Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Hệ thần kinh của thằn lằn phát triển hơn so với hệ thần kinh của ếch là do:
A. Não trước phát triển
B. Tiểu não phát triển
C. Não trước và thuỳ thị giác phát triển
D. Não trước và tiểu não phát triển
2. Để thích nghi với đời sống bay lượn thì chim bồ câu có đặc điểm cấu tạo ngoài như sau:
A. Thân hình thoi được phủ bằng lớp lông vũ
B. Hàm không có răng
C. Chi trước biến đổi thành cánh
D. Cả A, B và C đều đúng.
3. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
B. Ưu thế hơn so với sinh sản hữu tính
C. Có sự thụ tinh
D. Cả A, B và C đều đúng I
4. Động vật thích nghi với môi trường đới lạnh có đặc điểm:
A. Lớp mỡ dưới da rất dày
B. Bộ lông dày
C. Lông có màu trắng (mùa đông)
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2. Nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A |
Nối |
B |
1. Động mạch |
|
a. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể |
2. Tĩnh mạch |
b. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan |
|
3. Bán cầu não |
c. Điều hoà hoạt động của các cơ quan |
|
4. Tiểu não |
d. Dẫn máu từ các cơ quan về tim |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hệ tuần hoàn của lưõng cư có gì tiến hoá hơn lớp Cá? Lợi ích của lưỡng cư ?
Câu 2. Nêu đặc điểm cấu tạo hệ tuần hoàn của thỏ.
Câu 3. Giải thích tại sao mức độ đa dạng về loài động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa lại cao hơn ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng ?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Đánh dấu (+) vào ô chỉ câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng có đặc điểm:
A. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
B. Bộ lông màu nhạt giống màu cát
C. Có bướu mỡ (lạc đà)
D. Cả A, B và C đều đúng.
2. Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Đầu dẹp nhọn, mắt, mũi ở vị trí cao trên đầu, chi sau có màng bơi, da có
chất nhầy
B. Đầu dẹp nhọn, mắt ếch lồi, có 2 mi, mi dưới trong suốt cử động được, da
có chất nhầy.
C. Đầu dẹp nhọn, da có chất nhầy, mũi là cơ quan khứu giác đồng thời là cơ
quan hô hấp.
D. Đầu dẹp nhọn, mũi là cơ quan hô hấp, chi sau có màng nối các ngón.
3. Đặc điểm cá voi thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Cơ thể hình thoi, cổ không phân biệt với thân
B. Có vây đuôi nằm ngang, chi trước biến thành vây.
C. Có lớp mỡ dưới da dày nên cơ thể tuy lớn nhưng vẫn nhẹ.
D. Bán cầu não lớn, có nhiều nếp nhăn, thính giác rất phát triển.
4. Đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang trong đất là:
A. Đào hang trong đất tìm ấu trùng, sâu bọ và giun đất
B. Thị giác kém phát triển nhưng khứu giác rất phát triển
C. Chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khoẻ
D. Có những lông xúc giác dài trên mõm, thích nghi với cách thức đào bới,
tìm mồi
Câu 2. Tìm những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2,3... để hoàn thiện các câu sau:
Nhau thai có....... (1)......... dinh dưỡng từ ........... (2).......... vào phôi qua…… (3)…... và cũng qua dày rốn và nhau thai,……….(4)…………từ phôi........................ ……(5)………..cơ thể mẹ. Hiện tượng…………(6)………có……….(7)…………được gọi là hiện tượng……..(8)………..
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn?
Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của lớp thú.
