I. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1 . Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định ?
A. Số lượng nuclêôtit B. Thành phần các loại nuclêôtit.
C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit. D. Cả A, B và C.
Câu 2 . trong nguyên phân, nhiễm sắc thể tập trung tại mặt phang xích đạo của thoi phân bào ờ:
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối.
Câu 3 . Cấu trúc lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền là:
A. Protein B. ADN
C. mARN D. rARN.
Câu 4. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì?
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
C. Sự tố hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.
D. sự tạo thành hợp tử.
Câu 5. Ở bí: gen A - quả tròn; a - quả dài; gen B - hoa vàng; b - hoa trắng.
Khi cho lai hai giống bí quả tròn, hoa trắng và quả dài, hoa vàng với nhau thu được F1 đều cho cà chua quả tròn, hoa vàng. Cho F1 lai phân tích được 25% quả tròn, hoa vàng; 25% quả tròn, hoa trắng; 25% quả dài, hoa vàng; 25% quả dài, hoa trắng. Kiểu gen của p phải như thế nào?
A. P: aabb x aabB. B. P: aabb x aabB.
C. P: aabb x aabb D. P: aabb x aabB.
Câu 6. Một gen có 2800 nuclêôtit và có hiệu số giữa T và X bằng 20% số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 415 nuclêôtit và G = X = 285 nuclêôtit.
B. A = T = 1215 nuclêôtit và G = X = 810 nuclêôtit.
C. A = T = 1670 nuclêôtit và G = X = 1130 nuclêôtỉt.
D. A = T = 980 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit.
II. Tự luận:
Câu 1. Biến dị là gì? Có mấy loại biến dị ? Nêu đặc điểm của loại biến dị không di truyền.
Câu 2 . Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ gen (đoạn ADN) → mARN → protein →tính trạng
Câu 3 . Kết luận chung về di truyền học với con người?