quá trình tích lũy năng lượng

C. Xảy ra bên trong các vi sinh vật đơn bào

D. Xảy ra hiện tượng liên kết các phân tử tạo ra các hợp chất phức tạp

Câu 6: Môi trường nào dưới đây là môi trường tự nhiên trong nuôi cấy vi sinh vật ?

A. Axit amin, vitamin đã biết rõ thành phần, khối lượng.

B. Cao thịt bò và glucôzơ 1,3 g/l

C. Cao nấm men

D. Pepton và lizin 0,4 g/l

II. Tự luận

Câu 1. Em hãy so sánh 3 kiểu chuyển hoá vật chất : lên men, hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí.

Câu 2. Nêu đặc điểm chung của VSV?

Câu 3. Khi nào VSV tiến hành hô hấp hiếu khí,, kị khs và lên men?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN

B. Không có hệ thống nội màng

C. Bên ngoài màng sinh chất được bao bọc bởi thành tế bào

D. Chứa ribôxôm

Câu 2: Vi sinh vật nào dưới đây sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là chất vô cơ?

A. Nấm men bia

B. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục

C. Trùng roi xanh

D. Vi khuẩn ôxi hóa hiđrô

Câu 3: Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện có cùng kiểu dinh dưỡng?

A. Trùng biến hình và vi khuẩn nitrat hóa

B. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục và tảo vàng ánh

C. Vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh và vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

D. Nấm men rượu và vi khuẩn lam

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở hầu hết các loài vi sinh vật?

1. Kích thước hiển vi

2. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh

3. Sinh sản rất nhanh

4. Phân bố rộng

A. 1, 2, 3, 4                   B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4                       D. 1, 2, 3

Câu 5: Căn cứ vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành mấy kiểu?

A. 3 kiểu                        B. 4 kiểu

C. 2 kiểu                        D. 5 kiểu

Câu 6: Vi sinh vật nào dưới đây không sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng ?

A. Trùng roi xanh

B. Vi khuẩn lactic

C. Tảo đỏ

D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

II. Tự luận

Câu 1. Căn cứ thành phần của các loại môi trường, người ta chia môi trường sống của VSV trong phòng thí nghiệm gồm những loại nào?

Câu 2. Quá trình lên men rượu và lên men lactic có những điểm gì sai khác?

Câu 3.  Bình đựng nước thịt lâu ngày sẽ có mùi như thế nào? Vì sao?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Hô hấp thực chất là một hình thức ... các hợp chất cacbohiđrat.

A. hóa dị dưỡng

B. quang dị dưỡng

C. hóa tự dưỡng

D. quang tự dưỡng

Câu 2: Chất nhận êlectron cuối cùng trong hô hấp hiếu khí là

A. O2.                    B. CO2.

C. C6H12O6.          D. H2O.

Câu 3: Ở vi khuẩn hô hấp hiếu khí, khi phân giải 1 phân tử glucôzơ thì chúng sẽ tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP?

A. 34                  B. 38

C. 36                  D. 30

Câu 4: Ở dạng chuyển hóa vật chất nào dưới đây, chất cho êlectron và chất nhận êlectron đều là những phân tử hữu cơ?

A. Hô hấp vi hiếu khí

B. Hô hấp hiếu khí

C. Lên men

D. Hô hấp kị khí

Câu 5: Nếu cùng sử dụng một nguyên liệu đầu vào với hàm lượng như nhau thì trong các dạng chuyển hóa vật chất dưới đây, dạng nào có hiệu suất tạo năng lượng (ATP) cao nhất ?

A. Hô hấp kị khí

B. Hô hấp vi hiếu khí

C. Hô hấp hiếu khí

D. Lên men

Câu 6: Vi sinh vật tổng hợp nên dầu, mỡ từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây ?

A. Axit amin và glucôzơ

B. Glucôzơ và axit béo

C. Glixêrol, axit béo và axit phôtphoric

D. Glixêrol và axit béo

II. Tự luận

Câu 1. Dựa vào nguồn cacbon và nguồn năng lượng , VSV được chia làm mấy nhóm, lấy ví dụ?

Câu 2. Trình bày các khái niệm: hô hấp, hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men?

Câu 3. Tại sao khi ủ rượu hoặc khi làm sữa chua thì không nên mở nắp ra xem?

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”