Câu 3. Trình bày sự tiến hoá của hệ thần kinh ở động vật ?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần:
A. Săn tìm động vật quý hiếm
B. Đưa động vật quý hiếm về nuôi tại gia đình.
C. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm
D. Nhân giống trong vườn quốc gia
2. Chim bồ câu có tập tính là ?
A. Sống thành đôi
B. Sống đơn độc
C. Sống thành nhóm nhỏ
D. Sống thành đàn
3. Trong các hình thức sinh sản dưới đây, hình thức được xem là tiến hoá nhất là:
A. Sinh sản vô tính
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong
D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài
4. Những động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển ?
A. Châu chấu, hươu
B. Ếch đồng, dơi
C. Vịt trời, châu chấu
D. Kănguru, vượn
5. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng:
A. Thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại .
B. Gây vô sinh sinh vật gây hại
C. Vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
D. Thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật hại
6. Lớp động vật hô hấp bằng phổi là:
A. Cá và bò sát
B. Bò sát và lưỡng cư
C. Chim và thú
D. Chim và lưỡng cư
7. Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có đặc điểm:
A. Chưa phân hoá
B. Hình mạng lưới
C. Hình ống
D. Hình chuỗi hạch
8. Đặc điểm giúp thằn lằn bóng thích nghi với đời sống di chuyển trên cạn:
A. Da khô có vảy sừng
B. Thân dài, đuôi rất dài
C. Bốn chân có 5 ngón có vuốt
D. Cả B và C
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Câu 2. Đa dạng sinh học là gì ? Theo em, làm thế nào để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nưóc ta ?
Câu 3. Vì sao hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở thú lại tiến bộ hơn sự đẻ trứng ở chim, bò sát, lưỡng cư, cá ?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Những động vật nào sau đây chưa có chi, sống bám ?
A. Hải quỳ, san hô
B. Thuỷ tức, san hô
C. Giun nhiều tơ, hải quỳ
D. Rết, tôm
Câu 2. Những con nào sau đây thuộc bộ Guốc chẵn ?
A. Lợn, bò, hà mã, trâu, hươu cao cổ.
B. Tê giác, bò, ngựa văn, voi
C. Lợn, bò, lợn vòi, ngựa, hươu
D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa
Câu 3. Điểm giống nhau giữa lớp Chim và lớp Thú là:
A. Thụ tinh trong, đẻ trứng
B. Chăm sóc con và nuôi con bằng sữa
C. Cơ quan hô hấp là ống khí
D. Là động vật hằng nhiệt
Câu 4. Châu chấu, ếch đồng, kănguru, thỏ ngoài hình thức di chuyển cơ bản của chúng còn có chung hình thức di chuyển là:
A. Nhảy đồng thời bằng hai chân
B. Bò
C. Đi
D. Leo trèo bằng cách cầm nắm
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ cá voi thích nghi hoàn toàn ở nước?
A. Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày
B. Chi trước biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
D. Câu A và B.
Câu 6. Dơi là thú bay lượn được là nhờ:
A. Thân hình thoi, cánh có nhiều lông mao
B. Cánh có màng da rộng phù lông mao thưa, mềm nối liền cánh tay, ống tay, xương bàn tay, các xương ngón với mình, chi sau và đuôi
C . Thân nhỏ, xương nhẹ
D. Câu B và C đúng
Câu 7. Tập tính kiếm ăn của thỏ là:
A. Buổi chiều
B. Buổi sáng và buổi trưa
C. Buổi chiều và ban đêm
D. Buổi trưa
Câu 8. Những động vật nào có tên dưới đây có 3 hình thức di chuyển ?
A. Châu chấu, vịt trời
B. Ếch đồng, vượn
C. Vịt trời, gà gô
D. Cá chép, giun đất
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Dơi giống chuột, lại biết bay vậy dơi có họ hàng gần với vịt trời hay chuột ?
Câu 2. Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt.
Câu 3. Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Ếch hô hấp
A. Chỉ qua da
B. Chỉ qua phổi
C. Vừa qua da, vừa bằng phổi
D. Bằng phổi và hệ thống túi khí
Câu 2. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:
A. Bò sát, thú
B. Lưỡng cư, chim
C. Lưỡng cư, thú
D. Chim, thú
Câu 3. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì ?
A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm.
A. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình.
D. Săn tìm động vật quý hiếm.
Câu 4. Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là:
A. Cánh đồng lúa
B. Biển
C. Đồi trống
D. Sa mạc.
Câu 5. Các loài thú nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn ?
