ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =   40;Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Cho các tính chất sau:

1. Chất lỏng hoặc rắn 

2. Tác dụng với dung dịch Br2

3. Nhẹ hơn nước        

4. Không tan trong nước

5. Tan trong xăng       

6. Phản ứng thủy phân

7. Tác dụng với kim loại kiềm

8. Cộng H2 vào gốc rượu

Những tính chất không đúng của lipit là?

A. 2,5,7                       B. 7,8 

C. 3,6,8                       D. 2,7,8

Câu 2: Có các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo?

A. 1,2              B. 2,3

C. 1,4              D. 3,4

Câu 3: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 thu được là:

A. 3,36l                      B. 5,04l

C. 4,48l                      D. 6,72l

Câu 4: Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:

A. poli(phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric

B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666

C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT

D. poli(phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac

Câu 5: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là?

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu 6: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủA. x có giá trị là:

A. 0,2M                      B.0,2M ;0,6M

C.0,2M ;0,4M             D.0,2M ;0,5M

Câu 7: X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau : m gam X + NaHCO3® x mol CO2 ; m gam X + O2® x mol CO2. Công thức cấu tạo của X là?

A. CH3COOH           

B. CH3CH2COOH

C. CH3C6H3(COOH)2         

D. HOOC-COOH

Câu 8: Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NH4+ ; Na+ ; Cl- ; OH-    

B. Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; Cl-

C. Na+ ; Fe2+ ; H+ ; NO3-    

D. Ba2+ ; K+ ; OH- ; CO32-

Câu 9: Cho các dung dịch: Na2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; C6H5ONA. Các dung dịch có pH > 7 là:

A. Na2CO3; C6H5ONa; CH3COONa

B. NH4Cl; CH3COONa; NaHSO4

C. Na2CO3; NH4Cl; KCl   

D. KCl; C6H5ONa; CH3COONa

Câu 10: Phát biểu đúng là?

A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp     

B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid

C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo      

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 14,4g kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3 đặc dư thu được 26,88 lit NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là?

A. Zn               B. Cu  

C. Fe               D. Mg

Câu 12: Công thức phân tử của  propilen là?

A. C3H6                     B. C3H4

C. C3H2                     D. C2H2

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của  m là?

A. 24,495                    B. 13,898

C. 21,495                    D. 18,975

Câu 14: Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lọ riêng biệt: NaCl; Na2SO4; Na2CO3; BaCO3; BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể nhận biết được mấy chất?

A. 3                             B. 2

C. 4                             D. 5

Câu 15: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2; CuSO4; AlCl3 thu được kết tủA. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm:

A. FeO, CuO, BaSO4

B. Fe2O3 , CuO, Al2O3

C. FeO , CuO, Al2O3

D. Fe2O3 , CuO, BaSO4

Câu 16: Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:

A. Không khí chứa : 78% N2 ; 16% O2 ; 3% CO2 ; 1% SO2 ; 1% CO

B. Không khí chứa : 78% N2 ; 20% O2 ; 2% CH4 ; bụi và CO2

C. Không khí chứa : 78% N2 ; 18% O2 ; 4% CO2 ; SO2 và HCl

D. Không khí chứa : 78% N2 ; 21% O2 ; 1% CO2 ; H2O ; H2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:

a) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 là thủy tinh lỏng

b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô

c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy

d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt , có cấy trúc lớp

e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất

f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ dẫn điện giảm

A. a, c, d, f                  B. a,c,d,e

C. b,c,e                       D. b,e,f

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O2. Công thức của rượu no là:

A. C3H8O3                B. C4H10O2

C. C3H8O2                 D. C2H6O2

Câu 19: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là :

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính   

B. Than hoạt tính

C. Đồng (II) oxit và Magie oxit

D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit

Câu 20: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây :

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 21: Cho A là 1 amino axit , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :

A. C6H5-CH(NH2)-COOH              

B. CH3CH(NH2)COOH

C. NH2-R-(COOH)2 

D. (NH2)2-R-COOH

Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36lit H2 (dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị cảu  m là :

A. 16,3                        B. 21,95

C. 11,8                        D. 18,10

Câu 23: Khi cho khí CO dư vào hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, AlO3 và MgO. Nung nóng , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là :

A. Cu, Fe, Al2O3, MgO        

B. Al, MgO và Cu

C. Cu, Fe, Al và MgO           

D. Cu, Al, Mg

Câu 24: Cho dung dịch các chất sau : C6H5NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; NH2CH2COOH (X3) ; HOOCCH2CH2(NH2)COOH (X4) ; NH2(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm quì tím hóa xanh là:

A. X3, X4                   B. X2 , X5

C. X2 ; X4                  D. X1 ; X5

Câu 25: Phát biểu không đúng là:

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có 2 nhóm –CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ từ xác định

D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các a-amino axit được gọi a là peptit

Câu 26: Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây :

A. NaOH                 B. Br2

C. HCl                      D. Na

Câu 27: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe3O4 , Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là :

A. 5                             B. 6    

C. 8                             D. 7

Câu 28: Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH :

A. 4                 B. 5    

C. 3                 D. 2

Câu 29: Thành phần chính của quặng dolomit là:

A. MgCO3. Na2CO3

B. CaCO3.MgCO3                

C. CaCO3.Na2CO3   

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 30: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol ancol trong T là :

A. 5,75%                     B. 17,98%

C. 10,00%                   D. 32,00%

Câu 31: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y và một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượ3ng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2 thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là :

A. C3H6                     B. CH4           

C. C2H4                      D. C2H6

Câu 32: 2 Chất hữu cơ X, Y có thành phần C, H, O (MX< MY< 82). Cả X và Y đều có phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3 thu được CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X là :

A. 1,91                        B. 1,61           

C. 1,47                        D. 1,57

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là :

A. 46               B. 48  

C. 42               D. 40

Câu 34: Oxi hóa 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit và H2O, ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 l CO2 (dktc). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là :

A. 21,60                      B. 45,90

C. 56,16                      D. 34,50

Câu 35: Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :

A. 35,5%                     B. 30,3%

C. 28,2%                     D. 32,7%

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. Công thức phân tử của X là :

A. C4H5O4NNa2       B. C5H9O4N 

C. C5H7O4NNa2       D. C3H6O4N

Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z(C11H20O5N4) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin,valin ; trong đó muối của valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của  m là :

A. 24,24                      B. 27,12

C. 25,32                      D. 28,20

Câu 38: Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3 với m gam Cu rồi thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 loãng dư . Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lit khí NO. Giá trị của m và V là :

A. 10,88g và 2,688l   

B. 6,4g và 2,24l

C. 10,88g và 1,792l    

D. 3,2g và 0,3584l

Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu  được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng không đổi thu được 19,2g chất rắn. Giá trị của  m gần nhất với :

A. 65                           B. 70  

C. 75                           D. 80

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm : S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,054l NO2 (dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn :

A. 30,29g                    B. 39,05g

C. 35,09g                    D. 36,71g

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?

A. 27,92%       B. 75%

C. 72,08%       D. 25%

Câu 2: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?

A. 458,58 kg   B. 485,85 kg  

C. 398,8 kg     D. 389,79 kg

Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là?

A. 10             B. 2.

C. 7               D. 1.

Câu 4: Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 51,48 gam         B. 17,28 gam

C. 34,56 gam         D. 51,84 gam

Câu 5: Chất nào là monosaccarit?

A. amylozơ             B. Saccarozơ

C. Xelulozơ             D. Glucozơ

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều hơn 0,27 mol O2 thu được 0,25 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trị lớn nhất của m là?

A. 48,87 gam       B. 58,68 gam

C. 40,02 gam       D. 52,42 gam

Câu 7: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?

A. 0,10.           B. 0,11.          

C. 0,13.           D. 0,12.

Câu 8: Thành phân hóa học của supephotphat kép là? 

A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

B. (NH2)2CO

C. Ca(H2PO4)2

D. KNO3

Câu 9: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?

A. 4              B. 5

C. 2              D. 3

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Đimetyl xeton       

B. Axit etanoic

C. Phenol       

D. Propan-1-ol

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?

A. 47,104%     B. 59,893%

C. 38,208%     D. 40,107%

Câu 12: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?

A. CH3COOC2H5

B. C2H3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. C2H5COOC2H5

Câu 13: Axit HCOOH không tác dụng được với?

A. Dung dịch KOH   

B. Dung dịch Na2CO3

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

A. 16,2 gam    B. 18 gam

C. 9 gam          D. 10,8 gam

Câu 15: Cacbohidrat X có đặc điểm:

- Bị thủy phân trong môi trường axit

- Thuộc loại polisaccarit

- Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ

Cacbohidrat X là?

A. Glucozơ     B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ   D. Tinh bột

Câu 16: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2,  NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

A. 6     B. 5    

C. 4     D. 3

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X rồi cô cạn, nung đến khối lượng không đổi thu được 34,88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?

A. 5,376 lit      B. 1,792 lit

C. 2,688 lit      D. 3,584 lit

Câu 18: Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là?

A. 2-etylbut-2-en

B. 3-metylpent-3-en

C. iso hexan

D. 3-metylpent-2-en

Câu 19: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?

A. 6     B. 4    

C. 3     D. 5

Câu 20: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol ( H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng được m gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%). Giá trị của m là?

A. 8,8 gam      B. 6,6 gam

C. 13,2 gam     D. 9,9 gam

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,92 lít NO2 ( ở đktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?

A. Fe   B. Pb

C. Cu   D. Mg

Câu 22: Etyl axetat không tác dụng với?

A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

B. O2, t0.

C. H2 (Ni,t0).

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu 23: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 4     B. 6

C. 2     D. 5

Câu 24: Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng hỗn hợp chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?

A. 0,112 lít      B. 0,224 lít

C. 0,448 lít      D. 0,56 lít

Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là?

A. 1:6                     B. 4: 1

C. 5: 1                    D. 8:3

Câu 26: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?

A. Ca(OH)2 + NH4Cl       B. AgNO3 + HCl

C. NaNO3 + K2SO4        D. NaOH + FeCl3

Câu 27: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?

A. 9.             B. 10.

C. 7.             D. 8.

Câu 28: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. Ag, NO, O2           B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2         D. Ag2O, NO, O2

Câu 29: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với  4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X  thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?

A. V=22,4(b+3a).       B. V=22,4(b+7a).

C. V=22,4(4a - b).       D. V=22,4(b+6a).

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là?

A. 153 gam     B. 58,92 gam  

C. 55,08 gam   D. 91,8 gam

Câu 31: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?

A. NaOH        B. O2 

C. CaO            D. Mg

Câu 32: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau:

(I) Y tan nhiều trong nước

(II) Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng của X với hơi nước nóng

(III) Từ axit fomic có thể điều chế được Y

(IV) Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic

(V) Y là một khí không màu, không mùi, không vị, có tác dụng điều hòa không khí

(VI) Hidroxit của X  có tính axit mạnh hơn Axit silixic

Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?

A. 4.                B. 3.

C. 6.                D. 5.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?

A. 5,6 lít.         B. 3,36 lít.

C. 1,12 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 34: Cho các phản ứng sau:

(1) X +2NaOH           2Y +H2O

(2) Y + HCl loãng             Z + NaCl

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?

A. 15,58 gam  B. 18 gam

C. 20 gam        D. 16,58 gam

Câu 35: Công thức tổng quát của este  tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?

A. CnH2n+1O2          B. CnH2n-2O2

C. CnH2n+2O2          D. CnH2nO2

Câu 36: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O.         B. Fe2O3 và MgO.

C. FeO và CuO.          D. Al2O3 và ZnO.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết trong X glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị của m gần nhất với?

A. 11 gam       B. 10 gam

C. 12 gam        D. 13 gam

Câu 38: Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl fomat              B. Benzyl axetat

C. Isoamyl axetat        D. Etyl butirat

Câu 39: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?

A. Kim loại  Cu.          B. Quì tím.

C. Kim loại Na.           D. Nước brom.

Câu 40: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X  bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là?

A. C2H4O2    B. C3H6O2

C. C3H4O2     D. CH2O2     

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 4,48 lít        B. 3,36 lít

C. 2,24 lít        D. 1,12 lít

Câu 2: Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là

A. C8H12O8. B. C4H6O4.

C. C6H9O6.    D. C2H3O2.

Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 6.       B. 2.

C. 5.       D. 4.

Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là

A. 21,6g.         B. 10,8g.

C. 32,4g.         D. 16,2g.

Câu 5: Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin;  (2) đimetyl amin;  (3) amoniac;   (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là

A. 4                 B. 2

C. 1                 D. 3

Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Ba(OH)2.   B. H2SO4.

C. H2O.          D. Al2(SO4)3.

Câu 7: Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?

A. tinh bột.      B. saccarozơ.

C. glucozơ.      D. xenlulozơ.

Câu 8: Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl            B.        B. H2SO4 đặc

C. CaO            D. HNO3

Câu 9: Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?

A. C6H7N      B. C2H7N

C. C3H9N       D. C3H7N

Câu 10: Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOH    

B. H2N-[CH2]2-COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-[CH2]3-COOH

Câu 11: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là

A. 49,61%.      B. 48,86%.     

C. 56,32%.      D. 68,75%.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.

Câu 13: Cho m gam tinh bột len men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là

A. 65.  B. 75. 

C. 8.    D. 55.

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

A. metyl fomat.           B. etyl axetat.

C. propyl axetat.         D. metyl axetat.

Câu 15: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A. HCOOCH3, CH3COOH.

B. CH3COOH, HCOOCH­3.

C. CH3COOH, CH3COOCH3.

D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.

Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C4H10­, C­6H6.

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

C. CH3OCH3, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3OCH3.

Câu 17: Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:

A. dung dịch Br2       

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch KNO3   

D. dung dịch Ca(OH)2

Câu 18: Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.            B. glixerol.

C. ancol metylic.         D. etylen glicol.

Câu 19: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là?

A. CH2=CHCH2OH. B. CH3OH.     C. C3H7OH.   D. C6H5CH2OH.

Câu 20: Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:

A. pentan.      

B. 2-metylbutan.

C. 2,2-đimetylpropan.

D. 2-đimetylpropan.

Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. HCl.           B. Na2SO4.

C. NaOH.        D. KCl.

Câu 22: X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2 = nH2O. Vậy % khối lượng metanol trong X là

A. 25%.           B. 59,5%.

C. 20%.           D. 50,5%.

Câu 23: Thuốc thử nào để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?

A. Na.

B. Cu(OH)2/OH.

C. nước brom.

D. AgNO3/NH3.

Câu 24: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. HCOOCH(CH3)2.   

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.   

D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 25: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?

A. 28,15%       B. 10,8%        

C. 25,51%       D. 31,28%

Câu 26: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.

- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.

- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí.

Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc):

A. 4,96 gam.   B. 8,80 gam.

C. 4,16 gam.    D. 17,6 gam.

Câu 27: Cho  0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:

A. H2NRCOOH         B. H2NR(COOH)2

C. (H2N)2RCOOH    D. (H2N)2R(COOH)2

Câu 28: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4)  và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 5,92.           B. 3,46.

C. 2,26.           D. 4,68.

Câu 29: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là

A. 1000.          B. 500.

C. 200.                        D. 250.

Câu 30: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 3.                B. 5.

C. 4.                D. 6.

Câu 31: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. metyl amin, amoniac, natri axetat.

B. anilin, metyl amin, amoniac.

C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:

  (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.   

  (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

  (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.                

  (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

  (5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

  (6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:

A. 6     B. 5    

C. 3     D. 4

Câu 33: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:

A. metyl propionat     

B. metyl axetat

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

Câu 34: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:

A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

B. HCOONa, CHºC-COONa và CH3-CH2-COONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHºC-COONa.

D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

Câu 35: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với

A. 38,04.         B. 24,74.

C. 16,74.         D. 25,10.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn amino axit X cần vừa đủ 30,0 gam khí oxi. Cho hỗn hợp sản phẩm cháy vào bình đựng dd NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 48,75 gam và còn thoát ra 2,8 lít N2 (đktc). Vậy CTPT của X có thể là:

A. C4H9O2N B. C2H5O2N  C.

C3H7O2N      D. C3H9O2N

Câu 37: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH2=CHCOONH4

B. H­2N-C2H4COOH C. H2NCOO-CH2CH3

D. H2NCH2COO-CH3

Câu 38: Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.

B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.

C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.

D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

A. 0,015.         B. 0,010.

C. 0,020.         D. 0,005.

Câu 40: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.

(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.

(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.

