Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật từ - An ninh


2. Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau:

Theo báo cáo của Phòng cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông.

Theo báo AN NINH THỦ ĐÔ

Gợi ý: 

Con đọc kĩ đoạn văn đã cho rồi sắp xếp các từ ngữ liên quan tới giữ gìn trật tự, an toàn giao thông theo ba nhóm sau:

- Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông:

- Hiện tượng trái ngược với trật tự, an toàn giao thông:

- Nguyên nhân gây tai nạn giao thông:

Trả lời:

Lí do

Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau.

Một anh nói : "Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu-li-gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao anh lại bị thương nặng như thế ?"

Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời : "Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua !"

Theo TRUYỆN VUI NƯỚC NGOÀI

- Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh: cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân

- Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng liên quan đến trật tự, an ninh: giữ trật tự, quậy phá, hành hung, bị thương

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”