A. Tê giác, trâu, bò, voi.
B. Voi, tê giác, lợn, bò.
C. Trâu, bò, lợn, hươu.
D. Ngựa, hươu, lợn, tê giác.
Câu 6. Hệ thần kinh của động vật có xương sống phát triển nhất ở:
A. Lớp chim và lớp thú.
B. Lớp lưỡng cư và lớp chim,
C. Lớp lưỡng cư và lớp thú.
D. Lớp bò sát và lớp thú.
Câu 7. Đặc điểm của động vật thích nghi vói môi trường hoang mạc đới nóng là:
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
C. Màu lông trắng, bướu mỡ, chân ngắn
D. Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.
Câu 8. Ngành Chân khớp có quan hệ họ hàng gần vói ngành Thân mềm hơn so với ngành Động vật có xưong sống vì:
A. Bắt nguồn từ những nhánh có cùng một gốc chung
B. Có vị trí gần nhau hơn so với ngành Động vật có xương sống
C. Cả 2 câu A, B đều đúng
D. Cả 2 câu A, B đều sai.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự giảm sút độ đa dạng sinh học? Nêu các biện pháp cần thiết để duy trì đa dạng sinh học.
Câu 2. Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ?
Câu 3. Trình bày đặc điểm của hệ tuần hoàn thể hiện ngày càng tiến hoá của các ngành động vật?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
A. Chim bồ câu.
B. Thằn lằn bóng đuôi dài.
C. Ếch đồng.
D. Cá
Câu 2. Lớp động vật hô hấp bằng phổi là:
A. Chim và thú
B. Bò sát và lưỡng cư.
C. Chim và lưỡng cư
D. Chim và bò sát
Câu 3. Mắt thằn lằn có mi cử động được giúp cho:
A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và giúp cho việc bắt mồi dễ dàng.
B. Bảo vệ mắt không bị khô và đánh lừa sâu bọ.
C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và làm màng mắt không bị khô.
D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và giúp cho phát hiện kẻ thù.
Câu 4. Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
A. Cánh đồng lúa.
B. Rừng nhiệt đới.
C. Đồi trống.
D. Biển
Câu 5. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
A. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
B. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
C. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
D. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
Câu 6. Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa là sử dụng:
A. Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
B. Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại.
C. Gây vô sinh diệt sinh vật gây hại.
D. Dùng thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.
Câu 7. Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có đặc điểm:
A. Hình chuỗi hạch.
B. Hình mạng lưới,
C. Hình ống.
D. Chưa phân hoá
Câu 8. Sự tiến hóa về sinh sản của các động vật sau, thể hiện nào là đúng ?
A. Trai sông —> ếch đồng —> cá chép —> châu chấu —> chim bồ câu —> thỏ
B. Trai sông —> châu chấu —> cá chép —> ếch đồng —> chim bồ câu —>thỏ
C. Châu chấu —> ếch đồng —> trai sông —> chim bồ câu —> cá chép—> thỏ
D. Châu chấu —> trai sông —> ếch đồng —> cá chép —> chim bồ câu —> thỏ
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Minh hoạ bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của bò sát.
Câu 2. Lớp thú được chia làm mấy bộ ? Kế tên các bộ thú đó.
Hãy sắp xếp các đại diện của các bộ thú sau đây vào đúng vị trí của nó: bò, voi, gôrila, cá voi xanh, cá heo, dơi, vượn, chuột chù, chuột chũi, khỉ, báo, ngựa, chuột đồng, sóc, nhím, mèo, gấu, lạc đà, thú mỏ vịt, kanguru
Câu 3. Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Những động vật nào sau đây có 2 hình thức di chuyển ?
A. Giun, sứa, chuột
B. Cò, sếu, gà lôi
C. Vịt trời, ếch, châu chấu
D. Vượn, giun đất, gà lôi
2. Lớp động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi và túi khí?
A. Chim B. Bò sát
C. Lưỡng cư D. Thú
3. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp ở lưỡng cư là:
A. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.
B. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi,
C. Chỉ hô hấp qua da.
D. Chỉ hô hấp bằng phổi.
4. Các loài động vật nào sau đây sống ở môi trường đới lạnh?
A. Cá voi, cú tuyết, chồn bắc cực, gấu trắng.
B. Chuột nhảy, chồn bắc cực, cáo bắc cực, cú tuyết,
C. Lạc đà, rắn hoang mạc, gấu trắng, cú tuyết.
D. Gấu trắng, cú tuyết, chuột nhảy, cá voi
5. Hiện tượng nào sau đây là dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại ?
A. Dùng vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi gây bệnh cho thỏ
B. Ấu trùng bướm đêm - xương rồng.
C. Ong mắt đỏ - trứng sâu xám
D. Bọ rùa - rệp sáp.
Câu 2. Hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1,2, 3.... để hoàn thành các câu sau đây:
Động vật phân bố rất rộng rãi trên Trái Đất. Ước tính số loài động vật hiện nay được biết có khoảng 1,5 triệu loài. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng…….(1)……..loài. Sự……(2)…..về loài lại được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm…….(3)……..và…….(4)……. của từng loài. Sở dĩ có sự đa dạng về loài là do khả năng…..(5)…..cao của động vật đối với các điều kiện sống rất khác nhau trên các …….(6)………địa lí của Trái Đất như: các môi trường đới lạnh, đới ôn hoà, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc...
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
Câu 2. Cây phát sinh giới động vật là gì?
Câu 3. Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học ? Nêu ưu và nhưọc điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là:
A. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.
B. Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi,
C. Chỉ hô hấp qua da.
D. Chỉ hô hấp bằng phổi.
2. Tim 3 ngăn, có thêm vách ngăn hụt ở tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu pha trộn ít. Đây là đặc điểm của lớp động vật nào sau đây ?
A. Lưỡng cư B. Bò sát
C. Chim D. Thú
3. Các loài động vật nào sau đây sống ở môi trường hoang mạc đới nóng ?
A. Cá voi, cú tuyết, chồn bắc cực, gấu trắng.
B. Chuột nhảy, chồn bắc cực, cáo bắc cực, cú tuyết,
C. Lạc đà, rắn hoang mạc, chuột nhảy.
D. Gấu trắng, cú tuyết, chuột nhảy, cá voi.
4. Lợi ich của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam ?
1. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp (da, lông…)
2. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp (thức ăn gia súc, phân bón ...)
3. Cung cấp thực phẩm, dược liệu, sức kéo
4. Có giá trị trong thể thao văn hoá.
5. Dùng làm thiên địch tiêu diệt các sinh vật có hại
6. Có giá trị trong hoạt động du lịch.
A. 1, 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 4, 5, 6
5. Những loài động vật nào sau đây có đời sống trong nước ?
A. Dơi, sóc bay, rái cá, hải li
B. Chuột đồng, chuột chù, sóc, nhím
C. Chuột chũi, dúi, nhím, sóc
D. Cá voi, cá đenphin, thú mỏ vịt, hải li
Câu 2. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau:
Trong sự phát triển của giới động vật, sự....... (1)...... của cơ quan vận động, di chuyển thể hiện ở sự phức tạp hoá………..(2)………thành những bộ phận khớp độngvới nhau (sự phân đốt) để đảm bảo sự cử động phong phú của chi, tiếp theo là sự phân hoá các chi đảm nhiệm các……..(3)………khác nhau (chân bò, chân nhảy ở châu chấu) đảm bảo cho sự…….. (4)…...có hiệu quả hơn. Sự hoàn thiện………..(5)……….ở động vật có xương sống giúp chúng……….(6)……….với các hình thức di chuyển ở những điều kiện sống khác nhau.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy cho biết tính hằng nhiệt của chim có ưu thế gì so vói tính biến nhiệt ở những động vật biến nhiệt.
Câu 2. Vì sao nói thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất ?
Câu 3. Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức sinh sản đó. Cho biết giun đất, giun đũa, cá thể nào là lưỡnig tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong ?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khoẻ, từ 2 đến 3 ngón. Đây là đặc điểm của nhóm chim nào?
