I. Phần tự luận (5,5 điếm)
Câu 1.(2,5 điểm)
Sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể khác sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào như thế nào?
Câu 2.(3 điểm) Trình bày sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào.
II. Phần trắc nghiệm (4,5 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm) Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau:
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Cây xanh thực hiện đồng hoá biểu hiên ở khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ 2. Một số hoocmôn trong cơ thể có thể điểu tiết quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng Tương quan giữa đồng hoá và dị hoá hoàn toàn không chịu sự chi phối của các yếu tố ngoại cảnh. Khi nhiệt độ cao nhưng môi trường không thông thoáng sẽ làm nhiệt độ cơ thể tăng cao. |
|
|
Câu 2.(1,5 điểm)
Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
Quá trình chuyển hoá năng lượng trong tế bào ......(1).....Nhiệt được toả ra môi trường…….(2)…..Hiện tượng này có tác dụng......(3)......
a. sinh ra nhiệt
b. mất nhiệt
c. qua da, hệ hô hấp, hệ bài tiết
d. đảm bảo thân nhiệt ổn định
Câu 3.(1,5 điểm) Đánh dấu X các thông tin ở cột 1 vào cột 2 và 3 sao cho phù hợp.
Cột 1 |
Đồng hoá (Cột 2) |
Dị hoá (Cột 3) |
Giải phóng năng lượng Vận chuyển ôxi Vận chuyển cacbônic Phân giải các chất trong tế bào Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể Tổng hợp những chất đơn giản thành những chất phức tạp |
|
\ |
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1.(2,5 điểm) Vì sao nói chuyển hoá vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống ? Sự dị hoá khác bài tiết như thế nào?
Câu 2.(2,5 điểm) Trao đổi chất và chuyển hoá có mối quan hệ với nhau như thế nào?
II. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
1. Trao đổi chất ở cấp độ tế bào có đặc điểm gì ?
A. Các thức ăn và nước, muối khoáng... từ môi trường ngoài qua các hệ cơ quan vào cơ thể và có sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân huỷ.
B. Các thức ần và nước, muối khoáng…. từ môi trường ngoài trực tiếp vào cơ thể có sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân huỷ.
C. Các chất dinh dưỡng và ôxi tiếp nhận từ máu được tế bào sử dụng cho các hoạt động sống, các sản phẩm phân huỷ được thải vào môi trường trong.
D. Có sự tiếp nhận các chất thải, sản phẩm phân huỷ.
2. Các trạng thái tồn tại của năng lượng trong tế bào người là?
A. Thế năng và quang năng.
B. Động năng và quang năng.
C. Thế năng và tĩnh năng
D. Thế năng và động năng.
3. Ở động vật có lông dày thường có hiện tương xù lông để?
A. Giảm khả năng sinh nhiệt.
B. Tăng khả năng thoát nhiệt khỏi cơ thể.
C. Giảm thân nhiệt cơ thể.
D. Tăng sinh nhiệt.
4. Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất của tế bào được vận chuyển vào?
A. Máu và cơ quan bài tiết.
B. Nước mô và mao mạch máu
C. Nước mô, máu và đến cơ quan bài tiết.
D. Cơ quan bài tiết để thải ra ngoài.
5. Nồng độ các chất tan trong tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch?
A. Saccarôzơ ưu trương.
B. Saccarôzơ nhược trương
C. Urê ưu trương.
D. Urê nhược trương.
6. Loại thực phẩm nhiều prôtêin là
A. Gạo.
B. Đậu tương,
C. Dầu ôliu.
D. Ngô.
Câu 2.(2 điểm) Điền dấu X vào bảng cho phù hợp :
|
Can xi |
Sắt |
Iôt |
Natri |
|
||||
Là thành phần quan trọng trong dịch nội bào nước mô, huyết tương |
|
|
|
|
|
||||
Là thành phần chính trong xương, rãng |
|
|
|
|
|||||
Là thành phần cấu tạo trong hcmôglôbin trong hồng cầu |
|
|
|
|
|||||
Là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn tuyến giáp |
|
|
|
|