I. Phần tự luận
Câu 1 hoàn thành bảng sau vể bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Các quá trình |
Bản chất |
Ý nghĩa |
Nguyên phân |
|
|
Giảm phân |
|
|
Thụ tinh |
|
|
Câu 2 một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit:
UUAXUAAUUXGA
1. Xác định trình tự các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen tổng hợp ra mARN.
2. Đoạn mARN trên tham gia tạo chuỗi axit amin, xác định số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mạch mARN.
II. Phần trắc nghiệm
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
1. Đặc điểm nào dưới đây của đậu hà lan thuận lợi cho nghiên cứu di truyền học ?
A. Thời gian sinh trưởng không dài.
B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cơ thể khác nhau
C. Tự thụ phấn chặt chẽ.
D. Dễ gieo trồng
2. Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 2 trội : 1 lặn.
B. 1 trội : 1 lặn
C. 3 trội : 1 lặn.
D. 4 trội : 1 lặn.
3. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ F2 ?
A. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn.
B. Lai cây họa đó F2 với cây F1
C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ ở P.
D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2
4. Trong phân bào lần I của giảm phân, ở kì đầu diễn ra sự kiện nào ?
A. Các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào.
C. Các NST kép co ngắn, đóng xoắn.
D. Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội.
5. Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì ?
A. Để xác định số nhóm gen liên kết
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
C. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị
D. Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài.
6. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là
A. A = G ; T = X
B. A/T = G/X
C. A + T = G + X
D. A = X ; G = T
7. Gen b có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen b đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu ?
A. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T= 7640 nuclêôtit.
B. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T= 7620 nuclêôtit.
C. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T= 7680 nuclêôtit.
D. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T= 7660 nuclêôtit.
8. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào ?
A. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp.
B. đột biến gen lặn không biểu hiện được.
C. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
D. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
9. Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi thành phần các nuclêôtit nhiều nhất trong các bộ ba mã hoá của gen ?
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit, mất 1 cặp nuclêôtit.
10. Điểu nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội ?
A. Phát triển khoẻ hơn.
B. Độ hữu thụ kém hơn.
C. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
D. Có sức chống chịu tốt hơn.
I. Phần tư luận
Câu 1
Các quá trình |
Bản chất |
Ý nghĩa |
Nguyên phân |
Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con dược tạo ra có 2n giống như tế bào mẹ |
Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ớ những loài sinh sản vô tính |
Giảm phân |
Làm giảm số lượng NST đi một nửa, nghĩa là các tế bào con được tạo ra có số lượng NST (n) bằng một nửa của tế bào mẹ (2n) |
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo nguồn biến dị tổ hợp |
Thụ tinh |
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân lưỡng bội (2n) |
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo nguồn biến dị tổ hợp |
Câu 2
Trình tự các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen :
Mạch mARN : UUAXUAAUUXGA
mạch khuôn : AATG ATTAAGXT
mạch bổ sung : TTAXT AAT TXGA
Số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mạch mARN
12:3 = 4 axit amin
II. Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
C |
D |
C |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
D |
B |