Đề số 4 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất

A. H2O                          B. CH3CHO           

C. CH3OCH3                D. C2H5OH

Câu 2:  Hỗn hợp nào sau đây tan được trong nước dư ở điều kiện thường

A. Ba và Mg               B. Be và Ba    

C. Ba và Na                D. Be và Na

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg

A. Na                          B. Ca  

C. K                            D. Fe

Câu 4:  Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử:

A. Na                        B. Ag   

C. Fe                         D. Ca

Câu 5: Phản ứng hóa học nào sau đây sai

Câu 6: Đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quì tím ẩm. Sản phẩm phản ứng là

A. CCl4 và HCl          B. CH2Cl2 và HCl

C. CH3Cl và HCl       D. C và HCl

Câu 7: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là

A. metyl propionat      B. propyl axetat

C. etyl axetat             D. metyl axetat

Câu 8: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit

A. FeO                     B. Fe2O3

C. CrO3                   D. CrO

Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin

A. H2NCH2COOH    B. C2H5NH2

C. HCOONH4           D. CH3COONH4

Câu 10: Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này để làm các hạt lơ lựng này keo tụ lại thành khối lớn dễ dàng tách ra khói nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng:

A. Giấm ăn               B. Muối

C. Phèn chu              D. Amoniac

Câu 11:  Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

A. Al                     B. Mg      

C. Li                     D. Ca

Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu

A. CH3COOH              B. AgCl       

C. HI                             D. NH4Cl

Câu 13: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là:

A. K              B. Li

C. Rb             D. Na

Câu 14: Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là:

A. 0,20M         B. 0,10M

C. 0,02M         D. 0,01M

Câu 15: Dung dịch nào sau đây không tồn tại.

A. Fe3+, K+, AlO2-, Cl-       

B. Na+, Cu2+, NO3-, Cl-

C. Na+, K+, HCO3-, Cl-

D. NH4+, K+, NO3-

Câu 16: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:

A. 32gam        B. 34gam       

C. 36gam         D. 30gam

Câu 17: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H10 phản ứng với Ag2O/NH3 cho kết tủa

A. 3                     B. 4

C. 5                     D. 6

Câu 18: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH 

B. HCOONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 19:  Để điều chế kim loại X người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm dưới đây

Oxit X là chất nào trong các chất sau:

A. CaO           B. K2O

C. Al2O3        D. CuO

Câu 20: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 4,725            B. 3,475

C. 2,550          D. 4,325

Câu 21: Điện phân 500ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 0,75M với điện cực tro cường độ dòng điện 5A . Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là

A. 0,2                                B. 0,5

C. 0,1                                D. 0,4

Câu 22: Cho các chất sau H2NCH3COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOh vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là

A. 2               B. 3      

C. 1               D. 4

Câu 23: Cho các phản ứng sau

(a) Cl2 + NaOH→      (b) Fe3O4+HCl→

(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl→

(e) CuO + HNO3→    (f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là?

A. 3                                B. 4 

C. 6                                D. 5

Câu 24:  Thủy phân 8,8g etyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 4,92                                       B. 8,56

C. 8,20                                       D. 3,28

Câu 25: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dd NaOH. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học . 
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.

Câu 26: Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hidrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối hơi so với hidro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ Thể tích VX : VY = 1 : 2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ tương ứng là 6: 7. Tỉ khối của X so với H2 bằng:
A. 10,75                         B. 43,00

C. 21,50                         D. 16,75

Câu 27: Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 3                      B. 5           

C. 4                      D. 2

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Nước brom

Z

Kết tủa trắng

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

T

Có kết tủa Ag

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

B. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

C. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozo, anilin

Câu 29: A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

   A. 12,2 gam                   B. 18,45 gam.

 C. 10,7 gam.                   D. 14,6 gam.

Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của b là:

A. 1,2                             B. 0,6

C. 0,8                             D. 1,0

Câu 31: Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:

A. Mg(OH)2               B. Al(OH)3   

C. Fe(OH)3                 D. BaCO3

Câu 32: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được a gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