Số phát biểu đúng là

A. 3.    B. 2.   

C. 4.    D. 5.

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất

A. H2O                          B. CH3CHO           

C. CH3OCH3                D. C2H5OH

Câu 2:  Hỗn hợp nào sau đây tan được trong nước dư ở điều kiện thường

A. Ba và Mg               B. Be và Ba    

C. Ba và Na                D. Be và Na

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg

A. Na                          B. Ca  

C. K                            D. Fe

Câu 4:  Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử:

A. Na                        B. Ag   

C. Fe                         D. Ca

Câu 5: Phản ứng hóa học nào sau đây sai

Câu 6: Đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quì tím ẩm. Sản phẩm phản ứng là

A. CCl4 và HCl          B. CH2Cl2 và HCl

C. CH3Cl và HCl       D. C và HCl

Câu 7: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là

A. metyl propionat      B. propyl axetat

C. etyl axetat             D. metyl axetat

Câu 8: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit

A. FeO                     B. Fe2O3

C. CrO3                   D. CrO

Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin

A. H2NCH2COOH    B. C2H5NH2

C. HCOONH4           D. CH3COONH4

Câu 10: Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này để làm các hạt lơ lựng này keo tụ lại thành khối lớn dễ dàng tách ra khói nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng:

A. Giấm ăn               B. Muối

C. Phèn chu              D. Amoniac

Câu 11:  Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

A. Al                     B. Mg      

C. Li                     D. Ca

Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu

A. CH3COOH              B. AgCl       

C. HI                             D. NH4Cl

Câu 13: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là:

A. K              B. Li

C. Rb             D. Na

Câu 14: Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là:

A. 0,20M         B. 0,10M

C. 0,02M         D. 0,01M

Câu 15: Dung dịch nào sau đây không tồn tại.

A. Fe3+, K+, AlO2-, Cl-       

B. Na+, Cu2+, NO3-, Cl-

C. Na+, K+, HCO3-, Cl-

D. NH4+, K+, NO3-

Câu 16: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:

A. 32gam        B. 34gam       

C. 36gam         D. 30gam

Câu 17: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H10 phản ứng với Ag2O/NH3 cho kết tủa

A. 3                     B. 4

C. 5                     D. 6

Câu 18: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH 

B. HCOONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 19:  Để điều chế kim loại X người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm dưới đây

Oxit X là chất nào trong các chất sau:

A. CaO           B. K2O

C. Al2O3        D. CuO

Câu 20: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 4,725            B. 3,475

C. 2,550          D. 4,325

Câu 21: Điện phân 500ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 0,75M với điện cực tro cường độ dòng điện 5A . Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là

A. 0,2                                B. 0,5

C. 0,1                                D. 0,4

Câu 22: Cho các chất sau H2NCH3COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOh vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là

A. 2               B. 3      

C. 1               D. 4

Câu 23: Cho các phản ứng sau

(a) Cl2 + NaOH→      (b) Fe3O4+HCl→

(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl→

(e) CuO + HNO3→    (f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là?

A. 3                                B. 4 

C. 6                                D. 5

Câu 24:  Thủy phân 8,8g etyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 4,92                                       B. 8,56

C. 8,20                                       D. 3,28

Câu 25: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dd NaOH. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học . 
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.

Câu 26: Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hidrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối hơi so với hidro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ Thể tích VX : VY = 1 : 2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ tương ứng là 6: 7. Tỉ khối của X so với H2 bằng:
A. 10,75                         B. 43,00

C. 21,50                         D. 16,75

Câu 27: Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 3                      B. 5           

C. 4                      D. 2

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Nước brom

Z

Kết tủa trắng

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

T

Có kết tủa Ag

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

B. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

C. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozo, anilin

Câu 29: A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

   A. 12,2 gam                   B. 18,45 gam.

 C. 10,7 gam.                   D. 14,6 gam.

Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của b là:

A. 1,2                             B. 0,6

C. 0,8                             D. 1,0

Câu 31: Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:

A. Mg(OH)2               B. Al(OH)3   

C. Fe(OH)3                 D. BaCO3

Câu 32: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được a gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

A. 1 : 3.             B. 2 : 1.

C. 1 : 2.             D. 1 : 2.

Câu 33: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl bezoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOh có 0,45mol NaOH tham gia phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 40,8                                 B. 41,0

C. 37,2                                 D. 39,0

Câu 34: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4  mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là:

A. 18                              B. 34           

C. 32                              D. 28

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3, R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,5V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:

A. 1 : 2.                          B. 5 : 8.

 C. 3 : 5.                         D. 3 : 7.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) thu được b mol CO2 và c mol H2O biết b – c = 4a. Hidro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 thu 39g Y (este no). Nếu đun m1 gam X với dd 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là?

A. 57,2                                       B. 42,6

C. 52,6                                       D. 53,2

Câu 37: Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí).Tỉ khối của Y so vs H2 là 12,2. Giá trị của m là?

A. 33,375                      B. 27,275

C. 46,425                    D. 43,500

Câu 38:  Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dd Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2b = a + c. Tỉ lệ x : y là:

A. 8 : 1.                         B. 9 : 1.

C. 1 : 8.                         D. 1 : 9.

Câu 39: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20 % về khối lượng ) tan hết vào nước được dd Y và 13,44 lít H2. Cho 3,2 lít dd HCl 0,75 M vao dd Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 23,4                                      B. 54,6

C. 10,4                                      D. 27,3

Câu 40: Este X (Có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit .Cho 26,78 gam X phản ứng hết với 300ml dd NaOH 1M, thu được dung dịch Y.Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 24,25                         B. 26,82

C. 27,75                         D. 26,25

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1;C=12; N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27; S=32;Cl=35,5; F=19;K=39;  Be=9;Ca=40; Sr=88;Cr=52;Fe=56; Cu=64;Sn=119;Zn=65;Br=80; Ag=108;Ba=137;Hg=201.

Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

A. Sản xuất rượu etylic.         

B. Tráng gương, tráng ruột phích.

C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

D. Thuốc tăng lực trong y tế.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

(1)Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2)Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3)Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4)Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;

Phát biểu đúng là?

A. (3) và (4).       B. (1) và (3).

C. (1) và (2).       D. (2) và (4).

Câu 3: Để điều chế 60kg poli(metyl metacrylat) cần tối thiểu m1 kg ancol và m2 kg axit tương ứng. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m1, m2 lần lượt là?

A. 60 và 60                  B. 51,2 và 137,6

C. 28,8 và 77,4            D. 25,6 và 68,8

Câu 4: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:

A. 2.         B. 4.

C. 1.         D. 3.

Câu 5 : Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl

A. Hg, Ca, Fe              B. Au, Pt, Al.    

C. Na, Zn, Mg             D. Cu, Zn, K

Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.            B. 2,16.

C. 3,24.            D. 16,2.

Câu 7: Thủy phân este X thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch kiềm, cô cạn thu được chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,1 mol chất hữu cơ Z. nung X1 trong không khí được 15,9g Na2CO3, 3,36 lít CO2 và hơi nước. Số mol H2 sinh ra khi cho Z tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Z và bằng số mol của Z. Khối lượng X1 là

A. 18,8g           B. 14,4g

C. 19,2g           D. 16,6g

Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li?

A. KCl           B. CH3CHO         

C. Cu            D. C6H12O6 (glucozơ)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

B.Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, to).

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozơ không bị thủy phân.

Câu 10: Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dd axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu được V lít khí duy nhất (đktc). Giá trị của V là?

A. 10               B. 14    

C. 4,48           D. 19,8

Câu 11: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:

(1): Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.

(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.

(3): Z có đồng phân hình học.

(4): Số nguyên tử cacbon trong Z là 6. (5): Z tham gia được phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu đúng là?

A. 1           B. 0

C. 2           D. 3

Câu 12: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. sợi bông               B. mỡ bò.

C. bột gạo                 D. tơ tằm

Câu 13: Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là?

A. SiO2            B. NaCl

C. H2SiO3        D. H2O

Câu 14: Cho 38,4 gam hh Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO3 (dư) trong dung dịch, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là?

A. 8,96 B. 6,72

C. 11,2 D. 3,36

Câu 15: HNO3 tác dụng được với tập hợp tất các các chất nào trong các dãy sau:

A. BaO, CO2                 B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4         D. Cu, MgO

Câu 16: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là?

A. 4.         B. 2.

 C. 6.        D. 3.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là?

A. 0,03.            B. 0,04.

C. 0,02.            D. 0,012.

Câu 18: Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?

A. NaCl                B. (NH2)2CO          

C. NH4NO2          D. KNO3

Câu 19: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)

A. 98 lít.           B. 140 lít.

C. 162 lít.         D. 110 lít.

Câu 20: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là?

A. 2                B. 3

C. 4                D. 1

Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X, có CT là CH3COOCH3, bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 8,2               B. 6,7  

C. 7,4               D. 6,8

Câu 22 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?

A. C2H3COOCH3.        B. HCOOC2H3.

C. CH3COOC3H5.        D. CH3COOCH3.

Câu 23: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là?

A. 4.                             B. 6.    

C. 7.                             D. 5.

Câu 24: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là?

A. 1.                 B. 6.

C. 4.                 D. 2.

Câu 25: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu

A. đỏ.              B. xanh tím.    

C. nâu đỏ.       D. hồng.

Câu 26: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?

A. SO2.            B. KOH.

C. HCl.             D. H2 (Ni, t0)

Câu 27: Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu đợc hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là?

A. anilin           B. propylamin

C. etylamin      D. metylamin

Câu 28: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và?

A. CH3COOH.             B. SO2.

C. CO2.                     D. CO.

Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. NaCl.           B. HCl.

C. KCl.             D. NH3.

Câu 30: Cho các chất sau: xenlulozo, chất béo, fructozo, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung dịch HCl là

A. 1                  B. 2     

C. 3                  D. 4

Câu 31: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.        

B. (C17H35COO)2C2H4.

C. (CH3COO)3C3H5.  

D. (C3H5COO)3C3H5.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo của X là

A. 1                  B. 2

C. 3                  D. 4

Câu 33: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. HNO3          B. KOH

C. CH3OH        D. KCl

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là

A. CH2=CH-NH-CH3.

B. CH3-CH2-NH-CH3.

C. CH3-CH2-CH2-NH2.

D. CH2=CH-CH2-NH2.

Câu 35: etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?

A. FeO             B. NaOH

C. Na               D. HCl

Câu 36: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là:

A. C5H10O2.      B. C4H8O2.

C. C2H4O2.        D. C3H6O2.

Câu 37 : Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 1792 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 38%       B. 41%

C. 35%       D. 29%

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y trong suốt có pH =2. Thể tích dung dịch Y là?

A. 11,4 l           B. 5,7 l

C. 17,1 l           D. 22,8 l

Câu 39: Khí cacbonic là?

A. NO2          B. CO  

C. CO2          D. SO2

Câu 40: Hỗn hợp X gồm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch K2CO3 1,0 M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có trong X. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl2 trong X có giá trị gần đúng là?

A. 45,12%.       B. 43,24%

C. 40,67%        D. 38,83%

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Cho 9 gam C2H5NH2  tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là?

A. 12,65 gam.      B. 16,30 gam.

C. 16,10 gam.       D. 12,63 gam.

Câu 2: Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:

A. bậc III.   B. bậc I.

C. bậc IV.   D. bậc II.

Câu 3: Cho các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ số chất tham gia phản ứng tráng gương là?

A. 4             B. 3

C. 2             D. 1

Câu 4: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. glixerol, axit axetic, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

Câu 5: Hoà tan 19,2 gam Cu bằng  dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Giá trị của V là?

A. 4,48.       B. 3,36.

C. 8,96.       D. 2,24.

Câu 6: Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là?

A. C4H8O.           B. C3H6O.

C. CH2O.             D. C2H4O.

Câu 7: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là?

A. Al2O3,Cu,MgO,Fe .

B. Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO

C. Al2O3,Cu,Mg,Fe .

D. Al,Fe,Cu,Mg.

Câu 8: Để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S, người ta cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch?

A. Pb(NO3)2.       B. NaHS.

C. AgNO3.           D. NaOH.

Câu 9: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:

A. K2HPO4  và K3PO4.

B. KH2PO4  và K2HPO4.

C. KH2PO4 , K2HPO4  và K3PO4.

D. KH2PO4  và K3PO4.

Câu 10: Số đồng phân chứa nhân thơm của C8H10 là:

A. 4.            B. 5.

C. 2.            D. 3.

Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 16,2.      B. 10,8.

C. 32,4.       D. 21,6.

Câu 12: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng nhúm bông.

A. tẩm nước vôi.   B. tẩm nước.

C. khô.                D. tẩm giấm ăn.

Câu13: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch có pH = 4.

A. 1ml.        B. 90ml.

C. 10ml.      D. 100ml.

Câu 14: Chất nào sau đây không phải là este?

A. HCOOCH=CH2

B. CH3OCOCH3

C. CH3COCH3.

D. C6H5CH2OOCCH3

Câu 15: Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Kim loại Na.

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4  loãng, đun nóng).        

D. Dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2  (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là

A. CH4  và C4H8

B. CH4  và C3H6.

 C. C2H6  và C2H4.

D. CH4  và C2H4.

Câu 17: Cho 6,16 lít khí NH3 (đktc) và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X là?

A. 13,325 gam.    B. 147,000 gam.

C. 14,900 gam.     D. 14,475 gam.

Câu 18: Cho 12,8 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?

A. Na2SO3  và23,2 gam.

B. Na2SO3 và 24,2 gam.

C. Na2SO3 và 25,2 gam.       

D. NaHSO3 15 gam và Na2SO3 26,2 gam.

Câu 19: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là?

A. 51,6.       B. 117,5.

C. 115,5.     D. 80.

Câu 20: Phát biểu không đúng là:

A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.

Câu 21: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:

A. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.

B. Có kết tủa trắng của PbS

C. Có kết tủa đen của PbS

D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là?

A. 5,60 gam.        B. 7,85 gam.        

C. 6,50 gam.        D. 7,40 gam.

Câu 23: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 4.               B. 5.

C. 3.               D. 2.

Câu 24: Trung hòa 18 gam một amin no đơn chứcXcần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là?

A. CH5N và 200.

B. C2H7N và 200.        

C. C2H7N và 100.        

D. C3H9N và 200.

Câu 25: Cho các chất sau: ancol etylic (1), đietyl ete (2) và axit axetic (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là?

A. (1 ) > (3) > (2). B. (3) > (2) > (1 ).

C. (1) > (2) > (3).  D. (3) > (1) > (2).

Câu 26: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là?

A. 10,2.          B. 15,0.

C. 12,3.          D. 8,2.

Câu 27: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là?

A. 39,1%.       B. 38,4%.  

C. 60,9%.       D. 86,52%.

Câu 28: Metylamin không phản ứng với

A. dung dịch H2SO4.   

B. O2, nung nóng.

C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).        

D. dung dịch HCl.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hidro.

(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau.

(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là?

A. 5.            B. 3. 

C. 2.            D. 4.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là?

A. 0,015.     B. 0,010.

C. 0,020.     D. 0,005.

Câu 31: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Lượng glucozơ ban đầu là:

A. 28,8 gam.        B. 45 gam.

C. 36 gam.            D. 43,2 gam.

Câu 32: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là?

A. 6,52 gam.        B. 8,88 gam.        

C. 13,92 gam.       D. 13,32 gam.

Câu 33: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4(2), HCl (3), KNO3(4).

Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là?

A. (2), (1), (3), (4).      B. (3), (2), (4), (1).

C. (2), (3), (4), (1).      D. (4), (1), (2), (3).

Câu 34: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất

A. NaOH và Cu(OH)2  

B. Nước Br2 và Cu(OH)2

C. Nước Br2 và NaOH 

D. KMnO4 và Cu(OH)2

Câu 35: Khi cho C6H14 tác dụng với Clo, chiếu sáng tạo ra tối đa 2 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là:

A. 2,3-đimetyl butan      B. hexan

C. 2-metyl pentan         D. 3-metyl pentan

Câu 36: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. 4 : 5.            B. 5 : 4.

C. 2 : 3.            D. 4 : 3.

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (biết MA< MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong H2SO4 đặc ở 140o C, thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C. Nung chất rắn này với lượng dư hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là?

A. 48,96%.        B. 66,89%.

C. 49,68%.        D. 68,94%.

Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:

+ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí. Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml.

+ Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:

A. 14.            B. 12.

C. 15.            D. 13.

Câu 39: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, X, Y khác chức hóa học (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như Y đều thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,25 gam X cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là?

A. 23,52 lít.          B. 26,88 lít.

C. 25,2 lít.            D. 21 lít.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.

- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam oxit kim loại.

- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức phân tử là

A. Mg(NO3)2.nH2O.     B. Mg(NO3)2.2H2O.

C. Cu(NO3)2.              D. Mg(NO3)2.6H2O.

Xem lời giải

Đề số 7 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1.Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?

A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.

B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.

C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.

D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH.

Câu 2. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 5,18 gam ete (h=100%). Tên gọi của X là

A. metyl butylrat.        B. etyl axetat. 

C. etyl acrylat.             D. metyl fomiat.

Câu 3. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H2. Giá trị của m là

A. 0,92.           B. 1,38.

C. 20,608.       D. 0,46.

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

A. CH3–CH=CH–CHO.

B. (CH3)2CH–CH2–OH.      

C. (CH3)2C=CH–OH.

D. CH2=C(CH3)–CHO.

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ.    B. Amilozơ.

C. Mantozơ.    D. Xenlulozơ.

Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủA. Giá trị của m và V lần lượt là :

A. 82,4 gam và 2,24 lít.

B. 4,3 gam và 1,12 lít.

C. 43 gam và 2,24 lít. 

D. 3,4 gam và 5,6 lít.

Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?

A. Buta-1,3-đien.        B. But-1-en.

C. But-1-in.                 D. Butan.

Câu 8. Chohợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là andehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?

