Đề số 51 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Rb = 85,5 ; Ag  108; Cs = 133.

Câu 1: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, … Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

A. NaCl.                B. KOH

C. Ca(OH)2.         D. HCl.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng ( dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

A. 0,7750 mol.     B. 0,6975 mol.

C. 0,6200 mol.     D. 1,2400 mol.

Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

Công thức của Z là

A. HO-CH2-CHO.         B. CH3COONH4.

C. CH3CHO.                D. CH3COOH.

Câu 4: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Hg.         B. Al.

C. Cs.         D. Li.

Câu 5: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. HNO3  có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Câu 6: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a+ b) bằng:

A. 3. B. 5.

C.4.   D. 6.

Câu 7: Thủy phân 342 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 360 gam.         B. 250 gam.

C. 270 gam.          D. 300 gam.

Câu 8: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 4,10.      B. 4,28.

C. 2,90.       D. 1,64.

Câu 9: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là

A. HCHO.             B. C3H7CHO.

C. C2H5CHO.      D. CH3CHO.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,5.         B. 3,6.

C. 6,3.         D. 5,4.

Câu 11: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaNO­3.           B. HCl.

C. NaOH.             D. H2SO4.

Câu 12: Có các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai là

A. 4.            B. 3.

C. 2.            D. 1.

Câu 13: Tên gọi của polime có công thức  (-CH2-CH2-)n là

A. polietilen.       

B. polistiren

C. polimetyl metacrylat.         

D. polivinyl clorua.

Câu 14: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 4. B.5.

C. 3. D. 2.

Câu 15: Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5.        B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.          D. C2H3COOC2H5.

Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

A. Tơ nilon 6-6.   B.  tơ visco.

C. tơ tằm.           D. tơ capron.

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4Cl.          B. Na2CO3.

C. HNO3.          D. NH3.

Câu 18: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

B. Gắn đồng với kim loại sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 19:  Đốt cháy hoàn toàn amin X ( nơ, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít  N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H5N.           B. C2H7N.

C. C3H9N.           D. C4H11N.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 18,9 gam.        B. 23,0 gam.

C. 20,8 gam.         D. 25,2 gam.

Câu 22: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 4.               B. 3.

C.2.                D.5.

Câu 23: Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaOH.      B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.                 D. dung dịch NaCl.

Câu 24: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

A. Na.         B. Ca.

C. K.           D. Mg.

Câu 25: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lít đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23182318. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 15.          B. 20.

C. 25.          D. 30.

Câu 26: Đun nóng 48,2 g hỗn hợp  KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất  rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là

A. 1,9.        B. 2,4.

C.2,1.          D. 1,8.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

- Phần ba tác dụng tối đa với  V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V là

A. 180.       B. 200.

C.110.         D.70.

Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là

A. 13,0.       B. 1,2.

C. 12,8.       D. 1,0.

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Qùy tím

Qùy chuyển sang màu xanh

X,Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. 

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, 
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung 
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá 
trị của m là 

A. 0,560.    B. 2,24.

C. 2,800.     D. 1,435.

Câu 31: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp 3 muối. Khối lượng của axit cacboxylic trong T là

A. 3,84 gam.        B. 3,14 gam.

C. 3,90 gam.         D. 2,72 gam.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 60,36.    B. 54,84.

C. 57,12.     D. 53,16.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 

Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

Câu 34: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX<MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít khí O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 20% và 40%.   B. 40% và 30%.

C. 30% và 30%.   D. 50% và 20%.

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là

A. 61,70%. B. 44,61%.

C. 34,93%. D. 50,63%.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

A. 1.  B. 3.

C. 4.  D. 2.

Câu 37: Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.  B. 3.

C. 5.  D. 4.

Câu 38: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO

- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ?

A. V2 = 2V1.       B. V2 = V1.

C. V2 = 3V1.       D. 2V2 = V1.

Câu 39: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.

Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 4.  B. 3.

