Dựa vào bảng 34.1, vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước.
Bảng 34.1. Tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%)
Các ngành công nghiệp trọng điểm
|
Sản phẩm tiêu biểu
|
Tên sản phẩm
|
Tỉ trọng so với cả nước (%)
|
Khai thác nhiên liệu
|
Dầu thô
|
100,0
|
Điện
|
Điện sản xuất
|
47,3
|
Cơ khí – điện tử
|
Đông cơ điêden
|
77,8
|
Hóa chất
|
Sơn hóa học
|
78,1
|
Vật liệu xây dựng
|
Xi măng
|
17,6
|
Dệt may
|
Quần áo
|
47,5
|
Chế biến lương thực thực phẩm
|
Bia
|
39,8
|