A. x = 2.          B. x = 4.

C. x = 3.          D. x = 5.

Câu 9. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.           B. 32,4

C. 10,8.           D. 16,2.

Câu 10. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,04.           B. 0,06.

C. 0,08.           D. 0,02.

Câu 11. Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là

A. (1), (2), (3).             B. (2), (3), (5).

C. (1), (3), (4).             D. (3), (4), (5).

Câu 12. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là?

A. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic.

B. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol.

C. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol.

D. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.

Câu 13. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là

A. saccarozơ.  B. chất béo.

C. glucozơ.      D. fructozơ.

Câu 14. Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit axetc, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của andehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là

A. 36,9.           B. 34,8.

C. 21,8.           D. 32,7.

Câu 15. Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozo, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là?

A. 4.    B. 1.    C. 3.    D. 2.

Câu 16. Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

A. 51,84.         B. 32,40.

C. 58,32.         D. 58,82.

Câu 17. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3 - CH= CH - CH2OH là

A. but-2-en- 1- ol.       B. but-2-en-4-ol.

C. butan-1-ol.              D. but-2-en.

Câu 18. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

A. 11,9 gam.   B. 14,2 gam.

C. 15,8 gam.    D. 16,4 gam.

Câu 19. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit focmic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

A. CH3CH2COOH.  

B. CH3COOH.

C. CH3(CH2)2COOH.

D. CH3(CH2)3COOH.

Câu 20. Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 154,0.         B. 150,0.

C. 135,0.         D. 143,0.

Câu 21.Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là?

A. 4.    B. 5.   

C. 3.    D. 6.

Câu 22. Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2. 

B. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2.

C. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3.

D. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3.

Câu 23. Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là

A. metyl benzoat.        B. phenyl axetat.

C. benzyl axetat.         D. phenyl axetic.

Câu 24. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:

Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là?

A. CaC2.

B. CH3COONa

C. CaO

D. Al4C3

Câu 25. Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là?

A. 6.                B. 4.

C. 3.                D. 5.

Câu 26. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.

(d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

Số phát biểu sai là?

A. 2.       B. 3.

C. 4.      D. 1.

Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là

A. 106,80.       B. 128,88.

C. 106,08.       D. 112,46.

Câu 28. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2.          B. CnH2nO2.

C. CnH2n +2O2.        D. CnH2n +1O2.

Câu 29. Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức CH2=CH-CHO.Số đồng phân của X là?

A. 5.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

A. H2SO4.      B. HCl.

C. HNO3.       D. HF.

Câu 31. Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt…“Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?

A. O2.

B. CO2.

C. N2.

D. SO2.

Câu 32. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:

Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 200 thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)

A. 19,17 lít.     B. 6,90 lít.

C. 9,58 lít.       D. 3,45 lít.

Câu 33. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 29,70.         B. 26,73.

C. 33,00.         D. 25,46.

Câu 34. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?

A. Benzyl fomat.        B. Phenyl axetat,

C. Metyl acrylat.         D. Tristrearin.

Câu 35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. FeCl2 +NaOH.

B. HCl + KOH.

C. CaCO3 + H2SO4 (loãng).

D. KCl + NaOH.

Câu 36. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.

B. Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.

C. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân.

D. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.

Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ởđktc) để phản ứngvừa đủ với hỗn hợp X là?

A. 6,72 lít.       B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít.       D. 8,96 lít.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là

A. 4,19%.        B. 7,47%.

C. 4,98%.        D. 12,56%.

Câu 40. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. HBr.           B. NaOH.

C. CuCl2.        D. C12H22O11.

Xem lời giải

Đề số 8 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Li=7; Cr=52; Zn=65; Br=80; Sr=88; Rb=85,5

Câu 1: Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)

A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)

B. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)

C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)

D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)

Câu 2: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành?

A. Axit            B. Ancol

C. Andehit      D. Xeton

Câu 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là?

A. aspirin.        B. nicotin.

C. cafein.         D. moocphin.

Câu 4: Cho glixerol phản ứng  với hỗn hợp  axit  béo gồm  C17H33COOH và C15H31COOH . Số loại tri este  tạo ra tối đa là bao nhiêu?

A. 17.              B. 6.   

C. 16.              D. 18.

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ \(\to\) X \(\to\) Y \(\to\) CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là?

A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là?

A. HCHO và C2H5CHO.     

B. HCHO và CH3CHO.

C. C2H3CHO và C3H5CHO.           

D. CH3CHO và C2H5CHO.

Câu 7: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là?

A. 44,8 g         B. 40,8 g

C. 4,8 g           D. 48,0 g

Câu 8: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là?

A. 3,28 gam.     B. 10,4 gam.

C. 8,2 gam.      D. 8,56 gam.

Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là?

A. metyl propionat      B. etyl axetat

C. etyl propionate       D. isopropyl axetat

Câu 10: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.   

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.   

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 11: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi thấy các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng 0,58 mol, kết thúc phản ứng thu được kết tủa , 0,448 lít NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m gần nhất với:

A. 46               B. 45

C. 47               D. 48.

Câu 12: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là?

A. α-aminoaxit.           B. β-aminoaxit.

C. axit cacboxylic.      D. este.

Câu 13: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là?

A. 18,4            B. 28,75g

C. 36,8g          D. 23g.

Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. CH3–CH(CH3)–NH2      

B. C6H5NH2

C. H2N-[CH2]6–NH2           

D. CH3–NH–CH3

Câu 15: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là?

A. Cu(OH)2       B. dung dịch brom.

C. Na               D. [Ag(NH3)2] NO3

Câu 16: Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:

A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.

B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.

C. H2N-CH2CH2-COOH

D. H2N–CH2–COOCH3.

Câu 17: Thể tích N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là:

A. 22,4 lít        B. 44,8 lít

C. 14 lít           D. 4,48 lít

Câu 18: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là?

A. Natri hiđroxit.        B. Anilin

C. Natri axetat.          D. Amoniac.

Câu 19: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở (MX<MY); T là este hai chức tạo bởi X,Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X,Y,T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước. Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M là:

A. 11,04          B. 12,08

C. 12,08          D. 9,06

Câu 20: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là?

A. etyl axetat.             B. propyl fomiat.

C. metyl axetat.           D. metyl fomiat.

Câu 21: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là?

A. 13,8                        B. 4,6

C. 6,975                      D. 9,2

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là?

A. C2H4O2     B. C3H6O2

C. C4H8O4     D. C4H8O2

Câu 23: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là?

A. 0,20M         B. 0,10M

C. 0,01M         D. 0,02M

Câu 24: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là?

A. C17H35COOH và glixerol.

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.           

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 25: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là?

A. HCOONa và C2H5OH.   

B. CH3COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.           

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 26: Este etyl axetat có công thức là?

A. CH3COOH.           B. CH3COOC2H5.

C. CH3CH2OH.         D. CH3CHO.

Câu 27: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức là:

A. C4H8(OH)2.          B. C2H4(OH)2.

C. C3H6(OH)2.          D. C3H5(OH)3.

Câu 28: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là?

A. tripanmitin  B. tristearin

C. stearic         D. triolein

Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 7,65 gam.      B. 8,15 gam.   

C. 8,10 gam.      D. 0,85 gam.

Câu 30: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là?

A. 9,9 gam.      B. 9,8 gam.

C. 7,9 gam.      D. 9,7 gam.

Câu 31: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là?

A. 3.                B. 2.   

C. 4.                D. 5.

Câu 32: Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là:

A. C2H6.         B. C2H4.

C. C2H2.         D. CH2O.

Câu 33: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và?

A. HCOOH.   B. CH3COOH.

C. CH3CHO.  D. C2H5OH.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO2. Công thức phân tử của axit đó là:

A. C6H14O4.  B. C6H12O4. 

C. C6H10O4.  D. C6H8O4.

Câu 35: Tripeptit là hợp chất:

A. có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

C. có 2 liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

D. có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. metyl axetat.          B. etyl axetat.

C. n-propyl axetat.      D. metyl fomiat.

Câu 37: Cho phản ứng:  Fe + HNO3 \(\to\) Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương trình khi cân bằng là?

A. 10               B. 12

C. 4                 D. 6

Câu 38: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

D. chỉ chứa nhóm amino.

Câu 39: Chất thuộc loại đisaccarit là?

A. fructozơ.         B. xenlulozơ.  

C. saccarozơ.       D. glucozơ.

Câu 40: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là?

A. 3.                 B. 4.   

C. 5.                 D. 2.

Xem lời giải

Đề số 9 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; Cs=133.

Câu 41: Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. K+, Na+.              B. Cu2+, Fe2+.

C. Zn2+, Al3+.          D. Ca2+, Mg2+.

Câu 42: Trung hòa 6,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

A. CH2=CH-COOH.     B. C2H5COOH.

C. CH3COOH.             D. HCOOH.

Câu 43: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. xanh tím.              B. vàng.

C. hồng.                    D. nâu đỏ.

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 3.                        B. 1.

C. 2.                        D. 4.

Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Al.                          B. Cr.

C. Na.                         D. Cu.

Câu 46: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?

A. NH3 và HCl.        B. CO2 và O2.

C. SO2 và NO2.       D. H2S và N2.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.             B. C4H8O2.

C. C5H10O2.           D. C3H6O2.

Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

Câu 49: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaOH.                    B. HCl.

C. Fe2(SO4)3.             D. HNO3.

Câu 50: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là

A. Na2CO3.         B. C2H5OH.

C. NaCl.              D. CO2.

Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh tính chất và khả năng tan tốt trong nước của một chất khí theo hình vẽ bên:

Bạn sẽ chọn thí nghiệm trên để áp dụng với chất khí nào sau đây?

A. O2.                   B. CO2.

C. NH3.                 D. N2.

Câu 52: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

A. Tơ tằm.          B. Tơ nilon-6,6.

C. Bông.             D. Tơ visco.

Câu 53: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

A. NH3.                       B. CO2.

C. NaOH.                     D. HCl.

Câu 54: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X là khí nào sau đây?

A. CO2.                     B. CO.

C. NO2.                     D. SO2.

Câu 55: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2.                          B. 3.

C. 1.                          D. 4.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

D. Fructozo có nhiều trong mật ong.

Câu 57: Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.                      B. 8,96.

C. 5,60.                      D. 11,20.

Câu 58: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo.

C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.

Câu 59: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 6,4 gam.             B. 3,4 gam.

C. 5,6 gam.             D. 4,4 gam.

Câu 60: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo?

A. Anilin, metylamin, amoniac.

B. Amoniac, etylamin, anilin.

C. Etylamin, anilin, amoniac. 

D. Anilin, amoniac, metylamin.

Câu 61: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Zn(OH)2 và Cr(OH)3.       

B. NaOH và Al(OH)3.

C. Zn(OH)2 và Fe(OH)3.        

D. Cr(OH)2 và Al(OH)3.

Câu 62: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là

A. 0,90 gam.        B. 0,48 gam.

C. 0,42 gam.        D. 0,60 gam.

Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.

C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

D. Dung dịch đậm đặc của Na2CO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

Câu 64: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là

A. Cu2+ + 2e → Cu.     

B. Cu → Cu2+ + 2e.

C. Cl2 + 2e → 2Cl-.       

D. 2Cl- → Cl2 + 2e.

Câu 65: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là?

A. HCOOCH2CH2OOCCH3.                   

B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.

C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.     

D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.

Câu 66: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là?

A. 5,92.                        B. 5,36.

C. 7,09.                        D. 6,53.

Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là

A. 2.                               B. 3.

C. 5.                               D. 4.

Câu 68: Hòa tan 45,48 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ cho tới khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng. Sau điện phân thu được 17,28 gam kim loại ở catot và 6,048 lít khí (đktc) ở anot. Cô cạn dung dịch sau điện phân thu được muối rắn, đem muối này điện phân nóng chảy thu được 2,688 lít khí (đktc). Hai kim loại chứa trong hỗn hợp X là

A. Ag và Mg.           B. Cu và Ca.

C. Cu và Mg.           D. Ag và Ca.

Câu 69: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với đung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,30.                         B. 0,10.

C. 0,20.                         D. 0,05.

Câu 70: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa Glyxin và Lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Thành phần % về khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là

A. 21,05%.                 B. 10,70%.

C. 13,04%.                 D. 16,05%.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2 – 5% khối lượng cacbon.

(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.

(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thương, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp các α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                             B. 5.

C. 3.                             D. 4.

Câu 73: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,008 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là

A. 1,6.                          B. 3,2.

C. 0,8.                          D. 2,4.

Câu 74: Cho a mol este X công thức phân tử C9H10O2 tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 4.                              B. 3.

C. 2.                              D. 6.

Câu 75: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX<MY), dồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 50% và 20%.         B. 20% và 40%.

C. 30% và 50%.         D. 40% và 30%.

Câu 76: Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa hai cation và hai anion trong số các ion sau: K+ (0,15 mol); Mg2+ (0,1 mol); NH4+ (0,25 mol); H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol); SO42- (0,075 mol); NO3- (0,25 mol) và CO32- (0,15 mol). Một trong hai dung dịch chứa:

A. NH4+, H+, NO3-, CO32-.

B. K+, NH4+, Cl- và CO32-.

C. K+, Mg2+, Cl-, SO42-.      

D. Mg2+, H+, NO3- và CO32-.

Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là

A. Cr(OH)3 và NaCrO2.        

B. NaCrO2 và Na2CrO4.

C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.

D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.

Câu 78: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của x và y lần lượt là?

A. 0,30 và 0,35.             B. 0,15 và 0,35.

C. 0,15 và 0,30.             D. 0,30 và 0,30.

Câu 79: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là

A. 10,800.                      B. 3,600.

C. 8,100.                        D. 6,912.

Câu 80: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang là?

A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

Xem lời giải

Đề số 10 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 18,28 gam.      B. 27,14 gam.

C. 27,42 gam.       D. 25,02 gam.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 650,0.    B. 162,5.

C. 325,0.     D. 487,5.

Câu 3: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là

A. 2,8.        B. 6,5.

C. 5,6.         D. 8,4.

Câu 4: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, nếu đun 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y, rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 30,24.    B. 25,92.

C. 34,56.     D. 43,20.

Câu 5: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni;  Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Cu.         B. Fe.

C. Ag.         D. Ni.

Câu 6: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

A. 240.       B. 288.

C. 292.        D. 285.

Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 14,0 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,15.      B. 0,10.

C. 0,05.       D. 0,20.

Câu 8: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.

B. C2H5NH2.

C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.

Câu 9: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là:

CH­2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là

A. metyl fomat và ancol etylic.        

B. metyl fomat và đimetyl ete.

C. axit axetic và đimetyl ete.  

D. axit axetic và ancol etylic.

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là?

A. 50.                   B. 100.

C. 150.        D. 200.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 5a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 89,00 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là

A. 97,20.    B. 97,80.

C. 91,20.     D. 104,40.

Câu 12: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là

A. 1544.     B. 1454.

C. 1640.      D. 1460.

Câu 13: X là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dic̣h NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH3.          B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH3.     D. CH3COOC2H5.

Câu 14: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?

A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.

B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.

C. X có chứa 4 liên kết peptit.

D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là?

A. 0,15.      B. 0,10.

C. 0,20.       D. 0,25.

Câu 16: Cho các phát biểu sau:

(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.

Số phát biểu đúng là

A. 4.            B. 3.

C. 5.            D. 2.

Câu 17: Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin, alanin và valin) trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 44,34 gam muối. Giá trị của m là

A. 38,8.      B. 31,2.

C. 34,8.       D. 25,8.

Câu 18: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

A. Nilon-6. B. Nilon-6,6.

C. Amilozơ.          D. Polietilen.

Câu 19: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 23,38.    B. 20,86.

C. 16,18.     D. 7,12.

Câu 20: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni cloruA. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 3.            B. 1.

C. 2.            D. 4.

Câu 21: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Ni.                   B. Cu.

C. Al.                    D. Ag.

Câu 22: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

          Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu  

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.

B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.

D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 3,36.      B. 2,72.

C. 5,20.       D. 4,48.

Câu 24: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

A. C2H5COOH.

B. C17H35COOH.       

C. CH3COOH.

D. C6H5COOH.

Câu 25: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 3.            B. 1

C. 4.            D. 2.

Câu 26: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).

Câu 27: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 12,4.      B. 12,0.

C. 10,8.       D. 12,8.

Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ.                    B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.                            D. Tinh bột.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mN: mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 14,20.    B. 13,00.

C. 12,46.     D. 16,36.

Câu 30: Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là

A. 0,025.    B. 0,020.

C. 0,012.     D. 0,015.

Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Metylamin.      B. Alanin.

C. Anilin.              D. Glyxin.

Câu 32: Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 9,7.        B. 13,7.

C. 10,6.       D. 14,6.

Câu 33: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Gly-AlA.                   B. Etyl axetat.

C. Saccarozơ.       D. Fructozơ.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl­­2;

(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là?

A. 1.            B. 2. 

C. 4.            D. 3.

Câu 35: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là

A. glyxin.    B. alanin.

C. valin.      D. axit glutamiC.

Câu 36: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 6,55 gam.        B. 10,40 gam.

C. 6,85 gam.                   D. 6,75 gam.

Câu 37: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol HCl hoặc 8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 12,5 và 2,25.   B. 13,5 và 4,5.

C. 17,0 và 4,5.     D. 14,5 và 9,0.

Câu 38: Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là?

