Đề Kiểm Tra Học Kì 2 ( Đề Thi Học Kì 2) - Lịch Sử 9

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đại hội anh hùng và chiến sì thi đua toàn quốc lần thứ nhất (ngày 1 - 5 - 1952) đã tổng kết, biểu dương thành tích thi đua yêu nước và đã chọn được:

A. 5 anh hùng.               B. 6 anh hùng.

C. 7 anh hùng.               D. 8 anh hùng.

Câu 2. hội nghị Giơ-ne-vơ bàn về Đông Dương họp vào:

A. 5 - 5 - 1954.             B. 6 - 5 - 1954.

C. 7 - 5 - 1954.             D. 8 - 5 -1954.

Câu 3. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí Hiệp định Giow-ne-vơ ngày:

A. 20 - 7 - 1954.            B. 21 - 7 -1954.

C. 22-7 - 1954.              D. 23 - 7 - 1954.

Câu 4. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954, Việt Nam sẽ tiến tới thống nhất tổng tuyển cử tự do vào:

A. Tháng 7 - 1956

B. Tháng 8 - 1956

C. Tháng 9 - 1956

D. Tháng 10 - 1956

Câu 5. Từ năm 1958, phongtraof đấu tranh của nhân dân miền Nam diễn ra dưới hình thức:

A. Biểu tình.

B. Đấu tranh chính trị.

C. Đấu tranh vù trang.

D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.

Câu 6. Mĩ – Diệm thực hiện “đạo luật 10-59” vào:

A. Tháng 4 - 1959.

B. Tháng 5 - 1959.

C. Tháng 10 - 1959.

D. Tháng I I - 1959.

Câu 7. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959)đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là:

A. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.

B. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền.

C. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yểu, kết hợp với lực lượng vũ trang.

D. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.

Câu 8. Có Nghị quyết Trung ương Đảng 15 soi sáng, nhân dân Trà Bồng – Quảng Ngãi đã nổi dậy vào :  

A.Tháng 5 - 1959.

B. Tháng 6 - 1959.

C. Tháng 7 - 1959.

D. Tháng 8 - 1959

Câu 9. Phong trào “Đồng khởi”, dưới sự lãnh đạo của Tỉnh ủy Bến Tre, bắt đầu vào:

A. Ngày 17 - 1 - 1960.     

B. Ngày 17 - 2 -  1960.

C. Ngày 17 - 3 - 1960.    

D. Ngày 17 - 4 - 1960.

Câu 10. “Đồng khởi” thắng lợi, đánh dấu bước nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển cách mạng:

A. Sang thế phòng ngự chiến lược .

B. Sang phế phản công chiến lược.

C. Từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

D. Từ phòng ngự sang bạo động vũ trang.

Câu 11. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào:

A. Ngày 20 - 9 - 1960.

B. Ngày 20 - 10 - 1960.

C. Ngày 20 - 11 - 1960.

D. Ngày 20 - 12 - 1960.

Câu 12. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III tại Thủ đô Hà Nội được tổ chức vào:

A. Tháng 7 - 1960.

B. Tháng 8 - 1960.

C. Tháng 9 - 1960.

D. Tháng 10 - 1960.

Câu 13. Miền Bẳc thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) nhằm:

A. Phát triển công nghiệp nhẹ.

B. Phát triển công nghiệp nặng.

C. Đẩy mạnh phong trào hợp tác xã nông nghiệp.

D. Tạo dựng bước đầu cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH.

Câu 14. Ở miền Bắc giai đoạn 1961 - 1965, công nghiệp quốc doanh giừ vai trò:

A. Chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.

B. Then chốt trong nền sản xuất công nghiệp.

C. Làm đòn bẩy cho nền kinh tế quốc dân.

D. Thúc đẩy sự phát triển nề kinh tế quốc dân.

Câu 15. Trong thời kì thực hiện Kế hoạch 5 năm (1960 - 1965), tỉ lệ số hộ nông dân vào hợp tác xã trên:

A. 60%.                      B. 70%.         

C. 80%.                      D. 90%.

Câu 16. Âm mưu thâm độc nhất của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt ” là:

A. Dùng người Việt đánh người Việt.

B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ.

