I. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1 . Kết quả kì cuối của giảm phân 1 các NST nằm gọn trong nhân với số lượng:
A. 2n (đơn) B. n (kép)
C. n (đơn) D. 2n (kép).
Câu 2 . Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
B. Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
C. Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
D. cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
Câu 3 . Có 24 noãn bào bậc I của chuột qua giảm phân bình thường, số trứng được tạo ra là bao nhiêu trong các trường hợp sau?
A. 12 B. 48
C.24. D. 6
Câu 4. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái
D. Sự tạo thành hợp tử
Câu 5. Ở cà chua, gen D qui định quả đỏ, gen d qui định quả vàng; gen B qui định quả tròn và gen b qui định quả bầu dục.Các gen nằm trên các NST khác nhau.
Phép lai nào sau đây tạo ra được tỉ lệ kiểu hình là: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục?
A. DDBb × DdBb B. DdBb × DdBb
C. ddBB × DDBB D. DDBb ×DdBB.
Câu 6. một phân tử ADN có 10000 nuclêôtit và có hiệu số của nuclêôtit loại T với loại X là 1000. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử ADN là bao nhiêu ?
A. A = T = 3000 nuclêôtit và G = X = 2000 nuclêôtit
B. A = T = 2000 nuclêôtit và G = X = 3000 nuclêôtit
C. A = T = 1500 nuclêôtit và G = X = 3500 nuclêôtit
D. A = T = ] 040 nuclêôtit và G = X = 3960 nuclêôtit
II. Tự luận:
Câu 1 . Khái niệm về NST giới tính? Nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường.
Câu 2 . Bản chất và ý nghĩa của quá trình thụ tinh?
Câu 3 . Đột biến cấu trúc NST là gì? Nêu các dạng đột biến cấu trúc NST. Nguyên nhân phát sinh đột biến NST?