A. 31,11.    B. 23,73.

C. 19,72.     D. 19,18.

Câu 39: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Pb.                   B. W.

C. Au.         D. Hg.

Câu 40: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. saccarozơ.        B. xenlulozơ.

C. fructozơ.           D. amilopectin.

Xem lời giải

Đề số 11 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là :

A. C17H33COONa   

B. C17H35COONa                           

C. C17H33COOH                 

D. C17H35COOH

Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. Poliacrilonitrin                   

B.Poli(metyl metacrylat)                    

C.Nilon – 6,6             

D.Poli(vinyl clorua)

Câu 3: Cho các chất sau : Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH  là:

A. 3                             B. 2

C. 4                             D.1

Câu 4: Chất nào sau đây vừa tác dụng với naOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl :

A. CH3COOH                       

B. H2CH2COOH                              

C. CH3CH2NH2                   

D. CH3COONa

Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại là kim loại kiềm thổ :

A. Na                          B. Ba  

C. Zn                           D. Fe

Câu 6: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có công thức phân tử là C3H6O, C6H12O6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4g H2O và  V lit khí CO2 (dktc). Giá trị của V là:

A.6,72                         B. 3,36           

C.5,04                         D.11,20

Câu 7: Trong các chất sau : axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, andehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:

A.axetilen, axit fomic, andehit axetic                        

B. etilen, axit fomic, but-2-in                         

C. axetilen, but-2-in, andehit axetic                           

D. axetilen, axit fomic, etilen

Câu 8: Cho 5,5g một andehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dug dịch AgNO3/NH3 dư thu được 27g Ag. Tên gọi của X là :

A. andehit fomic         B.andehit oxalic

C. andehit axetic         D. andehit propionic

Câu 9: Hòa H2 (dktc). Giá trị của  m là:

A. 46,20                       B. 27,95

C. 45,70                       D. 46,70

Câu 10: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng:

Câu 11: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III) ?

A. H2SO4 loãng          B. HCl

C. HNO3 đặc nóng      D. CuCl2

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,925g kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 75g dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là:

A. Ba                            B. Ca   

C. K                             D. Na

Câu 13: Cho các kim loại: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là :

A. Au               B. Ag 

C. Al                D. Cu

Câu 14: Ancol etylic không phản ứng được với chất nào sau đây:

A. CuO, t0                   B. Na  

C. HCOOH                  D. NaOH

Câu 15: Cho 8,8g etyl axetat tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A.8,2                           B. 9,0 

C.9,8                           D.10,92

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là:

A.4                              B. 2

C.3                              D.1

Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng:

A.Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là Crom                         

B.Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội                       

C.Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó                           

D.Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng thu được kết tủa:

A.Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3                                

B.Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2                              

C.Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3                              

D.Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các dung dịch amin đều làm quì tím đổi màu

(2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi

(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo

(5) Saccarozo là một disaccarit

A. 1                             B.3     

C.2                              D.4

Câu 20: Cho 2 phương trình rút gịn sau:

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

Nhận xét nào dưới đây đúng:

A.Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu                        

B. Tính khử : Fe2+  > Cu > Fe                      

C.Tính oxi hóa : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+                                  

D.Tính oxi hóa :  Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

Câu 21: Hợp chất C4H8 có số đồng phân anken là:

A.3                  B.2     

C.4                  D.1

Câu 22: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta được kết quả như hĩnh vẽ:

Giá trị của X là?

A.0,62                         B.0,68

C.0,64                         D.0,58

Câu 23: Lên men hoàn toàn 135g Glucozo thành ancol etylic và V lit CO2 (dktc). Giá trị của V là?

A.8,4                           B.33,6            

C.16,8                         D.50,4

Câu 24: Chất nào sau đây làm quì tím ẩm chuyển sang màu xanh?

A.CH3COOH            

B.CH3NH2    

C.NH2CH2COOH    

D.C6H5NH2(anilin)

Câu 25: Cho 17,64g axit glutamic (NH2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa  m gam muối. Giá trị của  m là:

A.20,28                       B.22,92

C.22,20                       D.26,76

Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng                                 

B. Xenlulozo không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Ở điều kiện thường, tristearin ở trạng thái lỏng                             

D. Sacarozo không tác dụng với hidro

Câu 27: Dung dịch X chứa m gam 3 ion : Mg2+, NH4+, SO42-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH thu được 5,8g kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí (dktc). Giá trị của  m là:

A.77,4                         B.43,8            

C.21,9                         D.38,7

Câu 28 : Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 andehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước.  Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là:

A.432                                 B.160

C.162                                 D.108

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 36,5g axit cacboxylic X cần vừa đủ V lit O2 thu được H2O và 33,6 lit CO2. Mặt khác khi trung hòa  hoàn toàn 18,25g X cần vừa đủ 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M. Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

A.21,0                                 B.11,2

C.36,4                                 D.16,8

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau đó phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08g kết tủa. Giá trị của m là:

A.11,20                       B.22,40

C.10,08                       D.13,44

Câu 31: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :

A.HCOOCH=CH2    

B.CH2=CHCOOCH3           

C.HCOOCH2CH=CH2        

D.HCOOC2H5

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Thả 1 viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ giọt dung dịch CuSO4

(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2

(4) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4

A.1                              B.4     

C.3                              D.2

Câu 33: Cho 8,19g hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ dung dịch KOH thu được 9,24g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 4,83g một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là:

A.5,55g                       B.2,64g

C.6,66g                       D.1,53g

Câu 34: Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lit khí hỗn hợp D gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn tòa B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lit hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 11,4. Biết các thể tích đều ở dktc. Giá trị của  m gần nhất với:

A. 70,5                         B. 71,0

C. 71,5                         D. 72,0

Câu 35: Nhúng thanh Fe nặng 100g vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra rửa sạch làm khô cân được 101,2g (giả sử kim loại thoát ra bám hết lên thanh Fe). Khối lượng Fe đã phản ứng là :

A. 11,20                       B. 7,47

C. 8,40                         D. 0,84

Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch chứa  m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2g Al2O3. Giá trị của m là:

A. 25,55                       B. 25,20

C. 11,75                       D. 12,80

Câu 37: Cho 27,75g chất hữu cơ X(có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M.. Sau phản ứng hoàn toàn thu được nước, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và hỗn hợp Y gồm các chất vô cơ. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của  m là:

A. 34,650                     B. 34,675

C. 31,725                     D. 28,650

Câu 38: Hòa tan hết 11,1g hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5g dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15g hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 32,145g chất rắn hỗn hợp. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với:

A. 15,5                         B. 8,0  

C. 8,5                           D. 7,5

Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no mạch hở Y và Z (có số mol bằng nhau, MY – MZ = 16). Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol 2 : 3. Phần trăm khối lượng của Y trong X là :

A.57,41%                    B.29,63%       

C.42,59%                    D.34,78%

Câu 40: X, Y, Z là 3 peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 56.58g hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,165 và 0,525 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với:

A.14,5%                      B.8,5%           

C.12,5%                      D.18,5%

Xem lời giải

Đề số 12 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Thành phần chính của quặng manhetit là :

A.Fe2O3               B.FeCO3

C.Fe3O4               D.FeS2

Câu 2: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?

A.Cu                    B.Ni 

C.Ag                    D.Fe

Câu 3: Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O →  NaAlO2 + 1,5H2. Phát biểu đúng là :

A.NaOH là chất oxi hóa                             B.H2O là chất môi trường      

C.Al là chất oxi hóa                                   D.H2O là chất oxi hóa

Câu 4: Ở điều kiện thường hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước

A.Na                     B.Al2O3

C.CaO                  D.Be

Câu 5: Cho 4 dung dịch riêng biệt : (a) Fe2(SO4)3 ; (b) H2SO4 loãng ; (c) CuSO4 ; (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là :

A.3                        B.1

C.4                        D.2

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng dùng dư thu được 3,36 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) (dktc). Giá trị của  m là :

A.8,10                            B.4,05

C.1,35                             D.2,70

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn a mol bột Fe trong dung dịch chứa 2,4a mol H2SO4 thu được khí SO2 duy nhất và dung dịch X chỉ chứa các muối của kim loại có khối lượng 34,24g. Giá trị của a là :

A.0,20                            B.0,15

C.0,25                             D.0,30

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây sai:

A.2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2

B.Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4    

C.Fe(OH)3 + 3HCl →  FeCl3 + 3H2O      

D.Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu 9: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. Muối X là muối nào sau đây ?

A.Ni(NO3)2                   B.AgNO3

C.Fe(NO3)3                   D.Cu(NO3)2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt :

A.Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

B.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt  

C.Nhôm và sắt tác dụng với khí Clo dư theo cùng tỉ lệ mol   

D.Nhôm  và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được H2O, N2 và 4 mol CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là :

A.1                        B.4   

C.3                       D.2

Câu 12: Chất nào dưới đây là monosaccarit :

A.Fructozo           B.Tinh bột 

C.Saccarozo                   D.Xenlulozo

Câu 13: Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là :

A.11                      B.13 

C.12                     D.10

Câu 14: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom :

A.Alanin               B.Glucozo

C.Benzenamin      D.Vinyl axetat

Câu 15: Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là :

A.Glixerol, Glucozo, anilin     

B.Axit acrylic, etilen glicol, triolein  

C.Triolein, anilin, glucozo      

D.Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là:

A.C3H6O2           B.C5H10O2        

C.C4H8O2           D.C2H4O2

Câu 17: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 38,88g Ag. Giá trị của  m là:

A.48,6                           B.32,4

C.64,8                             D.16,2

Câu 18: Đun nóng ancol X có công thức phân tử C4H10O với CuO đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là :

A.3                        B.4   

C.1                       D.2

Câu 19: Cho vào ống nghiệm sạch 5 ml chất hữu cơ X, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ thấy ống xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là :

A. Glucozo          

B.Triolein

C.Lòng trắng trứng

D.Glyxin

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat:

A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 bằng số mol O2        

B. Có công thức phân tử là C3H4O2         

C. Có tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime        

D. Thủy phân trong môi trường kiềm, tạo sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc

Câu 21: Cho 21,6g axit đơn chức mạch hở tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M cô cạn dung dịch sai phản ứng thu được 37,52g hỗn hợp rắn khan. Tên của axit là :

A.Axit acrylic       B.Axit propionic 

C.Axit axetic        D.Axit fomic

Câu 22: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 30g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8g muối khan. Công thức của X là :

A.H2NC2H4COOH                 B.H2NCH2COOH                  

C.H2NC4H8COOH                 D.H2NC3H6COOH

Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g  X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của  m là :

A.10,28                B.11,22

C.25,92                 D.11,52

Câu 24: Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol ) và Al2(SO4)3 (y mol) thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng với dung dịch chứa 36g NaOH thu được 17,16g kết tủa

- Phần 2: Tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 55,92g kết tủa

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỷ lệ x : y là bao nhiêu:

A.3 : 2                 B.1 : 2

C.2 : 3                 D.1 : 1

Câu 25: Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả 2 điện cực thì ngừng. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3. Nhận định nào sau đây đúng :

A.Khí thoát ra ở anot là Cl2 và O2

B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2     

C.H2O tham gia phản ứng điện phân ở catot      

D.Ở catot có khí H2 thoát ra

Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm 2 kim loại. Nhận định nào sau đây là sai:

A.Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra        

B. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion       

C. Lượng Mg đã phản ứng hết

D. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối

Câu 27: Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

(1) X + Y -> Không phản ứng

(2) X + Cu ->Không phản ứng

(3) Y + Cu -> Không phản ứng

(4) X + Y + Cu -> Phản ứng

Hai muối X, Y thỏa mãn là :

A.Mg(NO3)2 và Na2SO4                 

B.NaNO3 và H2SO4    

C.NaHSO4 và NaNO3 

D.Fe(NO3)3 và NaHSO4

Câu 28: Cho các nhận định sau:

(a) Axit axetic có khả năng phản ứng được với ancol metylic, metylamin, Mg kim loại

(b) Độ pH của glyxin nhỏ hơn dimetylamin

(c) Dung dịch metylamin và axit glutamic đều làm hồng dung dịch phenolphtalein

(d) CH5N có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn CH4O

Số nhận định đúng là

A.1                                 B.3   

C.4                                 D.2

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glicerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là:

A.106                                      B.102         

C.108                                       D.104

Câu 30: Sục 6,72 lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 aM. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và  kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến khi kết tủa thu được lớn nhất thì đã dùng 120 ml. Giá trị của a là :

A.0,45                           B.0,50

C.0,60                            D.0,65

Câu 31: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M thu được chất hữu cơ Y và 42,0g hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :

A.CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5

B.CH3COO-[CH2]2-COOC2H5      

C.CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5

D.CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X (no, 2 chức mạch hở) thì số mol H2O thu được bằng số mol O2 phản ứng. Nếu đun nóng X với CuO  dư thì khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y tạp chức. Nhận định nào sau đây đúng :

A.X có công thức phân tử C2H6O2 

B. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam 

C.X có tên gọi là 2-metylpropan-1,2-diol  

D. Trong X chưa 3 nhóm CH2

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 7,98g hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa a mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lit khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH 1M được cho như trong đồ thị sau:

Số mol kết tủa

Giá trị của a là :

A.0,42                  B.0,44

C.0,48                   D.0,45

Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng:

Phân tử khối của X là :

A.74                               B. 46

C.88                               D.60

Câu 35(TH)(ID:226445) :Cho các phát biểu sau:

(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng nước brom thu được axit gluconic

(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

(c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh

(d) Ở nhiệt độ thường axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ

(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục đến vào triệu

(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước

Số phát biểu đúng là :

A.3                                 B.5

C.4                                 D.6

Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 43,24 gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. sau thời gian t giây thì nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực, thấy khối lượng catot tăng so với ban đầu, đồng thời anot thoát ra một khí duy nhất có thể tích là 4,48 lit (dktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì khối lượng dung dịch giảm 25,496g. Kim loại M là :

A.Ni                               B.Cu

C.Fe                               D.Zn

Câu 37: Hỗn hợp E gồm peptit X(C9H16O5N4) , peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun nóng 31,17g E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 1,3725 mol O2, thu được CO2 , H2O và 23,85g Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là :

A.25,0%                        B.33,4%

C.58,4%                        D.41,7%

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là :

A.4                                 B.6   

C. 5                                D.3

Câu 39: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm 3 este đều no mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28g Ag. Mặt khác đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,54g hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 11,44g CO2 và 9,0g H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là:

A.76,7%                        B.51,7%

C.58,2%                        D.68,2%

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 23,76g hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6g , thu được m gam kết tủa và thoát ta 0,448 lit khí (dktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với :

A.82                               B.80 

C.84                               D.86

Xem lời giải

Đề số 13 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất ( điều kiện có đủ ): NaOH, CH3OH, HCl, Na2SO4, H2N –CH2-COOH, H2SO4. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

A. 5                 B. 3  

C. 6                D. 4

Câu 2: Cho 14 g bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị m là?  

A..19,2                              B. 16

C. 16,4                              D. 22

Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thi được dung dịch X chứa 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X là?

A. Fe(NO3)2 và AgNO3       

B. AgNO3 và Mg(NO3)2

C. Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2

D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(a), Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni

(b), Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

(c), Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(d), Tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5

Số phát biểu đúng là?

A..4                             B. 1    

C.3                              D.2

Câu 5: Etyl axetat có công thức hóa học là?

A..HCOOCH3              B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3          D. HCOOC2H5

Câu 6: Tripeptit là hợp chất

A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

B. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α- aminoaxit            

C.Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau                 

D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y→ axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là?

A..Glucose và andehit axietic  

B. ancol etylic và andehit axetic

C. Glucose và ancol etylic

D. glucose và etyl axetat

Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là?

A..metyl propionat       

B. propyl fomat   

C. etyl axetat           

D. isopropyl fomat

Câu 9: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol

A. Benzyl axetat

B. Metyl fomat

C. Tristearin              

D. Metyl axetat

Câu 10: Cho 0,02 mol CH3COOc6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng . Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là?

A..4,36                             B. 2,84

C. 1,64                             D. 3,96

Câu 11: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là?

A.Na, Cr, K                     B. Na,Fe, K

C.Be, Na, Ca                  D. Na, Ba, K

Câu 12: Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp

A.CH2=CH- CH3                

B. CH CH

C. CH2=CH-CH=CH2

D. CH2=CH2

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucose

(2) Anilin là một bazo, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh

(3) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch Brom

(4) Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic

Dung dịch saccarozo có khả năng làm mất màu dung dịch Brom

Số phát biểu đúng là:

A..2                            B. 4

C. 3                            D.1

Câu 14: Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần dẫn điện của kim loại ( từ trái qua phải ) là?

A, Fe, Au,Cu, Ag              B. Au,Fe, Ag, Cu

C.  Ag,Au,Cu,Fe                D. Ag,Cu,Au,Fe

Câu 15: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây:

A. H2/Ni,to; AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng   

C. H2SO4 loãng nóng, H2/Ni,to

D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3

Câu 16:  Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là ?