C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”.

D. Phá hoại cách mạng miền Bắc.

Câu 17. Lực lượng quân đội Sài Gòn đến cuối năm 1964, tăng lên:

A. 500.000 người.          B. 520.000 người.

C. 540.000 người.          D. 560.000 người.

Câu 18. Thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ - ngụy dự định dẫn 10 triệu dân vào:

A. 13.000 ấp chiến lược.

B. 14.000 ấp chiến lược,

C. 15.000 ấp chiến lược.

D. 16.000 ấp chiến lược.

Câu 19. Chiến thuật mới được sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là:

A. Gom dân, lập “ấp chiến lược”.

B. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.

C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.

D. “Bình định” toàn bộ Miền Nam.

Câu 20. Năm 1963, cuộc đấu tranh chính trị gây xúc động mạnh trong nhăn dân là:

A. Biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (8 - 5 - 1963).

B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối Diệm (11 - 6 - 1963).

C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (16 - 6 - 1963).

D. Cuộc đảo chính của Dương Văn Minh lật đổ anh em Diệm - Nhu (1-11-1963).

Câu 21. Thắng lợi quân sự của ta mở đầu trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở:

A. Chiến thắng An Lão.

B. Chiến thắng Ba Gia.

C. Chiến thắng Ấp Bắc.

D. Chiến thắng Bình Giã.

Câu 22. Năm 1963, cuộc đấu tranh chính trị đã làm rung chuyển chế độ Sài Gòn là:

A. Biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (8 - 5 - 1963).

B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đổi Diệm (11- 6 -1963).

C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (16-6 - 1963).

D. Cuộc đảo chính của Dương Văn Minh lật đổ anh em Diệm - Nhu (1-11-1963).

Câu 23. Mĩ chính thức gây ra cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân phá hoại miền Bắc (lần thứ nhất) vào ngày:

A. Ngày 5 - 8 - 1964.

B. Ngày 1 - 2 - 1965.

C. Ngày 8 - 5 - 1964.

D. Ngày 2 - 1 - 1965.

Câu 24. Trong hơn 4 năm (1964 - 1968), miền Bắc đã bắn rơi, phá hủy:

A. 3 223 máy bay của đế quốc Mĩ.

B. 3 233 máy bay của đế quốc Mĩ.

C. 3 243 máy bay của đế quốc Mĩ.

D. 3 253 máy bay của đế quốc Mĩ.

Câu 25. Trên toàn miền Bắc dấy lên phong trào thi đua chống Mĩ, cứu nước thể hiện sáng ngời chân lí:

A. “Không có gỉ quý hơn độc lập tự do”.

B. “Miền Nam gọi, miền Bắc sẵn sàng”.

C. “Tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.

D. “Tất cả cho tiền tuyến”.

Câu 26. Mĩ tuyên bố ngừng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất vào ngày:

A. Ngày 1 - 9 - 1968.   

B. Ngày 1-10- 1968

C. Ngày 1 - 11 - 1968.   

D.Ngày 1-12- 1968

Câu 27. Khẩu lệnh “Nhằm thẳng quân thù mà bắn” là của

A. Nguyễn Văn Trỗi.

B. Nguyễn Viết Xuân

C. Tự vệ mỏ than Quảng Ninh.

D. 12 cô gái Đồng Lộc

Câu 28. Từ năm 1969 đến năm 1973, Mĩ thực hiện ở miền Nam chiến lược:

A. Chiến tranh đơn phương.

B. Chiến tranh đặc biệt.

C. Chiến tranh cục bộ.

D. Việt Nam hỏa chiến tranh.

Câu 29. Tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc – Nam mang tên Hồ Chí Minh trên bộ và trên biển bắt đầu khai thông từ:

A. Tháng 3 - 1959.

B. Tháng 4 - 1959.

C. Tháng 5 - 1959.

D. Tháng 6 - 1959.

Câu 30. Qua 4 năm (1965 - 1968), miền Bắc đã đưa hơn:

A. 300 000 cán bộ, bộ đội vào Nam.

B. 350 000 cán bộ. bộ đội vào Nam.

C. 400 000 cán bộ, bộ đội vào Nam.

D. 450 000 cán bộ. bộ đội vào Nam.

Câu 31. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh ”, Mĩ sử dụng lực lượng nàolà chủ yếu để tiến hành chiến tranh?