C. 1.  D. 2.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,0.        B. 6,5.

C. 6,0.         D. 7,5.

Lời giải

1

2

3

4

5

C

A

D

D

B

6

7

8

9

10

B

C

D

D

A

11

12

13

14

15

C

C

A

C

A

16

17

18

19

20

B

D

B

B

A

21

22

23

24

25

D

A

C

C

A

26

27

28

29

30

D

A

A

D

B

31

32

33

34

35

B

B

C

D

B

36

37

38

39

40

A

B

C

D

C


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương III - Phần 2 - Sinh học 10

I .Trắc nghiệm (hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1. Trong hô hấp tế bào, sau quá trình đường phân thì mỗi phân tử glucôzơ ban đầu tạo ra bao nhiêu phân tử axit piruvic ?

A. 3                           B. 1

C. 2                           D. 4

Câu 2.  Sau chu trình Crep, sản phẩm nào của hô hấp tế bào sẽ không tham gia vào chuỗi chuyền êlectron hô hấp ?

A.NADH và FADH2  

 B. ATP và NADH

C. NADH       

 D. ATP

Câu 3. Quá trình quang hợp ở thực vật trải qua mấy pha ?

A. 3                                  B. 1

C. 2                                  D. 4

Câu 4. Cần bao nhiêu phân tử ATP để hoạt hoá một phân tử glucôzơ ở giai đoạn đầu của đường phân ?

A. 3                                B. 2

C. 1                                D. 4

Câu 5. Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí ở tế bào diễn ra theo trình tự từ sớm đến muộn như sau :

A. đường phân; chu trình Crep; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

B. chu trình Crep; đường phân; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

C. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; đường phân; chu trình Crep.

D. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; chu trình Crep; đường phân.

Câu 6. Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với khí cacbônic đầu tiên là

A. axit phôtphoglixêric.

B. anđêhit phôtphoglixêric.

C. ribulôzơđiphôtphat.

D. axêtyl – côenzimA.

II. Tự luận

Câu 1.

Năng lượng là gì? Người ta chia năng lượng thành mấy loại, đặc điểm của mỗi loại? trong tế bào có những loại năng lượng nào?

Nêu cấu trúc của ATP, tại sao ATP được coi là đồng tền năng lượng của tế bào?

Câu 2. Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của enzim?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương III - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1.  Khi nói về ý nghĩa của quang hợp đối với con người nói riêng và sinh giới nói chung, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng ?

1. Tổng hợp ra chất hữu cơ, là nguồn thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.

2. Biến đổi quang năng thành hoá năng được tích luỹ trong cơ thể thực vật. Đây là điểm khởi đầu cho các dòng năng lượng trong sinh giới.

3. Duy trì ổn định thành phần khí quyển thông qua việc hấp thụ và thải từ đó giúp điều hoà khí hậu, bảo vệ môi trường sống.

4. Cung cấp nguồn nguyên liệu hô hấp (khí ôxi) cho hầu hết các loài sinh vật.

A. 1                             B. 2

C. 4                             D. 3

Câu 2. Hô hấp và quang hợp có đặc điểm chung nào dưới đây ?

A. Xảy ra ở mọi tế bào

B. Có sự tham gia của các sắc tố.

C. Một trong những sản phẩm được tạo ra là nước.

D. Kèm theo sự tích luỹ năng lượng

Câu 3. Loại bazơ nitơ tham gia cấu tạo nên “đồng tiền năng lượng của tế bào” là

A. guanin.                 B. timin.

C. xitôzin.                 D. ađênin.

Câu 4. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chất nào là nguyên liệu trực tiếp đi vào chu trình Crep ?

A. Xitrat                

B. Axit piruvic

C. Axêtyl – côenzimA

D. Xêtôglutarat

Câu 5. “Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào ?

A. NADPH              B. ATP

C. ADP                  D.FADH2

Câu 6. Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng ?

A. 2                             B. 3

C. 1                             D. 4

II. Tự luận

Câu 1. Trình bày khái niêm, bản chất và phương trình chuyển hóa của hô hấp tế bào?

Câu 2. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim? Tại sao nói enzim có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương III - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1. Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là chính xác ?

A. Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên trong tế bào và dịch ngoại bào.

B. Ở người già, quá trình đồng hoá luôn diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình dị hoá.

C. Đồng hoá là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp và giải phóng năng lượng.

D. Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng.

Câu 2. Trường hợp nào dưới đây minh hoạ cho thế năng ?