A. Saccarozo, tinh bột, glucozo, Gly-gly-ala                              

B. Saccarozo, glucozo, tristearin, gly-gly-ala                     

C. Saccarozo, tinh bột, tristearin, gly-gly-ala                      

D. Xenlulozo, tinh bột, tristearin, anilin

Câu 17: Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức C4H11N

A. 3                                 B. 6

C.5                                  D.4

Câu 18: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa?

A.tinh bột               B. xenlulozo

C. glucozo              D. saccarozo

Câu 19:  Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm.

A.Alanin         B. Axit axetic        

C. Lysin          D. Axit glutamic

Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl:

A.C2H5NH2, H2NCH2COOH, H2HCH(CH3)CO – NHCH2COOH                                 

B. CH3NH2, ClH3N-CH2-COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH                           

C.C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH                                         

D. C2H5NH2, ClH3NCH2COOH, NH2CH2CO-NHCH2COOH

Câu 21: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may trong phòng thí nghiệm nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong cá chất sau để thu hồi thủy ngân

A.Bột lưu huỳnh           B. Bột than

C.Nước                        D. Bột sắt

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm

B. phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy

C. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit nhưng xenlulozo có thể kéo thành sợi còn tinh bột thì không

D.  Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử và lực liên kết phân tử lớn

Câu 23: Thủy phân 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là?

A. 3,28                    B. 8,20

C. 10,4                   D. 8,56

Câu 24: Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là gì?

A. etyl amin                B. đimetyl amin

C. metyl amin              D. metanamin

Câu 25: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) là?

A.1s22s22p63s2            B. 1s22s22p83s2

C. 1s22s22p63s1           D. 1s22s22p83s1

Câu 26:Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (MX

 (1) Giá trị của m là 10,56

 (2) Tên gọi của X là etyl fomat

 (3) Khối lượng muối thu được là 11,76 g

 (4)  Số đồng phân đơn chức cùng công thức phân tử với X là 6

 (5) Khối lượng ancol có trong dung dịch Y là 5,52 g

Số phát biểu đúng là?

A. 2                  B. 1   

C.4                   D. 3

Câu 27: Kim loại nhẹ nhất là?

A. K                          B. Na

C. Cs                        D. Li

Câu 28: Cấu hình electron của ion R2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc?

A.chu kì 4, nhóm VIIIA        

B. Chu kì 4 nhóm VIIIB                            

C. Chu kì 4 nhóm VIB      

D.  Chu kì 4 nhóm IIA

Câu 29: X là một α- aminoaxit no , chứa 1 nhóm COOH và một nhóm NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35 mol H2O. Đốt cháy m2 g tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là?

A.26,7.                       B. 22,50

C.13,35                      D.11,25

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no mạch hở A bằng oxi vừa dủ thu được 0,75 mol hỗn hợp B gồm khí và hơi. Cho 9,2 g A tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là?

A.0,2                        B. 0,3

C. 0,1                       D. 0,4

Câu 31: Trong các polime sau : polietilen, poli vinyl colrua, nilon - 6,6 ; tơ nitron, cao su buna S, poli phenol- fomandehit, tơ visco, poli metyl metacrylat. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là?

A.5                          B. 4

C.6                          D. 3

Câu 32: Hỗn hợp gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ số mol tương ứng 1 :1 :3. Thủy phân hoàn toàn m g X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 g Ala và 8,19 g Val. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là?

A.19,19                               B.18,83

C. 18,47                              D.18,29  

Câu 33: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit mạch hở X(x mol) và Y ( y mol) , đều tạo bởi gly và ala. Đun nóng 0,7 mol T tring lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng thu được dung dịch chứa m g muối. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn xmol Y hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2.. Biết tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X và Y là 13, trong X và Y số liên kết peptid không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là?

A..399,4                            B.396,6

C. 409,2                            D. 340,8

Câu 34: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutmic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là?

A.45,07                     B.44,425

C. 48,875                   D.57,625

Câu 35:  Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là?

A.0,12                         B. 0,18

C.0,16                         D. 0,14

Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ chứa 4,48 lít khí CO2 và 3,6 g nước. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vùa đủ và đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8  g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là?

A. Etyl axetat         

B. Etyl propionat           

C. isopropyl axetat              

D. Axetyl propionat

Câu 37:  Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng , nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 g muối khan. Nếu cho m g hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 dư để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 ở đktc đã phản ứng là?

A.2,016 lít                   B.0,672 lít

C.1,344 lít                   D.1,008 lít

Câu 38:  Cho m gam glucozo lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. Giá trị của m là?

A.144                                 B.72

C.54                                    D.96

Câu 39:  X,Y,Z ( MX < MY< MZ) là 3 peptit mạch hở , được tạo thành từ các α aminoaxit như gly, ala, val trong đó 3(MX + MZ) = 7MY. Hỗn hợp T chưa X,Y,Z với tỉ lệ số mol 6 : 2 :1. Đốt cháy hoàn toàn 56,56 g T trong O2 vừa đủ thu được nCO2 : mH2O =48 : 47. Mặt khác đun nóng hoàn toàn 56,56 g T trong 400 ml dung dich KOH 2M vừa đủ thu được 3 muối. Thủy phân hoàn toàn Z trong dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được a g muối A và b gam muối B (MA  < MB). Tỉ lệ a : b là?

A.0,874                 B. 0,799   

C.0,698                 D.0,843

Câu 40:  Cho các phát biểu sau

(1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím

(2) Glucose còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín

(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo

(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn

(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozo

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người

(8) Tơ xenlulozo trinitrat là tơ tổng hợp

Số phát biểu đúng là?

A. 5                               B. 4

C. 6                               D. 3

Xem lời giải

Đề số 14 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg=23; Al=27; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca = 40 ; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn= 119; Cs= 133; Ba = 137.

Câu 1: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A. Polietilen                  

B. Poli(vinyl axetat)

C. Poli(ure-focmanđehit)

D. Poliacrilonnitrin

Câu 2: Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 4NO2 + O­2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3         

D.\({\rm{CaC}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\,\, \to \,\,{\rm{ CaO}}\,{\rm{  + }}\,\,\,{\rm{C}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\)

Câu 3: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)­3C3H5             

B. ( C17H33COO)3C2H5

C. (C17H33COO)3C3H5       

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Poli( etilen terephtalat)      

B. Polipropilen.

C. Polibutađien             

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 5: Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Gía trị của a bằng

A. 0,20                           B. 0,30

C. 0,15                           D. 0,25

Câu 6: Dẫn V lít khí CO ( dktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

A. 2,24                 B. 3,36

C. 5,60                 D. 4,48

Câu 7: Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng

A. 3,00                 B. 2,00

C. 4,00                  D. 1,00

Câu 8: Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktC. Giá trị của m bằng

A. 15,00               B. 20,00

C. 25,00                D. 10,00

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:

A. 2                      B. 4

C. 3                      D. 1

Câu 10: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng

A. 0,20                           B. 0,30

C. 0,10                           D. 0,15

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Đường saccatozơ còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO­3 trong NH3 phân biệt saccatozơ và glucozơ

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic

Câu 12 : Trong phân tử Gly−Ala−Val –Phe , aminoaxit đầu N là

A. Phe                            B. Ala

C. Val                             D. Gly

Câu 13: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủA. Giá trị của m bằng

A. 45,31               B. 49,25     

C. 39,40                D. 47,28

Câu 14: Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng

A. 75,0%              B. 74,5%

C. 67,8%              D. 91,2%

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit

B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli( vinyl clorua)

C. Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu 16: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

A. KOH                         B. NaCl

C. AgNO3                      D. CH3OH

Câu 17: Thủy phân este X ( C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2

B.Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken

C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử

Câu 18 (ID 222166): Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly−Ala−Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Gía trị của m là

A. 24,00                        B. 18,00

C. 20,00                         D. 22,00

Câu 19: Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là

A. propilen                     B. axetilen

C. isobutilen                  D. etilen

Câu 20: Fomanlin ( còn gọi là fomon ) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng…Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

A. HCHO                       B. HCOOH

C. CH3CHO                  D. C2H5OH

Câu 21: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Al2O3 và  MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là

A. BaCO3                      B. Al(OH)3

C. MgCO3                     D. Mg(OH)2

Câu 22: Cho sơ đồ sau:

Vậy MCO3 là?

A. FeCO3             B. MgCO3 

C. CaCO3            D. BaCO3

Câu 23: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 1                                B. 2

C. 4                                D. 3

Câu 24: Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m?

A. 14,00                         B. 16,00

C. 13,00                         D. 15,00

Câu 25: Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X ( có công thức hóa học C6H9O4Cl) tác dụng với dung dịch NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được các sản phẩm  gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2 mol C2H5OH và x mol NaCl. Số nhóm –CH2− trong một phân tử  X bằng

A. 2                                B. 3

C. 4                                D. 5

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,896 lít khí thoát ra. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu ược khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là

A. 3                                B. 4  

C. 5                                D. 6

Câu 27: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là?

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.

B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt dộ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

Câu 28: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là

A. 20,00%                     B. 48,39%

C. 50,32%            D. 41,94%

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Anbunin là protein hình cầu, không tan trong nước

(b) Aminoaxxit là hợp chất tạp chức

(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit

(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3 N

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím

(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin

Số phát biểu đúng là?

A. 2                                B. 5  

C. 4                                D. 3

Câu 30: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dunh dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát rA. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.Phần trăm khối lượng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.45,00%                      B. 42,00%

C. 40,00%                      D. 13,00%

Câu 31: Có các chất sau: protein; sợi bông, amoni axetat; nhựa novolac; keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon- 6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO- ?

A. 4                                B. 3  

C. 6                                D. 5

Câu 32: X là một hợp chất hữu cơ có dạng: (H2N)xCnHm(COOH)y. Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối.  Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 6                                B. 9  

C. 7                                D. 8

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M, thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a =  50b. Gía trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 120,00.                      B. 118,00.

C. 115,00.                      D. 117,00.

Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:

Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.

Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng ( anbumin).

Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.

 Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.

Sau phản ứng hòa toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 5                                B. 2  

C. 4                                D. 6

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 110 gam CO2; 53 gam Na2CO3 và m gam H2O. Giá trị của m là:

A. 34,20.                        B.30,60.

C. 16,20.                        D. 23,40.

Câu 36: Có các tập chất khí và dung dịch sau:

(1) K+, Ca2+, HCO3−, OH−  

(2) Fe2+, H+, NO3−, SO42-

(3) Cu2+, Na+, NO3−, SO42-

(4) Ba2+, Na+, NO3−, Cl−

(5) N2, Cl2, NH3, O2   

(6) NH3, N2, HCl, SO2.

(7) K+, Ag+, NO3−, PO43−.  

(8) Cu2+, Na+, Cl−, OH−.

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:

A. 5                                B. 2  

C. 4                                D. 3

Câu 37: Hỗn hợp E gồm 1 trpeptit X ( có dạng M-M-Gly, được tạo thành từ các α- aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vùa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3 muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18 gam K2CO3 và 30,4 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,10                           B. 2,50.

C. 2,00                           D. 1,80.

Câu 38: Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala−Gly−Lys, Ala−Gly, Lys− Lys− Ala− Gly− Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21, 302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm 3 muối. Giá trị của m gần đúng với giá trị nào sau đây?

A. 68,00.                        B. 69,00.

C. 70,00.                        D. 72,00.

Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt phân nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần:

Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất.

Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO­3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần đúng với giá trị nào sau đây?

A. 1,10                           B. 1,50

C. 1,00                           D. 1,20.

Câu 40: Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phảunứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO­2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng  CH4 trong Y bằng:

A. 23,45%.                     B. 26,06%.

C. 30,00%.                     D. 29,32%.

Xem lời giải

Đề số 15 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC = u) của các nguyên tố:

H=1; Li = 7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; As=75; Rb=85,5; Ag=108; Ba=137; Au=197; Cr=52; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127.

Câu 41: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Không thể thu được H2Cr2O7 rắn bằng cách cô cạn dung dịch.

B. Crom là kim loại cứng nhất.

C. Hợp chất của crom thường có màu đặc trưng.

D. Oxit CrO3 có tính chất lưỡng tính.

Câu 42: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch sau: Ba(HCO3)2; NaHSO4; Ba(OH)2; AlCl3; HCl; FeCl3. Số phản ứng tạo ra chất khí là?

A. 5.                               B. 3.

C. 4.                               D. 6.

Câu 43: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

C. CaCO3 + CO2 + H2O→ Ca(HCO3)2.

D. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu.

Câu 44: Khi hi đro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:

A. trioleat.          B. tristearin.

C. tristearat.       D. tripanmitin.

Câu 45: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic.          

B. Axetat natri.

C. Axit lactic.                

D. Axit α – aminoaxetic.

Câu 46: Trong các chất khí sau đây, nhóm khí nào tác động chính gây ra hiệu ứng nhà kính hiện nay trên trái đất?

A. NO2, CH4, O3.           

B. CO2, CFC, NO2.

C. CO2, CFC, CH4.       

D. CO2, NO2, O3.

Câu 47: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Đun nóng cao su với lưu huỳnh thu được cao su buna.

B. Đun nóng phenol với anđehit fomic thu được tơ PPF.

C. Tơ teflon là poliamit.

D. Tơ nhân tạo visco được điều chế từ xenlulozo.

Câu 48: Cho từ từ đến dư dung dịch chứa chất X vào dung dịch CuCl2, thu được kết tủa xanh. Chất X là

A. Fe.                           B. KOH.

C. HNO3.                      D. NH3.

Câu 49: Một pentapeptit khi bị thủy phân tạo ra hỗn hợp X chứa: 4 đipeptit, 3 axit amin, 2 tetrapeptit, 3 tripeptit và pentapeptit dư. Khi X tham gia phản ứng màu biure thì số chất tham gia phản ứng là

A. 7.                              B. 5.

C. 6.                              D. 4.

Câu 50: Cho các loại tơ sau: nilon-6; tơ lapsan; tơ visco; tơ axetat; tơ tằm; tơ nitron; nilon-6,6; tơ enang. Số tơ thuộc tơ tổng hợp là

A. 5.                              B. 3.

C. 4.                              D. 6.

Câu 51: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.       

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

C. KOH + HNO3 → KNO3 +H2O.

D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau:

R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O.

Kim loại R là

A. Fe.                             B. Mg.

C. Cr.                             D. Al.

Câu 53: Chất X đơn chức khi cháy chỉ tạo CO2 và H2O có số mol bằng nhau, biết X không tác dụng với NaOH ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với NaOH khi đun nóng. X có thể tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch HBr.                 

D. H2 (xúc tác Ni, to).

Câu 54: Cho các chất sau: đimetyl axetilen, axetilen, glucozo, vinyl axetilen, toluen, anđehit acrylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo được kết tủa là

A. 5.                               B. 2.

C. 3.                               D. 4.

Câu 55: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. X chỉ tác dụng với dung dịch NaOH khi đun nóng. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là

A. 6.                               B. 5.

C. 4.                               D. 7.

Câu 56: Một mẫu nước có chứa thành phần ion như sau: Cl- 0,01 mol; SO42- 0,02 mol; HCO3- 0,04 mol; Na+ 0,05 mol còn lại là Ca2+, Mg2+. Dung dịch này là

A. nước cứng vĩnh cửu.            B. nước cứng tạm thời.

C. nước cứng toàn phần.                   D. nước mềm.

Câu 57: Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng sinh ra đơn chất là?

A. 5.                               B.6.  

C. 4.                               D.3.

Câu 58: Cho các este sau đây: etyl acrylat, metyl axetat, vinyl axetat, benzyl fomat, phenyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

A. 1.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 59 (ID: 263899): Tên gọi nào sau đây không là hợp kim?

A. Tecmit.              B. Inox.

C. Đuyra.               D. Đồng thau.

Câu 60: Có các phát biểu sau:

a) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.

b) Các sản phẩm thủy phân xenlulozo có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

c) Dung dịch fructozo hòa tan được Cu(OH)2.

d) Công thức phân tử tổng quát của cacbohiđrat là Cn(H2O)m.

e) Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều bị thủy phân trong môi trường axit.

f) Phân tử saccarozo được tạo bởi gốc β-glucozo và α-fructozo.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                              B. 4.

C. 2.                              D. 5.

Câu 61: Cho 7,83 gam bột Al tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và NaNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là

A. 45,735.                      B. 70,545.  

C. 63,375.                      D. 49,095.

Câu 62: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

(1) Dung dịch HCl đặc

(2) MnO2

(3) ?

(4) ?

(5) Khí Cl2 khô

(6) Bông tẩm dung dịch NaOH

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (3) và bình (4) lần lượt đựng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.

B. Dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.

C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH2CH2OOCCH3.

B. HCOOCH2CH2OOCCH3.

C. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.

D. HCOOCH2CH2CH2OOCH.

Câu 64: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C6H10O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y duy nhất và hỗn hợp chứa 2 ancol. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4.                               B. 1.

C. 2.                               D. 3.

Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch MgCl2 vào dung dịch Na2SO4.

(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 3.                               B. 4.

C. 5.                               D. 2.

Câu 66: Hỗn hợp X chứa hai chất béo được tạo bởi từ axit stearic và axit oleic. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X, thu được 13,8 gam glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 12,105 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị gần nhất của m là

A. 135.                           B. 130.

C. 140.                           D. 145.

Câu 67: Các ion đơn nguyên tử: X+ và Y2- có cấu hình eletron là [Ar]. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Bán kính của X+ nhỏ hơn bán kính của Y2-.