A. Quân đội Mĩ.

B. Quân đội Sài Gòn.

C. Quân đội Mĩ và các đồng minh.

D. Quân đội Mĩ và quân đội ngụy.

Câu 32. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương họp vào hai ngày:

A. 20 và  22 - 4 - 1970.

B. 22 và 23 - 4 - 1970.

C. 23 và 24 - 4 - 1970.

D. 24 và 25 - 4 -1970.

Câu 33. Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời vào:

A.Ngày 6 - 6 - 1967.

B. Ngày 6 - 6 - 1968.

C. Ngày 6 - 6 - 1969.

D. Ngày 6 - 6 - 1970.

Câu 34. Tây Nguyên hoàn toàn giải phóng vào ngày:

A. 10 - 3 - 1975.

B. 12 - 3 - 1975.

C.  14 - 3 - 1975.

D. 24 - 3 - 1975.

Câu 35. Địch rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải miền Trung vào ngày:

A. Giải phóng Huế - Đà Nằng.

B. Giải phóng các tỉnh Nam Bộ.

C. Giải phóng Tam Kì - Quáng Ngãi.

D. Giải phóng các tỉnh duyên hải miền Trung.

Câu 37. Phòng tuyến Phan Rang của địch bị ta chọc thủng vào ngày:

A. 15 - 4 - 1975.

B. 16 - 4 - 1975.

C. 17 - 4 - 1975.

D. 18 - 4 - 1975.

Câu 38. Phòng tuyến Xuân Lộc của địch bị ta chọc thủng vào ngày:

A. 16 - 4 -1975.

B. 18 - 4 - 1975.

C. 21 - 4 - 1975.

D. 26 - 4 - 1975.

Câu 39. Tinh thần “đi nhanh đến, đảnh nhanh thắng” và khí thế “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế ra quân của ta trong chiến dịch:

A. Chiến dịch Tây Nguyên.

B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

D. Tất cả chiến dịch trên.

Câu 40. Chiến dịch Hồ Chí Mình bắt đầu vào:

A. 5 giờ chiều 20 - 4 - 1975.

B. 5 giờ chiều 23 - 4 - 1975.

C. 5 giờ chiều 24 - 4 - 1975.

D. 5 giờ chiều 26 - 4 - 1975.

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn một chữ cái trưóc câu trả lời đúng:

Câu 1. Luận cương chính trị (1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương do:

A. Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.

B. Trần Phú khởi thảo,

C. Nguyễn Văn Cừ khởi thảo.

D. Trường Chinh khởi thảo.

Câu 2. Căn cứ vào đặc điểm của ba nước Đông Dương lúc đó đều thuộc địa của thực dân Pháp, Luận cương khẳng định tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là:

A. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộcề

B. Một cuộc chiến tranh giành độc lập.

C. Một cuộc cách mạng tư sản dân quyền.

D. Một cuộc cách mạng dân chù tư sản.

Câu 3. Phong trào đấu tranh của quần chúng trên đà phát triển đã bùng lên mạnh mẽ từ năm 1929 trên cả ba miền và đến năm 1930 - 1931 đã phát triên tới đinh cao với sự ra đời của:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Xô viết Nghệ Tĩnh.

C. Các tổ chức quần chúng (Nông hội, Công hội...).

D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

Câu 4. Tháng 3 - 1935, Đại hội lần thứ nhất của Đảng họp ở:

A. Ma Cao (Trung Quốc).

B. Hương Cảng (Trung Quốc),

C. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).

