Mạch bổ sung: AGXTTAGXA
Mạch ARN: AGXUUAGXA
Chọn A
Câu 12
Phiên mã là quá trình
A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. nhân đôi ADN.
C. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN.
Phương pháp:
Xem lí thuyết phiên mã dịch mã
Phiên mã là quá trình tổng hợp phân tử ARN từ mạch mã gôc của gen. Bản chất của quá trình phiên mã là truyền đạt thông tin trên mạch mã gốc sang phân tử ARN.
Chọn D
Câu 13
Các mã bộ ba khác nhau ở
A. số lượng các nuclêôtit
B. thành phần các nuclêôtit
C. trình tự các nuclêôtit
D. cả B và C
Phương pháp:
Xem lí thuyết phiên mã dịch mã
Mỗi một mã bộ ba chỉ quy định cho một loại axit amin nên chúng khác nhau ở thành phần và trình tự nuclêôtit
Chọn D
Câu 14
Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa)?
A. AUA, UAA, UXG. B. AAU, GAU, UXA.
C. UAA, UAG, UGA D. XUG, AXG, GUA.
Phương pháp:
Xem lí thuyết phiên mã dịch mã
UAA, UAG, UGA là các bộ ba kết thúc nên không tham gia tổng hợp axit amin
Chọn C
Câu 15
Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là
A. một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau.
C. nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin.
D. nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Phương pháp:
Xem lí thuyết gen và mã di truyền
Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin. ví dụ:
GXU, GXX, GXA, GXG mã hóa aa Alanin
GUU, GUX, GUA, GUG mã hóa aa Valin
Chọn C