B. Hợp chất chứa X đều tan tốt trong nước.

C. Trong hợp chất, Y chỉ có một mức hóa trị duy nhất là -2.

D. Số hiệu nguyên tử của X lớn hơn Y.

Câu 68 (ID: 263908): Dung dịch muối X có màu vàng, khi tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch có màu da cam. X được tạo ra từ sự oxi hóa chất Y bằng Cl2 trong dung dịch KOH. Công thức của X là

A. CrSO4.               B. FeCl2.

C. K2CrO4.             D. Na2Cr2O7.

Câu 69: Cho 4,35 gam amin đơn chức tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,175 gam muối dạng RNH3Cl. Số công thức cấu tạo phù hợp của amin trên là

A. 3.                              B. 6.

C. 17.                            D. 8.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn x mol este E chỉ chứa chức este cần dùng 3,5x mol O2, thu được a mol CO2 và b mol H2O với a – b = x. Số đồng phân este của E là

A. 3.                              B. 4.

C. 1.                              D. 2.

Câu 71: Dẫn khí CO (đktc) dư qua ống sứ chứa 0,18 mol hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 36 gam kết tủa, phần rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng m gam. Giá trị m là

A. 11,04.                B. 17,76.

C. 10,56.                D. 19,68.

Câu 72: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa 0,04 mol CuSO4 và a mol dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,16 gam Al2O3. Giá trị của a là

A. 0,32.                         B. 0,12.

C. 0,16.                         D. 0,24.

Câu 73: Cho m gam hỗn hợp gồm axit cacboxylic X, este của axit này với ancol đơn chức Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đem m gam X trên đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thấy khối lượng dung dịch tăng 13,9 gam và có 19,7 gam kết tủA. Giá trị gần nhất của m là

A. 9.                           B. 14.

C. 11.                         D. 13.

Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm Na và Al2O3 vào nước thu được 1,792 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y thì thấy khối lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị sau:

Giá trị của y là?

A. 0,18.                          B. 0,20.

C. 0,22.                          D. 0,81.

Câu 75: Chất X (C10H16O4) có mạch cacbon không phân nhánh. Cho a mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2a mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất T có tỉ khối hơi so với Z là 0,7. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Chất X có tồn tại đồng phân hình học.

B. Chất T làm mất màu nước brom.

C. Đốt cháy 1 mol chất Y thu được 4 mol CO2.

D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1.

Câu 76: Hòa tan hết 13,68 gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 bằng dung dịch chứa 0,405 mol H2SO4 và 0,45 mol NaNO3, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm CO2; NO2; 0,12 mol NO. Tỉ khối hơi của Y so với He bằng y. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X, không thấy khí thoát ra, đồng thời thu được 18,19 gam một hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị gần nhất của y là

A. 10,0.                          B. 10,5.

C. 9,0.                            D. 9,5.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,36 mol hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,79 mol CO2 và 1,845 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,36 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng toàn bộ Y với 855 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và hỗn hợp Z gồm các muối của các axit cacboxylic. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,48.                          B. 0,32.

C. 0,36.                          D. 0,24.

Câu 78: Cho 5,10 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch gồm AgNO3 3aM và Cu(NO3)2 4aM, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 29,68 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 11,2 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 13,64.                        B. 12,48.

C. 13,60.                        D. 21,44.

Câu 79: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y đều được tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,35 mol A trong KOH thì thấy 1,95 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị:

A. 204.                           B. 280.

C. 260.                           D. 235.

Câu 80: Một mẩu saccarozo có lẫn một lượng nhỏ glucozo. Đem đốt cháy hoàn toàn lượng chất rắn này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 59,1 gam kết tủa, tiếp tục đung nóng dung dịch sau phản ứng lại thu thêm kết tủa. Nếu thủy phân hoàn toàn mẫu vật trên trong môi trường axit, sau đó trung hòa dung dịch rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 32,4.                          B. 21,6.

C. 10,8.                          D. 64,8.

Xem lời giải

Đề số 16 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1.  Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+– CH2 – COO-.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.

Câu 2. Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:

A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

B. Gây ô nhiễm môi trường.

C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

D. Gây hại cho da tay.

Câu 3. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Pb                    B. Au         

C. W                     D. Hg

Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nướC. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là?

A.NA.                   B. Li.

C. RB.                  D. K

Câu 5. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X đó và dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m là:

A. 21,1.                          B. 11,9.

C. 22,45.                        D. 12,7.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.

Câu 7. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là:

A. C2H5OH                   B. C3H7OH        

C. C5H11OH                 D. C4H9OH

Câu 8. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?

A. Saccarozơ.                B. Axetilen.

C. Anđehit fomic.           D. Glucozơ.

Câu 9. Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:

A. NH3, CO2, H2O.     

B. NH3 và H2O.

C. H2O và CO2.           

D. Amoniac và cabonic.

Câu 10. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2.                     B. 4. 

C. 5.                      D. 3.

Câu 11.  Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH  tối thiểu cần dùng là:

A. 150ml.                      B. 300ml.

C. 200ml.                      D. 400ml.

Câu 12.  Ngâm thanh Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:

A. Fe(NO3)2       

B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.

C. Fe(NO3)3       

D. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2.

Câu 13. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

Câu 14. Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu.                            B. Ag.

C. Al.                             D. Ni.

Câu 15. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.

Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.  

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Câu 16. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.

D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức  phân tử của X là:

A. C3H9N.                     B. C3H7N.

C. C2H7N.                     D. C4H9N.

Câu 18. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:

A. 34,68.                        B. 19,87.    

C. 24,03.                        D. 36,48.

Câu 19. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3; CuSO4; Zn(NO3)2; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:

A. 1.                     B. 0. 

C. 3.                     D. 2.

Câu 20.Cho các cặp chất sau:

(1). Khí Br2 và khí O2. 

(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2

(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3

(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.       

(7). Hg và S.

(4). CuS và dung dịch HCl.

(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:

A. 5.                     B. 7.

C. 8.                      D. 6.

Câu 21. Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:

A. H2.                            B. [Ag(NH3)2]OH

C. Dung dịch Br2.          D. Cu(OH)2.

Câu 22. Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:

A. 2.                     B. 4. 

C. 5.                     D. 3.

Câu 23. Có bao nhiêu andehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O?

A. 6.                     B. 5.

C. 4.                     D. 3.

Câu 24. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung  dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?

A. 6.                     B. 8.

C. 5.                     D. 7.

Câu 25. Bột Ag có lẫn tạp chất là Fe, Cu và PB. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là:

A. AgNO3.                     B. HCl.      

C. NaOH.                       D. H2SO4.

Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 5,60.                          B. 2,24.      

C. 4,48.                          D. 3,36.

Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung NaHCO3 rắn.

(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư       

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

A. 5.                     B. 4. 

C. 2.                      D. 3.

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây?

A. C6H5 – COOH                           

B. CH3– C6H4 – COONH4

C. C6H5 – COONH4    

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2.

(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là:

A. 4.                     B. 2.

C. 1.                      D. 3.

Câu 30. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). ChiaY thành hai phần:

- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.

Giá trị của m là:

A. 173,8.                        B. 144,9.    

C. 135,4.                        D. 164,6.

Câu 31. Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+ 7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là:

A. 46,94%.                     B. 64,63%.

C. 69,05%.                     D. 44,08%.

Câu 32. Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là:

A.1,680.                         B. 4,788.    

C. 4,480.                        D. 3,920.

Câu 33. Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là:

A. 3,920 lít.                    B. 11,760 lít.

C. 3,584 lít.                    D. 7,168 lít.

Câu 34. Cho m gam este E phản ứng hết với 150 ml NaOH 1M. Để trung hòa dung dịch thu được dùng 60 ml HCl 0,5M. Cô cận dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 4,68 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức liên tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của este E và giá trị m là:

A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.      

B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.

C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.

D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.

Câu 35. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 16,2.                          B. 12,3.

C. 14,1.                          D. 14,4.

Câu 36. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2; NO; NO2; H2) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát rA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:

(a) Giá trị của m là 82,285 gam.

(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.

(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X là 18,638%.

(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.

(e) Số mol Mg trong X là 0,15 mol

Số nhận định đúng là:

A. 4.                     B. 1.

C. 3.                      D. 2

Câu 37. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là:

A. 3,78%.                      B. 3,92%.

C. 3,96%.                      D. 3,84%.

Câu 38. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 17,94.                        B. 19,24.

C. 14,82.                        D. 31,20.

Câu 39. Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ mol (1:1) với b gam một hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được 55a/ 16,4 gam CO2 và 18,9a/ 16,4 gam H2O. Công thức phân tử của Y có dạng:

A. CnHn.                       B. CmH2m-2.  

C. CnH2n.                      D. CnH2n+2.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, MA< MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13,5. Giá trị của m là:

A. 1,26.                          B. 1,08.

C. 2,61.                          D. 2,16.

Xem lời giải

Đề số 17 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết khối lượng nguyên tử ( theo đvC) của các nguyên tố:

H= 1; C= 12; N= 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; S= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4) Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2                                B. 4

C. 1                                D. 3

Câu 2: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?

A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2

C. C6H5NH2 < NH3< CH3NH2 < (CH3)2NH   

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2

Câu 3: Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?

A. Cu, Fe, Al, Ag         B. Ag, Cu, Fe, Al

C. Fe, Al, Cu, Ag         D. Fe, Al, Ag, Cu

Câu 4: Cho từ từ đến hết dd chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dd HCl 2M. Tinh thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?

A. 2,80 lít                     B. 2,24 lít

C. 3,92 lít                     D. 3,36 lít

Câu 5: Cho các kim loại: Na, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3) trong dung dịch?

A. 5                                B. 4  

C. 6                                D. 3

Câu 6: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần ính oxi hóa là:

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+       

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe 3+

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na, Mg, Fe               B. Ni, Fe, Pb

C. Zn, Al, Cu                D. K, Mg, Cu

Câu 8: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vòa dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,65.                        B. 0,55.

C. 0,50                         D. 0,70.

Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều là chất không điện ly?

A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2     

B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3  

D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO

Câu 10: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là?

A. 1,80 gam.                B. 2,25 gam

C. 1,82 gam                 D. 1,44 gam

Câu 11: Chất X có CTPT là CnH2nO2. Đốt cháy hoàn toàn X cần 1,25V lít O2 thu được V lít CO2 (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của X là?

A. C2H4O2                   B. C3H6O2 

C. C5H10O2                 D. C4H8O2

Câu 12: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 ( tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:

A. 7,88 gam.               B. 11,28 gam.

C. 9,85 gam.               D.3,94 gam.

Câu 13: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 14: Cho các ion sau: CO3 2-, CH3COO-, HSO4-, Cl-, NO3-, S2-,  HCO3-. Hãy cho biết có bao nhiêu ion có khả năng nhận proton?

A. 5                                B. 6  

C. 4                                D. 3

Câu 15: Este X không tác dụng với Na.X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi cho axit Y trùng ngưng với 1 điamin thu được nilon 6-6.

A. C4H6O4                    B. C10H18O4

C. C6H10O4                  D. C8H14O4

Câu 16: Cho 11,2 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng hòa toàn thấy thoát ra V lít khí NO (đktc) và có m gam kết tủa. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Vậy giá trị của m và V tương ứng là:

A. 3,2 gam và 2,24 lít           

B. 6,4 gam và 2,24 lít

C. 4,8 gam và 4,48 lít             

D. 8,0 gam và 3,36 lít

Câu 17: Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42- a mol và Cl- b mol. Cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là:

A. 0,25 và 0,3       B. 0,15 và 0,5     

C. 0,3 và 0,2         D. 0,2 và 0,4

Câu 18: Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C6H14O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 8                               B. 4

C. 2                               D. 3

Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl  và khí Cl2 cho cùng một muối?

A. Cu, Fe, Zn         B.Na, Al, Zn

C. Na, Mg, Cu        D. Ni, Fe, Mg

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3; (4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+  +  OH- → H2O

A. 5                              B. 2

C. 4                              D. 3

Câu 21:  Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ( dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

A. 8                               B. 12          

C. 10                             D. 6

Câu 22:  Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

C. Amin được tạo thành bằng cách tháy thế H của amoni bằng gốc hiđrocacbon.

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Câu 23: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ( Giả thiết chúng cùng thuộc nồng độ mol/l)?

A. NaOH              B. CH3COOH     

C. HCl                 D. CH3COONa

Câu 24: Cho các polime: polietien, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:

A. Polietien, polibutađien, nilon-6, nilon -6,6

B. Polietien, xenlulozơ, nilon-6, nilon -6,6

C. Polietien, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6   

D. Polietien, nilon-6, nilon -6,6, xenlulozơ.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 26:  Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường        

B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng        

D. Kim loại Na

Câu 27: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T ( đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng 2: 3: 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá  trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30.                             B. 31.

C. 26                              D. 28.

Câu 28: Cho các polime sau: (1) polietilen (PF); (2) poli ( vinyl clorua) ( PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilozơpectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là:

A. 7                                B. 5  

C. 4                                D. 6

Câu 29: Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit?

A. Chất béo                   B. Sáp

C. Glixerol                     D. Photpholipit

Câu 30: Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím….(1)….; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím…..(2)…; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím…(3)….Vậy (1), (2), (3) tương ứng là:

A. (1)- chuyển sang đỏ; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ

B. (1)-không đổi màu; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ.

C. (1)- chuyển sang xanh; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ

D. (1)- không đổi màu; (2) –chuyển sang đỏ; (3)- chuyển sang xanh.

Câu 31: Cho các ion sau: SO42-, Na+,  K+, Cl-, NO3-. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?

A. SO42-, Na+, K+, Cu2+     

B. K+, Cu2+, Cl-, NO3-

C. SO42-, Na+, K+, Cl-          

D. SO42-, Na+, K+, NO3-

Câu 32: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.     B. thủy phân

C. tráng gương             D. trùng ngưng

Câu 33: Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau: (1) là chất rắn kết tinh, không màu; (2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt; (3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường; (4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở; (5) có phản ứng tráng gương; (6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. Những tính chất đúng với saccarozơ là:

A. (1), (2), (3), (6)        B. (1), (2), (4), (5)

C. (2), (4), (5), (6)        D. (2), (3), (5), (6)

Câu 34: Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng?

A. pH1 < pH2< pH3               B. pH3 < pH2< pH1

C. pH3 < pH1< pH2               D. pH1 < pH3< pH2

Câu 35: Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3                                B. 5  

C. 4                                D. 2

Câu 36: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là

A. 33,02%                     B. 15,62%

C. 18,53%                      D. 28,74%

Câu 37: Cho các thí nghiệm sau:

(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(2) thanh  Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dd HCl;

(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(6)miếng gang đốt trong khí O2 dư;

(7) miếng gang để trong không khí ẩm.

(8) Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa.

A. 5                                B. 4  

C. 3                                D. 6

Câu 38: PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:

 

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? Biết rằng khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích.

A. 6154 m3                        B. 1414 m3

C. 2915 m3                        D. 5883 m3

Câu 39: Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3. Vậy sản phẩm không thể có:

A. NO               B. NH4NO3

C. NO2             D. N2O5

Câu 40: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 5                                B. 4

C. 2                                D. 6

Xem lời giải

Đề số 18 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với dd NaOH ở nhiệt độ thường?

A..’NH2CH2COOH           

B. NH2CH2COONa

C.  Cl-NH3+CH2COOH           

D. NH2CH2COOC2H5

Câu 2: Dãy polime đều được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là?

A..Teflon, polietilen, PVC     

B. Cao su buna, Nilon-7, tơ axetat    

C. nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh Plexiglas

D. Nhựa rezol, nilon -7, tơ lapsan

Câu 3: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

AgNO3/NH3 ,toC

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Dd Brom

Kết tủa trắng

T

Cu(OH)2 nhiệt độ thường

Dd màu xanh lam

Các dung dịch X,Y,Z, T lần lượt là?

A..Fructozo,  Anilin, Ala-Lys, Etyl fomat     

B. Fructozo,  Ala-Lys, Etyl fomat, Anilin     

C. Etyl fomat , Ala-Lys,  Anilin, Fructozo    

D. Etyl fomat, Anilin, Ala-Lys, Fructozo 

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 g một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol H2O. Mặt khác cho 26,58 g chất béo này vào vừa đủ dd NaOH thì thu được lượng muối là?

A..18,56g                           B. 27,42 g           

C. 27,14g                           D.18,28g

Câu 5: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?