D. Pác Bó (Cao Bằng).

Câu 5. Đầu năm 1937, nhân dịp đón phái viên Chính phủ Pháp và Toàn quyền mới của xứ Đông Dương, nhiều cuộc biểu tình, mít tinh, đưa “dân nguyện” đã diễn ra, trong đó lực lượng đông đảo và hăng hái nhất là:

A. Công nhân và tiểu thương.

B. Học sinh, sinh viên,

C. Công nhân và nông dân.

D. Công chức, viên chức.

Câu 6. Nạn khan hiếm lương thực nghiêm trọng làm cho khoảng 2 triệu đồng bào ta, chủ yếu là nông dân ở miền Bắc chết đói diễn ra vào năm:

A. Cuối năm 1941 đầu năm 1942.

B. Cuối năm 1942 đầu năm 1943.

C. Cuối năm 1943 đầu năm 1944.

D. Cuối năm 1944 đầu năm 1945.

Câu 7. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ (1946 - 1954) quân dân ta đã giành được những thắng lợi to lớn, trong đó thắng lợi quyết định nhất là:

A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947).

B. Chiến dịch Biên Giới thu đông (1947).

C. Chiến dịch Hòa Bình (1952).

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

Câu 8. Mặt trận của Đảng ta xây dựng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ miền Nam là:

A. Mặt trận Liên Việt.

B. Mặt trận Việt Minh.

C. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Câu 9. Mĩ đã hai lần tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc, hai lần đó nằm trong các chiến lược:

A. Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh Việt Nam hóa.

B. Chiến tranh đơn phương và Chiến tranh cục bộ.

C. Chiến tranh cục bộ và Chiến tranh Việt Nam hóa.

D. Chiến tranh cục bộ và Chiến tranh đặc biệt.

Câu 10. Địa danh Đông Khê được nhắc đến trong chiến dịch lịch sử nào ?

A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.

B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.

C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

Câu 11. Số nhà 5Đ Phố Hàm Long (Hà Nội) được nhắc đến trong thời kì:

A. 1926 - 1929.                  B. 1930 - 1945

C. 1945 - 1954.                  D. 1954 - 1975.

Câu 12. Hưng Nguyên (Nghệ An) trở thành địa danh lịch sử của thời kì :

A. 1918 - 1930.                   B. 1930 - 1931

C. 1932 - 1935.                   D. 1939 - 1945.

Câu 13. Địa danh Yên Bái gắn với tố chức yêu nước:

A. Tâm tâm xã. 

B. Tân Việt Cách mạng đảng,

C. Việt Nam Quốc dân đảng.         

D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 14. Sau bao nhiêu năm ra đi tìm đường cước nước, lãnh tụ Nguyền Ái Quốc về Tổ quốc vào ngày:

A. 2 - 1 - 1941.

B. 8 - 1 - 1941.

C. 18 - 1 - 1941.

D 28 - 1 - 1941.

Câu 15. Trận Àp Bắc (1963), diễn ra trong thời kì đánh bại chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ:

A. Chiến lược “Chiến tranh một phía”.

B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.

C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.

D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 16. Trận “Điện Biên Phu trên không” đánh bại cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 của Mĩ vào:

A. Miền Trung. 

B. Điện Biên Phủ.

C. Hà Nội - Hải Phòng

D. Nghệ An - Hà Tĩnh.

Câu 17. Chiến thắng Đông Khê (1950) làm rung chuyển cả hệ thống cứ điểm của địch ở biên giới Việt - Trung. Trong kháng chiến chống Mĩ có chiến thắng nào đã làm rung chuyển cả hệ thống phòng thủ của địch nhưng với quy mô lớn hơn?

A. Chiến thắng Áp Bắc (1 - 1963).

B. Chiến thắng Vạn Tường (8 - 1965).

C. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào (3 - 1970).

