I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:
A. Hạt ribôxôm
B. Ti thể
C. Bộ máy gôngi.
D. Lưới nội chất.
Câu 2. Chức năng của cột sống là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thể đúng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thề đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng
Câu 3. Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:
A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lông ngực nở sang hai bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với các ngón còn lại
C. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triền.
D. Cả A, B và C đều đúng,
Câu 4. Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân là:
A. về kích thước (xương chân dài hơn)
B. Đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau.
C. Sự sẳp xếp và đặc điếm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay. bàn chân.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5. Tiểu cầu giảm khí:
A. Bị chảy máu
B. Bị dị ứng
C. Bị bệnh thiếu máu ác tính
D. Hai câu A và B đúng.
Câu 6. Chức năng của huyết tương là:
A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng.
B. Tham gia vận chuyến các chat thai.
C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
Câu A và B đúng.
Câu 7. Trong mỗi chu kỳ, tim làm việc và nghỉ ngơi như sau:
A. Tâm nhĩ làm việc 0,1 giây, nghi 0.7 giây.
B. Tim nghỉ hoàn toàn là 0,4 giây.
C. Tâm thất làm việc 0.3 giây, nghi 0,5 giây.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8. Vai trò của hồng cầu là:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuvển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B. C đều đúng
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Cơ vân, cơ tim, cơ trơn có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo, sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn?
Câu 2. Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch ? Nêu rõ từng loại và lấy ví (lụ minh họa.
Câu 3. Biện pháp để tăng cường khả năng làm việc của cơ và chống mỏi cơ là gì ?