A..Nhiệt phân AgNO3                   

B. Cho Fe(NO3)2 vào dd AgNO3

C. Đốt Ag2S trong không khí     

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3

Câu 6: đốt cháy hàn toàn 7,6 g hỗn hợp X gồm 1axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và 1 ancol đơn chức( có số nguyên tử C trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 g X  với H=80% thu được m g este. Giá trị của m là:

A.6.12 g                            B. 3,52g

C.8,16g                             D.4,08g

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 3 mol Gly,1 mol Ala, 1 mol Val. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp các sản phẩm là : Ala- Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Công thức cấu tạo của X là:

A..Gly –Ala- Gly- Gly- Val   

B. Ala- Gly-Gly-Val-Gly

C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala      

D. Gly- Gly-Ala-Gly-Val

Câu 8: Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH. Kim loại X là 

A..Cu                         B.K

C.Fe                           D.Al

Câu 9: phương trình hóa học nào sau đây viết sai:

Câu 10: So sánh tính bazo của (C2H5)2NH(a), C6H5NH2(b), C6H5NHCH3(c), C2H5NH2(d)

A..a < d < c< b         B. b < c < d < a

C. c < b < a < d        D. d < a

Câu 11: Cho m gam Cu vao dd chứa 0,04 mol AgNO3 một thời gian thu được dd Y và 3,88 g chất rắn X. Cho 2,925 g Zn vào dd Y đến phản ứng hoàn toàn thu được dd Z và 3,217 g chất rắn T. Tính m :

A. 1,216g                    B. 1,088 g

C. 1,344g                    D. 1,152g

Câu 12: cho các chất: glixerol, albumin, axit axetic, metyl fomat, ala-ala, frutozo, valin, metyl amin và anilin. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 là

A.5                      B. 6

C. 3                     D. 4

Câu 13:  Cho m g Al vào dung dịch HCl dư dến khi ngừng thoát khí thì thấy khối lượng dung dịch tăng 14,4 g so với dd HCl ban đầu. Tính khối lượng muối tạo thành:

A. 71,2g                     B. 80,1g

C. 16,2g                     D. 14,4g

Câu 14: este X có trong tinh dầu hoa nhài có CTPT là C9H10O2. Thủy phân hoàn toàn 3g X trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,96 g muối và m gam ancol thơm Z. Tên gọi của X là?

A, Etyl benzoate        B. phenyl propionat

C.  phenyl axetat       D. benzyl axetat

Câu 15: dd X chứa a mol NH4+, b mol Al3+, c mol Mg2+, x mol NO3-, y mol SO42-. Mối quan hệ số mol các ion trong dung dịch là?

A. a+ b +c =x +y           

B. a + 3b+2c = x +2y 

C. a +b/3 + c/2 = x +y/2

D. a +2b +3c = x + 2y

Câu 16:  Hỗn hợp A gồm 1 amin đơn chức, 1 anken và 1 ankan. Đốt chát hoàn toàn 12,95 g hỗn hợp cần V lít O2 thu được 19,04 lít CO2; 0,56 lít N2 và m gam nướC. Biết các thể tích khí đo ở dktC. Tính V?

A. 45,92 lít                 B. 30,52 lít

C.42,00 lít                  D.32,48 lít

Câu 17: Este X đơn chức mạch hở có tỉ khối so với Oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z (đều no, mạch hở có MY <MZ) thu được 0,75 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp gồm 2 ancol ( có cùng số nguyên tủ C) và hỗn hợp 2 muối. Phân tủ khối của Z là?

A. 136                       B. 146

C.118                        D.132

Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất:

A.Mg                          B. Na

C. Li                           D. Al

Câu 19: Cho dãy các kim loại K, Zn, Ag, Al, Fe. Số kim loại đẩy được Cu ra khỏi muối CuSO4 là

A.3                           B. 2

C.4                           D.5

Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic với các ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m g X cần 3,584 lít O2(đktc) thu được CO2 và 2,52 g nướC. Giá trị của m là

A.6,24g.                     B. 4,68g

C.5,32g                      D. 3,12g

Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:

Nhỏ Vài giọ chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa

(1) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết pi

(2) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon

(3) ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn tan ít trong nước

(4) dd Glucozo và dd sacarozo đều có phản ứng tráng bạc

(5 phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Số phát biểu đúng là?

A.3.                         B. 4

C.5                          D.6

Câu 22: Cho hình vẽ mô tả điều chế khí Y từ dung dịch X :

Hĩnh vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:

Câu 23: Tổng số liên kết xich ma trong CH3COOCH = CH2 là

A.9                             B.13    

C. 10                          D.11

Câu 24:  Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu

A. dd HNO3 loãng     B. dd H2SO4 loãng   

C. dd HCl                   D. dd KOH

Câu 25:  Tính chất hóa học đặc trung của kim loại là:

A.Tính oxi hóa              B. Tính axit

C.Tính khử                   D. Tính bazo

Câu 26: Ion kim lọi nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+

A. Fe3+           B. Fe2+

C. Fe2+           D Ag+.

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn một tetra peptit X ( được tạo thành từ Gly) trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được dd Y. Để phản ứng vừa đủ với các chất trong Y cần dd chứa 0,35 mol H2SO4 thu được dd Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cô cạn cẩn thạn Z thu được m g muối khan. Tính m?

A.24,8g                         B.95,8g

C.60,3g                         D.94,6g

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (phân tử A, B mạch hở đều chứa Ala và Gly) bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8 g) g hỗn hợp muối. Đốt chát toàn bộ lượng muối sinh ra bằng lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp khí Y gồm hơi nước , CO2 và N2. Dẫn toàn bộ Y đi qua dd NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 56,04 g và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính % khối lượng của A trong X?

A. 53,06%                      B. 35,37%

C. 55,92%                      D. 30,95%

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại M có hoá trị không đổi cần 5,6 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (đktc). Phản ứng hoàn toàn thu được 23 g hỗn hợp chất rắn. M là?

A. Cu.                            B. Be         

C. Mg                            D. Ca

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 17,04 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 660 mol dd HCl 1M dư thu được dd A và 1,68 lít H2 đktc. Cho AgNO3 dư vào A thấy thoát ra 0,336 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và tạo thành m g kết tủa. Giá tri của m là?

A. 102,81g                 B. 94,02g

C. 99,06 g                  D. 94,71g

Câu 31: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ nitron                B. Tơ tằm

C. Tơ axetat                D. Tơ lapsan

Câu 32: Cho 9,6 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO32 M thu được dd Y và 0,896 lít (đktc) khí gồm N2O và NO có tí khối so với H2 là 16,75. Trung hòa dd Y cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dd A. Khối lượng chất tan trong dd A là?

A.42,26g                      B.19,76g

C. 28,46g                     D.72,45g

Câu 33: Khi cho đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc có khí màu nâu bay ra là NO2 rất độc, gây đau đầu chóng mặt, tổn thương phổi, tim.. Để an toàn trong khi làm thí nghiệm và bảo vệ môi trường người ta thường đặt một miếng bông tẩm hóa chấy nào sau đây lên miệng ống nghiệm?

A..dd Na2CO3           B. dd Ca(OH)2

C. dd HCl                  D. nước

Câu 34:  Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thi được 8,96 lít khí H2( đktc) và m g chất rắn không tan. Tính m?

A.7.8g.                  B.5,4g

C.43,2g                 D.10,8g

Câu 35:  Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm ala và gly. Số CTCT của X thảo mãn là?

A.6                       B.3

C.9                       D.12

Câu 36: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng với H2/Ni đun nóng?

A.Fructozo              B. Mantozo        

C. Glucozo              D.Saccarozo

Câu 37:  Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT là C3H9O3N tác dụng với dd HCl hay NaOH đều sinh ra khí. Cho 2,14 g chất X tác dụng vừa đủ với dd NaOH sinh ra m g muối vô cơ. Giá trị của m là?

A.2,12                B.1,68g

C.1,36g              D.1,64g

Câu 38: Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?

A. 1                         B. 3

C. 4                         D. 2

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 72 g peptit X trong dung dịch HCl dư thu được dd X chứa 38,375 g muối clorua của Valin và 83,625 g muối clorua của Glyxin. X thuộc loại

A.đipeptit                   B. pentapeptit

C. tetrapeptit              D.tripeptit

Câu 40:  Lysin có phân tử khối là?

A.89                               B.137

C.146                             D.147

Xem lời giải

Đề số 19 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí amoniac bằng cách

A. Tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng.

B. Nhiệt phân muối NH4Cl.

C. Nhiệt phân muối NH4HCO3.

D. Cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.

Câu 2: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là:

A. 13,04%                     B. 25,15%

C. 24,42%                      D. 32,55%

Câu 3: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lít khí N2O (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Gía trị của m là:

A. 24,17.                        B. 20,51

C. 18,25.                        D. 23,24

Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là

A. Zn                             B. Mg

C. Al                              D. Fe

Câu 5: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly                    B. Ala-Gly-Gly

C. Ala-Ala-Gly-Gly       D. Gly-Ala-Gly

Câu 6: Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but-1-in, but-2-in. Người ta làm thí nghiệm với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như hình vẽ sau:

Vậy khí sục vào ống nghiệm 2 là:

A.  propin                      B. but-2-in

C. axetilen                      D. but-1-in

Câu 7: Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính khử mạnh nhất?

A. Cu                                       B. Al          

C. Ag.                                      D. Fe.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Na và Cu                   B. Mg và Zn

C. Fe và Cu                             D. Ca và Fe

Câu 9: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thỏa mãn là

A. 2                                B.3

C. 1                                D. 0

Câu 10: ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3                                B. 2  

C. 5                                D. 4

Câu 11: Có các nhận định sau:

1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.

2. Lipit gồm các chất béo, sáp, steroit, phopholipit…

3. Chất béo là chất lỏng

4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.

Số nhận định đúng :

A. 5                                B.3

C.4                                 D.3

Câu 12: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một aminoaxit mạch hở có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2 thu được 19,8 gam CO2 và 0,8 mol hỗn hợp khí và hơi (gồm N2, H2O). Giá trị của a là

A. 0,70.                          B. 0,75

C. 0,80.                          D.0,65.

Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm etan, propilen và butađien. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85.                          B. 5,91

C. 13,79.                        D. 7,88.

Câu 14: Trong điều kiện thường. X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. xenlulozơ                  B. saccarozơ

C. fructozơ                     D. amilopectin

Câu 15: Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai chức mạch hở ( trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 784ml khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E gần nhất với:

A.46,42%                      B.42,46%

C.42,62%                       D.44,62%

Câu 16: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩmđều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là:

A. CH2COOCH=CH2.

B. HCOO-CH2CH=CH2

C. HCOO=CH=CHCH3         

D. CH2=CH-COOCH3

Câu 17: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl                    B. Qùi tím

C.  Natri kim loại                    D. dung dịch NaOH

Câu 18: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Phenylamin               B. Metylamin

C. Đimetylamin             D. Trimetylamin

Câu 19: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 4,5.                            B. 9,0.

C. 18,0.                          D. 8,1.

Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HCl                           B. H2O.

C. NaCl                          D. NaOH

Câu 21: Chất khí nào sau đây không cháy trong oxi?

A. C2H2.                       B.CH4

C. CO2                          D. NH3

Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen.        B. Poli(etylen-terephtalat).

C. Polistiren.        D. Poli(vinyl clorua).

Câu 23: Lây 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.

A. 600 ml                       B. 750 ml

C. 400 ml                       D. 500 ml

Câu 24: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96%( d=1,52 g/ml) cần dùng là

A. 1,439 lít.                             B. 14,39 lít.

C. 24,39 lít.                             D. 15 lít.

Câu 25: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOC2H5.                 B. C2H5COOC2H5.

C. C2H3COOC2H5.               D. C3H5COOC2H5.

Câu 26: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 xM với 100 ml dung dịch NaOH có pH =12 thu được dung dịch Z có pH = 2. Giá trị x là

A.0,015 M                     B. 0,03M.

C. 0,02 M.                     D. 0,04 M.

Câu 27: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?

A. 0,5.                                     B. 0,6.

C. 0,4.                                     D. 0,2.

Câu 28: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt lên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. Polietilen.       

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poliacrilonitrin.                  

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 29: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 15 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 13,80.                        B. 10,95.

C.15,20.                         D. 13,20.

Câu 30: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 3                                B. 2

C. 1                                D. 4

Câu 31: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixetol.            

B. xà phòng và glixetol.

C.xà phòng và ancol etylic.

D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 32: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là

A. 2,2,4- trimetyl pentan.       

B. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,2,4,4-tetrametylbutan.    

D. 2,4,4- trimetylpentan.

Câu 33: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

C.Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.

(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.

(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.

(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2.

(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít MgCl2.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là.

A. 5                                B. 4

C. 3                                D. 2

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát  ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,0.                                     B. 6,5.

C. 6,0.                                     D. 7,5.

Câu 36: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH; cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2; 0,54g H2O và a gam K2CO3 , ME< 140 đvC.Trong F phải chứa muối nào sau đây?

A.  C2H5COOK.           B. CH3C6H4-OK.

C. CH3COOK .             D. HCOOK.

Câu 37: Cho 8,96 lít khí CO2 ( ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,24M và Ba(OH)2 0,48M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.78,80.                         B. 23,64.

C. 39,4.                          D. 42,28.

Câu 38: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3 và M2CO3 ( M là kim loại kiềm, MOH và MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là

A. K.                              B. Li.

C.Na.                             D.Rb.

Câu 39: Chất nào dưới đây không phản ứng với axit axetic

A. Cu(OH)2.                            B. K2O.

C. NaHCO3.                           D. NaCl.

Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dunh dịch AgNO3 dư.

(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.

(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

(e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).

(g) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3.                               B.4

C. 5                                D. 2

Xem lời giải

Đề số 20 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho: H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; N =14; P =15; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Li = 7; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ba = 137; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64; Ag = 108

Câu 1: Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất

A. N2O5.             B. NH4NO3.

C. NO2                D. NO.

Câu 2: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thoát ra khí NO và 0,75m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:

A. 32.                             B. 56          

C. 33,6.                          D. 43,2.

Câu 3: Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 700”. Cách ghi đó có ý nghĩa.

A. 100ml cồn trong chai có 70ml cồn nguyên chất.

B. Trong chai cồn có 70ml cồn nguyên chất.

C. Cồn này sôi ở 700 C.

D. 100ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.

Câu 4: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

X(C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O

T +4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

Z + HCl → CH2O2 + NaCl

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu 5:  Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là:

A. 4.                     B. 3.

C. 2.                      D. 1.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ và fructozơ, saccarozơ, mantozơ cân dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là

A. 260,04.                      B. 287,62.

C. 330,96.                      D. 220,64.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO­2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng 3: 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử X là

A. C3H8O2                             B. C3H4O

C. C3H8O3                             D. C3H8O

Câu 8: Chất có phản ứng màu biure là?

A. saccarozơ.                 B. tinh bột.          

C. protein                      D. chất béo.

Câu 9: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy khối lượng dung dịch brom tăng 0,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của hỗn hợp Z( đktc) là

A. 5,6 lít.                       B. 5,824 lít.         

C. 6,048 lít.                   D. 5,376 lít.

Câu 10: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồn đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là

A. 4,6 gam.                    B. 7,4 gam.          

C. 6,0 gam.                     D. 3,0 gam.

Câu 11: Để nhận biết ion NH4 + trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. dung dịch NaNO3    

B. dung dịch NaOH.     

C. dung dịch NH3.        

D. dung dịch H2SO4.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu ( x mol) vào dung dịch HCl ( vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là

A. 54,80 gam.      B. 60,64 gam.

C. 73,92 gam.       D. 68,24 gam.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T ( Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là

A. 32,4.                          B. 16,2.

C. 64,8.                          D.21,6.

Câu 14: Phát biểu khống đúng là

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

Câu 15: Một vật làm bằng hợp kim Zn- Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là:

A. Anot: Fe→ Fe2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH-.

B. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe  + 2e → Fe2+ .

C. Anot: Fe→ Fe2+ + 2e và Catot:  2H+ + 2e → H2.

D. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 17: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) không tham gia phản ứng với

A. H2/xt.              B. dung dịch Br2.         

C. NaNO3.           D. Na2CO3.

Câu 18: 227877 Cho hỗn hợp 2 aminno axit no chứa một chức –COOH và một chức –NH2 tác dụng với 110ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol hai amino axit là

A. 0,2.                  B. 0,4

C. 0,1.                  D. 0,3.

Câu 19: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất béo rất bền, trong suốt, có thể cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm, …Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là

A. poli(metyl metacrylat).      

B. poli acrilonitrin.

C. poli(etylen terephtalat).

D. poli(hexametylen ađipamit).

Câu 20: Để phân biệt axit fomic và axetic có thể dùng

A. CaCO3           

B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

C. Dung dịch NH3.       

D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Câu 21: Phát biểu không đúng là:

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.

C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Câu 22: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch Ca(OH)2.

B. dung dịch HCl.         

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch H2O.

Câu 23:  Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.

A. Axit - aminocaproic.       

B. Caprolactam.

C. Buta- 1,3- ddien.      

D. Metyl metacrylat.

Câu 24: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua….rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C6H12O6.       B. C6H10O5.

C.CH3COOH.      D. C12H22O11.