D. Chiến thắng Buôn Mê Thuột (3 - 1975).

Câu 18. Hiệp định Pa-ri (27 - 7 - 1973), Hiệp định Giơ-ne-vơ (21 - 7 - 1954) đều cộng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập Còn Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946), Pháp công nhận ta:

A. Là một quốc gia độc lập.

B. Là một quốc gia tự trị.

C. Là một quốc gia tự do.       

D. Là một quốc gia có đầy đủ chủ quyền.

Câu 19. Sau khi thống nhất đất nước, cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung cả nước được tiến hành vào:

A. Ngày 15 - 4 - 1976.

B. Ngày 25 - 4 - 1976.

C. Ngày 15 - 5 - 1976.

D. Ngày 25 - 5 -1976.

Câu 20. Quốc lĩội quyết định lấy tên nước ta là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ:

A. Ngày 2 - 1 - 1976.

B. Ngày 12 - 7 - 1976.

C. Ngày 7 - 2 - 1976.

D. Ngày 27 - 2 - 1976.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Sách lược của Đảng và Chính phủ trong hai thời kì trước và sau ngày 6 - 3 - 1946 có gì khác nhau? Tại sao lại có sự khác nhau đó?

Câu 2. Vì sao, Đảng và Chính phủ ta phát động cuộc kháng chiến toàn quốc vào ngày 19 - 12 - 1946?

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

Câu 1. Căn cứ vào tình hình nào Đảng Cộng sản Đông Dương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên trên hết và chủ trương thành lập Mặt trận Việt Mình?

Câu 2. Nêu những điểm khác nhau cơ bàn giữa Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Hiệp định Giơ-ne-vơ (21 - 7 - 1954) để thấy bước tiến của ta trong đấu tranh ngoại giao?

Câu 3. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi cita cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)?

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

Câu 1. Tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) của ta là gì ?

Câu 2. Lập bảng các niên đại và sự kiện có ý nghĩa thắng lợi chiến lược của quân dân ta trên các mặt trận quân sự , chính trị trong kháng chiến chống Pháp từ thu - đông 1950 đến đông xuân 1953 - 1954.

Câu 3. Trước âm mưu và hành động của Pháp ta có chủ trương và kế hoạch gì trong đông xuân 1953 - 1954?

Câu 4. Nội dung cơ bản của Hiệp định Giơ-ne-vơ bao gồm những vấn đề gì?

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

Câu 1. Ý nghĩa lịch sử của Xô viết Nghệ - Tĩnh (1930)?

Câu 2. Chủ trương “cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược” được Đảng, Chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh vận dụng trong thời gian từ tháng 9 - 1945 đến trước ngày 12 - 9 - 1946 như thế nào? Thắng lợi của chủ trương đó?

Câu 3. Vì sao, Đảng ta quyết tâm tiêu diệt tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ? Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ?

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

Câu 1. So sánh điểm giống và khác nhau của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) và “Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?

Câu 2. Nêu những Hiệp định ta đã kí với Pháp và Mĩ trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và chống Mĩ (1954 - 1975)?Ý nghĩa lịch sử của các hiệp Định?

Câu 3. Căn cứ vào đâu Đảng ta đã đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm 1975 - 1976?

Xem lời giải

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

Câu 1.  So sánh điểm giống và khác nhau của chiến lược “Chiền tranh cục bộ" (1965 - 1968) và chiến luợc “Việt Nam hóa chiến tranh" (1969 - 1973) của  Mĩ ở miền Nam Việt Nam?

Câu 2. Miền Bắc đạt được những thành tích gì trong việc  thực nlìiện vụ vừa chiến đấu vừa sản xuất từ năm 1964 đến 1968?

Câu 3. Cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1975 đã phát triển qua ba chiến dịch lớn như thế nào? ? Chiến dịch nào đóng vai trò quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy này? Vì sao?

Xem lời giải

Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Lịch sử 9

Câu 1. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược bắt đầu thời điểm nào? Nội dung cơ bản của Lời kêu gọi kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chi Minh?

Câu 2. So sánh ý nghĩa thắng lợi của Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 với Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1946?

Câu 3. Cuộc tập kích chiến lược B52 của Mĩ vào Hà Nội, Hải Phòng trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 nhằm mục đích gì? Thắng lợi của quân dân ta giành được trong trận chiến đấu chống tập kích của Mĩ như thế nào? Ý nghĩa của thắng lợi đó?

Xem lời giải