A. Quả bóng bay bị nổ.

B. Viên đạn đang bay trong không trung.

C. Dây phơi trĩu xuống do mang nhiều quần áo ướt.

D. Hòn bi rơi từ trên cao xuống.

Câu 3. Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng

A. quang năng.                 B. hoá năng.

C. nhiệt năng.                   D. cơ năng.

Câu 4. Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim ?

A. Axit nucleic              B. Prôtêin

C. Cacbohiđrat             D. Lipit

Câu 5. Câu thành ngữ/tục ngữ nào dưới đây cho ta thấy vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hoá ?

A. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ

B. Ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt chậm

C. Ăn mắm lắm cơm

D. Nhai kĩ no lâu

Câu 6. Đâu không phải là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim ?

A. Độ pH                         

B. Nhiệt độ

C. Nồng độ cơ chất    

D. Ánh sáng

II. Tự luận

Câu 1. Hô hấp tế bào được chia làm mấy giai đoạn, là những giai đoạn nào? Mỗi giai đoại của quá trình hô hấp diễn ra ở đâu và sản phẩm là gi?

Câu 2.Trình bày khái niệm, đặc điêm và ý nghĩa của chuyển hóa vật chất?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương III - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim?

A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.

B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hoá học khác loại.

C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.

D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80oC ).

Câu 2. Quá trình hô hấp tế bào trải qua mấy giai đoạn chính ?

A. 2                              B. 3

C. 4                              D. 5

Câu 3. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở đâu?

A. Màng sinh chất           

B. Bào tương

C. Màng trong của ti thể  

D. Dịch nhân

Câu 4.  Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào giải phóng ra nhiều ATP nhất ?

A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

D. Ôxi hoá axit piruvic

Câu 5. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào?

A. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

B. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

C. Đường phân, ôxi hoá axit piruvic và chu trình Crep.

D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

Câu 6.  Từ một phân tử glucôzơ ban đầu, sau khi trải qua hô hấp hiếu khí sẽ tạo ra tất cả bao nhiêu phân tử NADH?

A. 8 phân tử            

B. 6 phân tử

C. 4 phân tử  

D. 10 phân tử

II. Tự luận

Câu 1. Quang hợp là gì? Quang hợp gồm những pha nào. Mô tả diễn biến của các pha đó?

Câu 2.

a. Giải thích thuật ngữ “ Rối loạn chuyển hóa” trong chuyển hóa vật chất chủa tế bào

b. Tế bào tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất như thế nào?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương III - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1. Phản ứng trong tế bào được xúc tác bởi enzim là do

A. Các cơ chất liên kết tạm thời với enzim tại trung tâm hoạt động

B. Enzim được cài chặt vào với cơ chất làm biến dạng cơ chat

C. Enzim là chất xúc tác với cấu hình của cơ chất

D. Tế bào có độ pH phù hợp với enzim

Câu 2. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong

A. Quá trình đường phân

B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

C. Chu trình Crep

D. Chiu trình Canvin

Câu 3. Vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất là

A. Xúc tác làm tang tốc độ phản ứng

B. Điều chỉnh hoạt tính của enzim

C. Ức chế hoạt động của các chất hữu cơ

D. Cả A và B

Câu 4. Sản phẩm chính tạo ra từ pha sáng của quang hợp

A. NADPH và ATP

B. Cacbohidrat

C. Glucozo

D. Cả B và C

Câu 5. Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu

A. Màng tilacoit

B. Chất nền lục lạp

C. Màng sinh chat

D. Lục lạp

Câu 6. Thực chất quá trình hô hấp là

A. Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ

B. Một chuỗi phẩn ứng oxi hóa khử

C. Chuyển hóa năng lượng trong tế bào

D. Tổng hợp các chất hữu cơ goải phóng năng lượng

II. Tự luận

Câu 1. : Hãy phân biệt pha sáng và pha tối trong quang hợp.

Câu 2.

Vì sao chúng ta nên xây dựng khẩu phần ăn hợp lí nếu không muốn suy dinh dưỡng hoặc béo phì?

Vì sao ăn thịt bò khô với đu đủ thì lại dễ tiêu hoá hơn là khi ăn thịt bò khô riêng?

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”