Bài 1.1 trang 12 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Tìm tập xác định của các hàm số

a) \(y = \cos \dfrac{{2x}}{{x - 1}}\)

b) \(y = \tan \dfrac{x}{3}\)

c) \(y = \cot 2x\)

d) \(y = \sin \dfrac{1}{{{x^2} - 1}}\)

LG câu a

Phương pháp:

Phân thức \(\dfrac{{f(x)}}{{g(x)}}\) xác định khi \(g(x) \ne 0\)

Lời giải

Điều kiện xác định: \(x - 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 1\)

 Vậy \(D =  \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

LG câu b

Phương pháp:

Hàm số \(y = \tan \dfrac{x}{3} = \dfrac{{\sin\dfrac{x}{3}}}{{\cos \dfrac{x}{3}}}\) xác định khi \(\cos \dfrac{x}{3} \ne 0\)

Điều kiện xác định: \(\cos \dfrac{x}{3} \ne 0 \Leftrightarrow \dfrac{x}{3} \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \) \( \Leftrightarrow x \ne \dfrac{{3\pi }}{2} + k3\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

Vậy \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{3\pi }}{2} + k3\pi } \right\}\).

LG câu c

Phương pháp:

Hàm số \(y = \cot 2x = \dfrac{{\cos 2x}}{{\sin 2x}}\) xác định khi \(\sin 2x \ne 0 \)

Điều kiện xác định: \(\sin 2x \ne 0 \Leftrightarrow 2x \ne k\pi \) \( \Leftrightarrow x \ne k\dfrac{\pi }{2},k \in Z\)

Vậy \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ k\dfrac{\pi }{2}\right\}\).

LG câu d

Phương pháp: 

Phân thức \(y = \dfrac{{f(x)}}{{g(x)}}\) xác định khi \(g(x) \ne 0\)

Điều kiện xác định: \({x^2} - 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne  \pm 1\)

Vậy \(D{\rm{  =  \mathbb{R}\backslash }}\left\{ { - 1;1} \right\}\).