A. Nhóm chim bay
B. Nhóm chim bơi
C. Nhóm chim chạy
D. Cả A, B và C đều sai
2. Đặc điểm của hệ bài tiết để phân biệt chim với bò sát là:
A. Có thận sau
B. Có bóng đái
C. Không có bóng đái
D. Cả A. B và C đều đúng.
3. Khi gặp kẻ thù tấn công, ễnh ương phản ứng lại bằng cách:
A. Trốn vào hang hốc, gốc cây
B. Tiết nhựa độc
C. Nuốt khí vào cơ thể căng phồng lên
D. Cả A. B và C đều sai
4. Các loài nào sau đây sinh sản bằng cách phân đôi?
A. San hô, thuỷ tức
B. San hô, trùng biến hình
C. Trùng biến hình, trùng giày
D. Thuỷ tức, trùng roi
5. Động vật ở môi trường đới lạnh có tập tinh:
A. Ngủ trong mùa đông
B. Một số có khả năng di cư
C. Hoạt động ban ngày vào mùa hạ
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Tìm từ hoặc cụm từ thích họp điền vào chỗ trống... thay cho các số 1, 2, 3để hoàn thành những câu sau:
Bò sát có ba bộ phổ biến: bộ có vảy, bộ Rùa và.. ….(1)...... Tổ tiên bò sát được xuất hiện cách đây khoảng 280 - 230 triệu năm. Thời gian phồn thịnh nhất là thời đại Khủng Long. Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống....................................................... .(2)……: da khô, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt ngăn…………(3)………….(trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là……(4)…….., là động vật……..(5)………Có cơ quan giao phối, thụ tinh…….(6) ; trứng có màng dai hoặc vỏ đá
vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 2. Nêu những lợi ích của đa dạng sinh học. Để bảo vệ đa dạng sinh học chúng ta cần có những biện pháp gì ?
Câu 3. Nêu ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Bổ sung các chú thích vào hình sau:
1……………………..
2………………………
3……………………….
4……………………….
A……………………..
B………………………
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm của hệ bài tiết ở chim giống với bò sát là:
A. Có thận sau
B. Có bóng đái
C. Không có bóng đái
D. Cả A, B và C đều đúng.
2. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
A. Chim bồ câu.
B. Thằn lằn bóng đuôi dài.
C. Ếch đồng.
D. Cá
3. Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư có vai trò chữa bệnh kinh giật ?
A. Cóc (nhựa cóc)
C. Ếch đồng
B. Cóc (bột cóc)
D. Ễnh ương
4. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại ?
A. Vi khuẩn Calixi và Myoma
C. Ong mắt đỏ
B. Bướm đêm
D. Cả A, B, C đều sai
5. Biện pháp đấu tranh sinh học có nhược điểm là:
A. Không diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
B. Loài này bị tiêu diệt tạo điều kiện cho loài khác phát triển
C. Một loài thiên địch vừa có ích vừa có hại
D. Cả A, B và C đều đúng
6. Lợi ích của đa dạng sinh học là:
A. Cung cấp thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp
B. Có tác dụng khống chế sinh học
C. Có giá trị văn hoá
D. Cả A, B và C đều đúng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì khác với hệ tuần hoàn ếch (vẽ hình có ghi chú hệ tuần hoàn của thằn lằn)?
Câu 2. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.
Câu 3. Hãy giải thích các mối quan hệ sau:
a. Ngành Chân khớp - ngành Thân mềm - Động vật có xương sống
b. Ngành Thân mềm - ngành Ruột khoang - ngành Giun đốt
c. Cá voi với hươu sao và cá chép
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Những động vật nào có tên dưới đây có ba hình thức di chuyển: đi, bơi, bay ?
A. Châu chấu B. Vịt trời
C. Ếch đồng D. Thú mỏ vịt
2. Lớp động vật nào trong nghành động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn, hô hấp bằng da và phổi ?
A. Thú B. Chim
C. Lưỡng cư D. Bò sát
3. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn ?
A. Lưỡng cư, bò sát, chim
B. Bò sát, chim, thú
C. Thú, bò sát, lưỡng cư
D. Lưỡng cư, chim, thú
4. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhấm ?