A. 1 : 3.             B. 2 : 1.

C. 1 : 2.             D. 1 : 2.

Câu 33: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl bezoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOh có 0,45mol NaOH tham gia phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 40,8                                 B. 41,0

C. 37,2                                 D. 39,0

Câu 34: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4  mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là:

A. 18                              B. 34           

C. 32                              D. 28

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3, R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,5V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:

A. 1 : 2.                          B. 5 : 8.

 C. 3 : 5.                         D. 3 : 7.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) thu được b mol CO2 và c mol H2O biết b – c = 4a. Hidro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 thu 39g Y (este no). Nếu đun m1 gam X với dd 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là?

A. 57,2                                       B. 42,6

C. 52,6                                       D. 53,2

Câu 37: Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí).Tỉ khối của Y so vs H2 là 12,2. Giá trị của m là?

A. 33,375                      B. 27,275

C. 46,425                    D. 43,500

Câu 38:  Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dd Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2b = a + c. Tỉ lệ x : y là:

A. 8 : 1.                         B. 9 : 1.

C. 1 : 8.                         D. 1 : 9.

Câu 39: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20 % về khối lượng ) tan hết vào nước được dd Y và 13,44 lít H2. Cho 3,2 lít dd HCl 0,75 M vao dd Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 23,4                                      B. 54,6

C. 10,4                                      D. 27,3

Câu 40: Este X (Có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit .Cho 26,78 gam X phản ứng hết với 300ml dd NaOH 1M, thu được dung dịch Y.Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 24,25                         B. 26,82

C. 27,75                         D. 26,25

Lời giải

1

2

3

4

5

A

C

D

C

D

6

7

8

9

10

D

A

C

B

C

11

12

13

14

15

C

A

D

D

A

16

17

18

19

20

A

B

D

D

D

21

22

23

24

25

A

B

B

A

C

26

27

28

29

20

A

D

B

A

B

31

32

33

34

35

B

D

B

D

C

36

37

38

39

40

C

B

D

A

D


Bài Tập và lời giải

Dựa vào bảng số liệu trang 82 SGK Địa lí 10, em hãy nhận xét tình hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong tương lai?

Dựa vào bảng số liệu trang 82 SGK Địa lí 10, em hãy nhận xét tình hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong tương lai?

Xem lời giải

Dựa vào hình 22.1, em hãy nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới và ở các nước đang phát triển, các nước phát triển, thời kì năm 1950- 2005?

Dựa vào hình 22.1, em hãy nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới và ở các nước đang phát triển, các nước phát triển, thời kì năm 1950- 2005?

Xem lời giải

Dựa vào hình 22.2, em hãy nhận xét tỉ suất thô của toàn thế giới và ở các nước phát triển, các nước đang phát triển thời kì 1950- 2005.

Dựa vào hình 22.2, em hãy nhận xét tỉ suất thô của toàn thế giới và ở các nước phát triển, các nước đang phát triển thời kì 1950- 2005.

Xem lời giải

Dựa vào hình 22.3, e hãy cho biết: Các nước được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau? Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm? Nhận xét?

Dựa vào hình 22.3, e hãy cho biết:

- Các nước được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau?

- Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm?

- Nhận xét?

Xem lời giải

Dựa vào sơ đồ trang 85 SGK Địa lí 10, em hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển.

Dựa vào sơ đồ trang 85 SGK Địa lí 10, em hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển.

Xem lời giải

Bài 1 trang 86 SGK Địa lí 10

Giả sự tỉ suất tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2 % và không thay đổi trong thời kì 1995 - 2000.

Hãy trình bày cách tính và điền kết quả vào bảng số liệu dân số của Ấn Độ theo mẫu dưới đây:

Năm

1995

1997

1998

1999

2000

Dân số

(triệu người)

?

?

975

?

?

Xem lời giải

Bài 2 trang 86 SGK Địa lí 10

Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học?

Xem lời giải

Bài 3 trang 86 SGK Địa lí 10

Lấy ví dụ cụ thể về sức ép dân số ở địa phương đối với vấn đề phát triển kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”