I. Trắc nghiệm:
Câu 1 . Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Nội dung nào sau đây không phái là của phương pháp phân tích các thế hệ lai ?
A. Đem lai các cặp bố mẹ không thuần chủng khác nhau về một số tính trạng,
B. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ từng cặp tính trạng ở các thế hệ sau.
C. Chọn các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một số tính trạng và đem lai với nhau.
D. Dùng toán thống kê phân tích các số liệu, từ đó rút ra các định luật di truyền.
2. Diễn biến của NST ở kì giữa trong giảm phân lần I là:
A. Tập trung và xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Duỗi xoắn và co ngắn cực đại
C. Tập trung thành một hàng ở mặt phang xích đạo của thoi phân bào.
D. Phân ly độc lập với nhau về hai cực của tế bào
3. Phân tử ADN được cấu tạo bởi các nguyên tố.
A. C, H, O, S. B.C, H,O,N, P.
C. C, H, O, P D. C. H. N. P
4. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ:
A. ADN tự nhân đôi B. Tế bào phân đôi
C. Crômatit tự nhân đôi D. Tâm động tách đôi
5. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau:
P: thân đỏ thẫm × thân đỏ thẫm
→ F1 : 151 cây thân đỏ thẫm : 49 cây thân xanh lục.
P sẽ có kiểu gen là:
Câu 2 . Bổ sung các chi tiết để hoàn thiện bảng tóm tắt bộ NST có trong các tế bào.
Các tế bào
|
Bộ NST
|
Các tế bào
|
Bộ NST
|
1. Tinh nguyên bào
|
……………………
|
3. Tinh bào bậc 2
|
……………………
|
2. Tinh bào bậc 1
|
……………………
|
4. Tinh trùng
|
……………………
|
II. Tự luận:
Câu 1 . Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào?
Câu 2 . Trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
Câu 3 . Một gen có chiều dài là 4080Å . Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
Biết rằng số lượngnuclêôtit loại X nhỏ hơn 2 lần so với số lượngloại nuclêôtit không bổ sung với nó.