A. Chuột đồng, sóc, nhím
B. Mèo, chó sói lửa, hổ
C. Sóc, dê, cừu, thỏ
D. Chuột chũi, chuột chù, Kănguru
Câu 2. Hãy chọn cụm từ thích hợp: máu pha, đời sống, ngoài, biến thái, biến nhiệt, phổi và da, có xương sống, 3 ngăn điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Lớp lưỡng cư gồm 3 bộ: Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không đuôi và Lưỡng cư không chân, chúng đều có gắn bó nhiều hoặc ít với môi trường nước. Lưỡng cư là những động vật có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng bốn chi. hô hấp bằng……………. có hai vòng tuần hoàn, tim.......................................................... tâm thất chứa là động vật………….. sinh sản trong môi trường nước, thụ
tinh.............. nòng nọc phát triển qua.......................
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Vẽ và chú thích hệ tuần hoàn của chim bồ câu.
Câu 2. Hãy nêu cấu tạu ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống
Câu 3. Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh. Giải thích ?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài có ở thú nào dưới đây?
A. Vượn B. Khỉ
C. Đười ươi D. Tinh tinh
2. Lớp thú sống ở những môi trường nào dưới đây ?
A. Ở cạn
B. Ở nước
C. Ở không khí
D. Cả A, B và C đều đúng
3. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại ?
A. Vi khuẩn Calixi và Myoma
B. Bướm đêm
C. Ong mắt đỏ
D. Câu B và C đều đúng
Câu 2. Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh các câu sau:
A. Ếch giun thuộc lớp.............................. bộ...............................
B. Thú là đối tượng cung cấp vật liệu thí nghiệm như............. và cho sức kéo
như.....................
C. Bộ gặm nhấm có bộ răng gồm................................................
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Vẽ sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn của chim, dùng mũi tên chỉ chiều vận chuyển máu.
Câu 2. Phân biệt khỉ với khỉ hình người.
Câu 3. Nêu và phân tích những đặc điểm cấu tạo của Mèo thích nghi với chế độ ăn thịt và tập tính bắt mồi của nó.
Câu 4. Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn được thể hiện như thế nào qua các lớp động vật ?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đặc điểm của hệ bài tiết ở chim giống với bò sát là:
A. Có thận sau
B. Có bóng đái
C. Không có bóng đái
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2. Các ngón chân có vuốt cong, dưới bàn chân có đệm thịt dày, thích nghi với cách bắt mồi nào ?
A. Rình mồi B. Vồ mồi
C. Đuổi mồi D. Cả A và B.
Câu 3. Lớp Chim sống ở những môi trường nào dưới đây ?
A. Ở cạn
B. Ở nước
C. Trên không
D. Cả A, B và C
Câu 4. Biện pháp đấu tranh sinh học có nhược điểm là:
A. Không diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
B. Loài này bị tiêu diệt tạo điều kiện cho loài khác phát triển
C. Một loài thiên địch vừa có ích vừa có hại
D. Cả A, B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. So sánh hệ tuần hoàn của ếch với chim bồ câu. Từ đó rút ra sự tiến hoá ?
Câu 2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay. Dơi mang những đặc điểm nào của lớp Thú ?
Câu 3. Nêu những đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật sống ở đới lạnh. Nhận xét về số loài động vật sống ở đây và giải thích.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khoẻ, có 2 đến 3 ngón. Đây là đặc điểm của nhóm chim nào?
A. Nhóm chim bay
B. Nhóm chim bơi
C. Nhóm chim chạy
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 2. Các ngón chân có vuốt cùn không thu được vào trong đệm thịt, thích nghi với cách bắt mồi nào sau đây ?
A. Rình mồi B. vồ mồi
C. Đuổi mồi D. Cả A và B.
Câu 3. Đặc điểm có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi có ở thú nào dưới đây ?
A. Vượn B. Khỉ
C. Đười ươi D. Tinh tinh
Câu 4. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại ?
A. Cá đuôi cờ ăn bọ gậy và ăn ấu trùng sâu bọ
B. Mèo rừng ăn chuột vào ban đêm
C. Cú vọ ăn chuột và sâu bọ về ban đêm
D. Cả A, B và C đều đúng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn với thỏ. Từ đó rút ra sự tiến hoá ?
Câu 2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước. Cá voi mang những đặc điểm nào của lớp Thú ?
