Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và không còn giữ nguyên cấu trúc.
Chọn B
Câu 17
Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm tiếp xúc với côđon AG trên mARN.
B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do.
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba : UAA, UAG, UGA.
D. ribôxôm gắn axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Phiên mã dịch mã.
Ba bộ ba kết thúc là: UAA, UAG, UGA.
Chọn C
Câu 18
Cấu trúc của opêron ở tế bào nhân sơ sắp xếp theo thứ tự
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A
B. gen điều hoà, vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc
C. vùng điều hoà, các gen cấu trúc.
D. vùng vận hành, các gen cấu trúc
Phương pháp:
Xem lí thuyết Điều hòa hoạt động gen
Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.
Chọn A
Câu 19
Trong cơ chế điều hoà biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là
A. gắn với các prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành
C. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hoà.
D. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Điều hòa hoạt động gen
Quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành
Chọn B
Câu 20
Đột biến là
A. hiện tượng tái tổ hợp di truyền.
B. những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền,
C. phiên mã sai mã di truyền.
D. biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Đột biến gen
Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen. Những biến đổi này liên quan đến một cặp nucleotit gọi là đột biến điểm hoặc một số cặp nucleotit.
Chọn B