Câu 3. Nêu những đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật sống ở hoang mạc đới nóng. Nhận xét về số loài động vật sống ở đây và giải thích.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhât:
1. Động vật nào sau đây có phôi phát triển qua biến thái ?
A. Chim bồ câu.
B. Thằn lằn bỏng đuôi dài.
C. Ếch đồng.
D. Cá
2. Răng cửa ngắn, sắc; răng nanh lớn dài nhọn; răng hàm có nhiều màu dẹp sắc, là bộ răng của động vật nào dưới đây ?
A. Bộ ăn thịt
B. Bộ ăn sâu bọ
C. Bộ gặm nhấm
D. Cả A và B.
3. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ ?
A. Ít đốt B. Nhiều đốt
C. 7 đốt D. 8 đốt
Câu 2. Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ dấu chấm (...) để hoàn chỉnh các câu sau:
A. Rắn giun thuộc lớp.............................. bộ............................
B. Thú là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý như................................
C. Bộ thú ăn sâu bọ có bộ răng gồm...............................
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Vẽ sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn của ếch, dùng mũi tên chỉ chiều vận chuyển máu.
Câu 2. Nêu và phân tích những đặc điểm cấu tạo của Hổ thích nghi với chế độ ăn thịt và tập tính bắt mồi của nó.
Câu 3. Phân biệt khỉ với vượn.
Câu 4. Sự tiến hoá của hệ thần kinh được thể hiện như thế nào qua các lớp động vật ?
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Ở động vật có xương sống, sự thụ tinh ngoài xảy ra ở các lớp:
A. Cá và lưỡng cư
B. Cá và bò sát
C. Lưỡng cư và bò sát
D. Cá, lưỡng cư và bò sát
Câu 2. Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào:
A. Phổi nâng lên
B. Sự nâng hạ lồng ngực
C. Sự nâng hạ của thềm miệng
D. Phổi xẹp xuống
Câu 3. Ở thỏ, răng dài nhất là:
A. Răng cửa
B. Răng nanh
C. Răng hàm
D. Răng nanh và răng hàm
Câu 4. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại ?
A. Thằn làn ăn sâu bọ vào ban ngày
B. Mèo rừng ăn chuột vào ban đêm
C. Sáo ăn sâu bọ vào ban ngày
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại:
A. Vi khuẩn Calixi và Myoma
B. Bướm đêm
C. Ong mắt đỏ
D. Câu B và C đều đúng
Câu 6. Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm là:
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Tránh được việc nhờn do quen thuốc trừ sâu
C. ít tốn kém
D. Cả A, B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày sự sinh sản và phát triển có biến thái ở ếch.
Câu 2. Nêu vai trò của Lưỡng cư đối với con người.
Câu 3. So sánh hô hấp của chim bồ câu vói thằn lằn.
Câu 4. Nêu đặc điểm chung của lớp Thú.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Ruột tịt ở thỏ có vai trò gì ?
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Tham gia tiêu hoá mỡ
C. Tiêu hoá chất xenlulôzơ
D. Tái hấp thu nước
Câu 2. Đại diện nào sau đây trong lớp Lưỡng cư có vai trò chữa bệnh suy dinh dưỡng ?
A. Cóc (nhựa cóc)
B. Cóc (bột cóc)
C. Ếch đồng
D. Ễnh ương
Câu 3. Thằn lằn bóng đuôi dài được bao bọc bởi lớp da khô có vảy sừng có tác dụng:
A. Bảo vệ cơ thể
B. Ngăn cản sự thoát hơi nước
C. Giữ ấm cơ thể
D. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
Câu 4. Lớp động vật phát triển nhiều nhất về số lượng loài là:
A. Thú B. Chim
C. Sâu bọ D. Cá
Câu 5. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại ?
A. Diều hâu ăn chuột về ban ngày
B. Rắn sọc dưa ăn chuột về ban ngày
C. Cóc ăn sâu bọ về ban đêm
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 6. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây gây bệnh truyền nhiễm cho sinh
vật gây hại ?
A. Vi khuẩn Calixi và Myoma
B. Bướm đêm
C. Ong mắt đỏ
D. Câu B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.
Câu 2. So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn vói ếch
Câu 3. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
Câu 4. Hãy minh hoạ bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Bổ sung các chú thích vào hình sau:
1……………………………
2……………………………
3…………………………….
4…………………………….
A……………………………
B…………………………….
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đại diện nào sau đây thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi ?
A. Ếch giun
B. Cóc nhà
C. Cá cóc Tam Đảo
D. Chẫu chàng
2. Điều nào dưới đây sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng ?
A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều
B. Da khô có vảy sừng
C. Kích thước các chi không chênh lệch nhiều
D. Cổ, thân và đuôi dài
3. Cấu tạo tim thằn lằn gồm:
A. Một tâm thất và một tâm nhĩ
B. Hai tâm nhĩ và một tâm thất
C. Hai tâm thất và một tâm nhĩ
D. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt
4. Điều nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu ?
A. Toàn thân phủ lớp lông mao
B. Mỏ sừng, hàm có răng
C. Cổ dài khớp đầu với thân
D. Cả A, B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
Câu 2. So sánh các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật có xương sống.
Câu 3. Nêu những đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Bộ.............. thuộc lớp bò sát có đặc điểm: hàm không răng, có mai và yếm.
A. Có vảy B. Cá sấu
C. Rùa D.Câu A và B.
2. Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:
A. Khí quản và 9 túi khí
B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi
D. 2 lá phổi và hệ thống túi khí
3. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ:
A. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
B. Trên các chi đều có vuốt
C. Không có vành tai
D. Mất không có mi
4. Lớp chim sống ở những môi truờng nào sau đây ?
A. Ở cạn
B. Ở nước
C. Ở không khí
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2. Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để hoàn thành các câu sau:
A. Tê giác thuộc lớp......................... , bộ...............................
B. Diều hâu thuộc lớp...................... nhóm...................... bộ..................
C. Rắn ráo thuộc lớp......................... bộ.......................
D. Ếch cây thuộc lớp......................... bộ.......................
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Vẽ sơ đồ cấu tạo bộ não chim bồ câu.
Câu 2. Phân biệt bộ Guốc chẵn và bộ Guốc lẻ. Mỗi đại diện cho một ví dụ.
Câu 3. Kể tên các loài động vật thường phá hoại mùa màng.
Câu 4. Nêu ưu và nhưọc điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài có ở thú nào dưới đây ?
A. Vượn B. Tinh tinh
C. Đười ươi D. Khỉ
2. Lớp Chim sống ở những môi trường nào sau đây ?
A. Ở cạn
B. Ở nước
C. Ở không khí
D. Cả A, B và C đều đúng
3. Hàm không có răng, có mai và yếm là đặc điểm của động vật nào dưới đây ?
A. Cá sấu, rùa
B. Rắn ráo
C. Rùa
D. Cả A, B và C đều đúng
4. Hươu cao cổ có bao nhiêu đốt sống cổ ?
A. 7 đốt B. 8 đốt
C. ít đốt D. Nhiều đốt
5. Các răng đều nhọn, răng hàm có 3 đến 4 mấu sắc nhọn, là bộ răng của động vật nào dưới đây?
A. Bộ Ăn thịt
B. Bộ Ăn sâu bọ
C. Bộ Gặm nhấm
D. Cả A và B.
6. Lớp Thú sống ở những môi trường nào dưới đây ?
A. Ở cạn B. Ở nước
C. Trên không D. Cả A, B và C
7. Biện pháp đấu tranh sinh học có nhược điểm là:
A. Không diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
B. Loài này bị tiêu diệt tạo điều kiện cho loài khác phát triển
C. Một loài thiên địch vừa có ích vừa có hại
D. Cả A, B và C đều đúng
8. lợi ích của đa dạng sinh học là:
A. Cung cấp thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp
B. Có tác dụng khống chế sinh học
C. Có giá trị văn hoá
D. Cả A, B và C đều đúng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu vai trò của bò sát đối với đời sống con ngưòi ?
Câu 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo bộ não thỏ.
Câu 3. Trình bày xu hướng tiến hóa về cơ thể ở động vật có xương sống.