Câu 25: Trong phân tử của cacbohidrat luôn có

A. Nhóm chức xeton     

B. Nhóm chức axit        

C. Nhóm chức ancol     

D. Nhóm chức andehit

Câu 26: Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại

A. Mg                   B. Cu

C. Na                    D.Al

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng:

Công thức của T là:

A. CH3COOH              

B. CH3COOC2H5        

C. C2H5COOH   

D. C2H5COOCH3

Câu 28: Cho hỗn hợp chất rắn X gồm Al, Zn và Fe vào dung dịch CuCl2. Sau khi phản ứng xong được hỗn hợp rắn Y và dd Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa T. Vậy rắn Y có thể gồm:

A. Zn, Fe, Cu                 B. Al, Zn, Fe, Cu 

C. Fe, Cu                        D. Zn, Cu

Câu 29: Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol của Cl- gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dd NaOH dư thu được 4g kết tủa. Cho một nửa dd E còn lại phản ứng với dd Ca(OH)2 dư thu được 5g kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 11,84               B. 8,79       

C. 7,52                  D. 7,09

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm:

A. C2H2 và H2             

B. CH4 và C2H6 

C. CH4 và H2               

D. C2H2 và CH4

Câu 31: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong

A. Dầu hỏa                     B. Xút        

C. Ancol                         D. Nước cất

Câu 32: Trong các thí nghiệm sau

(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3

(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3

(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4

(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2

(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:

A. 5                               B. 4  

C. 2                                D. 3

Câu 33:  Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:

A. CH3NH2                             B. CH3COOH

C. CH3COOC2H5                  D. C2H5OH

Câu 34: Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. Toluen, buta – 1,2 – dien, propin         

B. Etilen, axetilen, butadien

C. Benzen, toluen, stiren                  

D. Benzen, etilen, axetilen

Câu 35: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. CH3COOH               B. C6H5NH2

C. C2H5OH                             D. HCOOCH3

Câu 36: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH            

B. CH3CH2CH2CH2OH       

C. CH3COOH

D. CH3OH

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hổn hợp A gồm Zn, ZnO với tỷ lệ số mol tương ứng là 4:3 vào dung dịch chứa 1,62 mol HCl, 0,19 mol NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối và hỗn hợp khí Y gòm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài khống khí, tỷ khối của Y so với He là 6,1. Cố cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m:

A. 107,92                       B. 103,55

C. 99,7                           D. 103,01

Câu 38:

 

Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m là

A. 40 gam.                         B. 55 gam.

C. 45 gam.                         D. 35 gam

Câu 39:  Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 cần dùng 22,176 lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48g. Khí thoát ra có thể tích 2,464 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 2                           B. 1 : 1

C. 2 : 1                           D. 2 : 3

Câu 40: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là:

A. Thủy luyện                         

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân dung dịch          

D. Điện phân nóng chảy

Xem lời giải

Đề số 21 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Phân tử saccarozơ được tạo bởi?

A. α-glucozơ và α-fructozơ.       

B. α-glucozơ và β- fructozơ.           

C. β-glucozơ và β-fructozơ.     

D. α-glucozơ và β-glucozơ.

Câu 2: Tripanmitin có công thức là:

A. (C15H31COO)3C3H5.    

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.          

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 3: Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozơ.            B. Amilozơ. 

C. Saccarozơ.         D. Xenlulozơ.

Câu 4: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A.1.                      B. 3.

 C. 2.                              D. 4.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.

C . Isopropylamin là amin bậc hai.  

D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là

A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3,  C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

Câu 7: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lítancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.

A. 6,0 kg.             B. 4,5 kg.

 C. 5,4 kg.            D. 5,0 kg.

Câu 8: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3; X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng NaCông thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A. CH3COOH, HCOOCH3.  

B. CH3COOH, CH3COOCH3.                

C. HCOOCH3, CH3COOH.   

 D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.

Câu 9: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam.  Giá trị của m là

A. 12.                   B. 13.

C. 14.                   D. 15.

Câu 10: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2O. Hiệu suất của phản ứng este hóa.

A. 60%.                          B. 90%.

C. 75%.                          D. 80%.

Câu 11: Cho 0,3 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 9,2.                            B. 27,6.

 C. 18,4.                         D. 4,6.

Câu 12: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. fructozơ.                    B. xenlulozơ. 

C. saccarozơ.                           D. amilopectin.

Câu 13: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam.                            B. 10,4 gam.

C. 8,56 gam.                            D. 8,2 gam.

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A.etyl format.                 B. etyl axetat.

C. etyl propionat.           D. propyl axetat.

Câu 15: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

A.phản ứng thủy phân của protein.   

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 21,8 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A.26,2.                           B. 24,0.

C. 28,0.                          D. 30,2.

Câu 17: Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) C6H5COOCH=CH2; (4) CH2=C(CH3)OCOCH3; (5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol

A. (3), (4), (5), (6).         B. (1), (2), (3), (4).  

C. (1), (3), (4), (6).         D. (3), (4), (5).

Câu 18: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Phenyl axetat.           B. Vinyl axetat.

C. Propyl axetat.           D. Etyl axetat.

Câu 19: Số amin bậc I chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là

A. 3.                               B. 5.

C. 2.                               D. 4.

Câu 20: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản phẩm cháy có VCO2 ÷ VH2O bằng                          

A.5/8.                             B. 8/13.

C. 11/17.                        D. 26/41.

Câu 21: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3.                               B. 4.

C. 5.                               D. 6.

Câu 22: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3. A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị của m là:

A. 18 ,5 gam                  B. 19,1 gam         

C. 24,2 gam                             D. 16,2 gam

Câu23: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α–amino axit) mạch hở là

A.7.                                B. 6.

C. 5.                               D. 4.   

Câu 24: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc). Mặc khác, thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối natri của Ala). Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 20 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly:Ala trong X là

A.4:3.                             B. 2:1.

C. 3:1.                            D. 3:2.  

Câu 25: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là

A. etyl metacrylat.                   B. etyl isobutyrat.                            

C. metyl isobutyrat.       D. metyl metacrylat.

Câu 26: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam H2O. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa hai ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 140˚C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là

A. 4.                               B. 11.

C. 10.                             D. 9.

Câu 27: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

A.4.                                B. 3.

C. 5.                               D. 6.                

Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.

B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn, được 40,2 gam chất rắn Y và a gam một ancol Z. Nung Y với CaO cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được 8,4 gam một chất khí. Oxi hóa a gam Z thu được hỗn hợp T gồm axit cacboxylic, andehit, ancol dư và nước. Cho T tác dụng hết với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cho T vào dung dịch KHCO3 dư, thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Cho T phản ứng tráng bạc hoàn toàn, tạo ra 86,4 gam Ag. Giá trị của m là

A.25,8.                           B. 30,0.

C. 29,4.                          D. 26,4.

Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

A.3,14 gam.                             B. 3,90 gam.

C. 3,84 gam.                            D. 2,72 gam                                                                 

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.

(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là

A. 5.                               B. 2.

C. 4.                               D. 3.

Câu 32: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A.4.                                B. 3.

C. 5.                               D. 2.     

Câu 33: Cho m gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng hoàn toàn với các chất tan trong X cần 160 gam dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 19,4 gam.                  B. 11,7 gam.

C. 31,1 gam.                   D. 26,7 gam.

Câu 34: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là

A. metyl propionat và etyl propionat.    

B. metyl axetat và etyl axetat.

C. metyl acrylat và etyl acrylat.           

D. etyl acrylat và propyl acrylat.

Câu 35: Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là

A.87,50 %.                              B. 69,27 %.

C. 62,50 %.                             D. 75,00 %.

Câu 36: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, chưa no (một nối đôi C = C; MX< MY); Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este ba chức tạo bởi X, Y và Z. Chia 40,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T làm 3 phần bằng nhau:

 + Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,5 mol CO2 và 0,53 mol nước.

+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 0,05 mol Br2 phản ứng.

   + Phần 3 cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 3M rồi cô cạn được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 6,66.                          B. 6,80.

C. 5,04.                          D. 5,18.

Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thử

Thuốc thử

Hiện tượng

 X

Quỳ Tím

Chuyển màu hồng

 Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

 Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

 T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.          

B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.  

D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2– CO–NH–CH2–COOH thu được bao nhiêu loại α–amino axit khác nhau?

A. 4.                              B. 3.

C. 5.                               D. 2.

Câu 39: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là

A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.        

B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.

C. andehit axetic, but-1-in, etilen.           

D. andehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 40: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đậm đặc có H2SO4 đặc, nóng xúc tác. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là

A. 42 kg.                        B. 21 kg.    

C. 30 kg.                        D. 10 kg.

Xem lời giải

Đề số 22 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1 ; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32 ; Cl = 35,5; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80 ; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là:

A. C17H35COONa và glixerol.

B. C17H31COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol.         

D. C17H31COONa và etanol.

Câu 42: Polime có cấu trúc mạng không gian ( mạng lưới) là:

A. PE.                          B. amilopectin.

C. PVC.                        D. nhựa baketit.

Câu 43: Chất nào sau đây là chất hữu cơ ?

A. C2H2.                      B. NaHCO3.

C. Na2CO3.                  D. CO.

Câu 44: ảnh hưởng của nhóm – OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. dung dịch NaOH.         

B. Na kim loại.

C. nước Br2.                           

D. H2 (Ni, nung nóng).

Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Triolein phản ứng được với nước brom.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.

Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là?

A. 300ml                        B. 200 ml.  

C. 150 ml.                      D. 400 ml.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (đơn chức, mạch hở), thu được 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử X là?

A. C3H7N.                     B. C2H5N.

C. C2H7N.                     D. CH5N.

Câu 48: Cho các chất sau: etyl axetat, tristearin, saccarozo, anilin, Ala – Gly. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 2.                               B. 3.

C. 4.                               D.5.

Câu 49: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Trong phản ứng trên xảy ra

A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự oxi háo Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.    

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Câu 50: Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là

A. NaCl và Ca(OH)2.             

B. Na2CO3 và Na3PO4.

C. Na2CO3 và Ca(OH)2.       

D. Na2CO3 và HCl.

Câu 51: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

(a) Do hoạt động của núi lửa.

(b) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.

(c) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.

(d) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

(e) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.

Số nhận định đúng là

A. 5.                               B. 2.

C. 3.                               D. 4.

Câu 52: Công thức của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3.                   B. Fe(OH)2.

C. FeO.                          D. Fe2O3.

Câu 53: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH ?

A. AlCl3.                       B. BaCO3.

C. Al­2O3.                      D. CaCO3.

Câu 54: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?

A. NaCl.                        B. Ba(OH)2.

C. HNO3.                      D. HClO4.

Câu 55: Thể tích khí CO2(đktc) thu được khi cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl ( dư) là

A. 0,672 lít.             B. 0,224 lít.

C. 0,336 lít.             D. 0,448 lít.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.

B. CrO­3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

C. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng với dung dịch NaOH đặc.

D. CrO là oxit bazo, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

Câu 57: Có các phát biểu sau:

(a) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3­-) và ion amoni (NH4+).

(b) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.

(c) Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

(d) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.

(e ) Phân ure có công thức là (NH4)2CO3.

Số phát biểu đúng là?

A. 2.                              B. 5.

C. 4.                              D. 3.

Câu 58: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. HCl.                       B. Na2SO4.

C. NaOH.                   D. HNO3.

Câu 59: Cho 6,72 lít CO (đktc) phản ứng với 12 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là?

A. 7,2.                            B. 8,4.

C. 9,6.                            D. 5,6.

Câu 60: Cho 200 ml dung dịch AlCl­3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 1,2.                             B. 1,8.

C. 2,4.                             D. 2,0.

Câu 61: Cho este đa chức X ( có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 4.                               B. 3.

C.5.                                D. 2.

Câu 62: Cho các phát biểu sau:

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

(b) Khí được thải ra khí quyển, freon ( chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

(c ) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

(d) Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hi đroxit lưỡng tính và có tính khử.

(e) Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và có tính khử.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 63: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là?

A. 85.                            B. 68.

C. 45.                            D. 46.

Câu 64: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,76.                          B. 7,10.

C. 4,26.                          D. 2,84.

Câu 65: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1,2M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 86,4.                        B. 90,72.

C. 108,0.                      D. 77,76.

Câu 66: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A. 8.                               B. 6.

C. 7.                               D. 5.

Câu 67: Có các phát biểu sau:

(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH­3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.

(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.

(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                              B. 6.

C. 5.                              D. 3.

Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất crom:

 

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

B. KCrO2; K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.

C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrSO4.

D. KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

Câu 69: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom ( dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối với H2 là 8. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 22,40 lít.                   B. 26,88 lít.

C. 44,80 lít.                   D. 33,60 lít.

Câu 70: Cho các phát biểu sau:

(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.

(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.

(c ) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                               B. 3.

C. 4.                               D. 5.

Câu 71: Cho các chất sau: etan, etilen, vinyl axetilen, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 5.                               B. 8.

C. 6.                               D. 7.

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 150ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, khi hết 350 ml hoặc 750 ml thì đều thu được a gam kết tủa. giá trị của m là

A. 27,70.                        B. 30,80.

C. 33,30.                        D. 29,25.

Câu 73: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ( MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được  5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là

A. HCOOCH3 và 6,7.            

B. CH3COOCH3 và 6,7.

C. HCOOCH2CH3 và 9,5.     

D. (HCOO)2C2H4 và 6,6.

Câu 74: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,3 mol KCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,696 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,736 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,225.                        B. 0,360.

C. 0,390.                        D. 0,270.

Câu 75: Hỗn hợp M gồm Gly- Glu, Gly – Glu-Lys và Gly- Glu – Lys- Lys trong đó oxi chiếm 27,74% về khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 56.                            B.55.          

C. 54.                            D. 53.

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thấy khối lượng kết tủa được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là?

A. 32,10.                        B. 38,52.

C. 21,40.                        D. 26,75.

Câu 77: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tri peptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T ( đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ,thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,2.                                     B. 6,4.

C. 5,8.                                      D. 6,0

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 ( trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hốn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2  và NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2  là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là

A. 2,7.                                     B. 3.0.

C. 4,8.                                     D. 5,7.

Câu 79: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY, Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là hai este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 111,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 132,16 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 93,6 gam nước. Mặt khác 111,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,4 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là

A. 50,4 gam.                            B. 54,4 gam.

C. 46,8 gam.                            D. 58,0 gam.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO và Cu ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 20% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 700 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,08m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 211, 7 gam kết tủa.  Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 40.                                   B. 48.

C. 32.                                   D. 28.

Xem lời giải

Đề số 23 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố

H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; Cs=133.

Câu 1: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp Zn,Al và Mg trong khí oxi dư thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

A.160         B.480

C.240          D.320

Câu 2: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin ( no, đơn chức, mạch hở ké tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) Tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là

A.CH5N và C2H7N   

B.C2H7N và C3H9N

C. C3H9N và  C4H11N

D.C3H7N và C4H9N

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:

A.93 gam    B.85 gam

C.89 gam    D.101 gam

Câu 4: Cho dãy các chất: Ag, Fe2O3, Na2CO3 và Fe(OH)3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.3            B.2

C.4            D.1

Câu 5: Quá trình kết hợp nhiều phân tử (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác ( thí dụ H2O) được gọi phản ứng

A.Trùng hợp         B. Xà phòng hóa

C. Trùng ngưng    D. Thủy phân

Câu 6: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco          B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ nitron         D. Tơ tằm

Câu 7: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. Thủy luyện    B. Điện phân nóng chảy

C. Nhiệt luyện    D. Điện phân dung dịch

Câu 8: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val- Gly- Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3              B.4

C.2               D.1

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A. 6,20       B. 5,25

C.3,60         D.3,15

Câu 10: Amino axit X trong phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:

A. H2N-[CH2]3-COOH

B.H2N-[CH2]2-COOH

C.H2N-[CH2]4-COOH 

D.H2N-CH2-COOH

Câu 11: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A.C15H31COOCH3     

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D.(C17H33COO)2C2H4

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm khí X đưuọc điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A.CH3COOH       B.NaCl

C. C2H5OH         D.H2O

Câu 14: Trước những năm 50 của thế kỉ XX công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ , etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen . Công thức phân tử của etilen là

A.CH4        B.C2H6

C.C2H2      D.C2H4

Câu 15: Khử hoàn toàn  một lượng Fe3O4 bằng H2 dư thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc) . Giá trị của m là:

A. 0,72       B. 1,35

C.1,08         D.0,81

Câu 16: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X.  Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số mol NaOH tham gia phản ứng là

A. 0,55 mol B. 0,65 mol

C.0,35 mol  D.0,50 mol

Câu 17: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH dư vào X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,39       B.0,78

C.1,56         D.1,17

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y . Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là:

A. Na          B. Ca

C. Ba D. K

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ

(b) Thành phần  chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan , dao cắt thủy tinh

(d) Amoniac đưuọc sử dụng để sản xuất axit nitric , phân đạm

số phát biểu đúng là:

A.3    B.1

C.2    D.4

Câu 20: Ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A.Ba B.Be

C.Na D.K

Câu 21: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là

A. axit fomic        B. ancol etylic

C.phenol     D.etanal

Câu 22: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là?

A. boxit                  B. đá vôi

C.thạch cao nung  D.thạch cao sống

Câu 23: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A.Fe2+       B. Cu2+

C.Ag+         D.Au3+

Câu 24: Cho các phát biểu sau

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước Brom

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được sô mol CO2 bằng số mol H2O

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH

Số phát biểu đúng là:

A.1    B.2

C.3    D.4

Câu 25: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COONCH3(Y), C2H5NH2(Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X,Y,Z     B.X,Y,Z,T

C.X,Y,T      D.Y,Z,T

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn (a) mol X ( là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở ) thu được (b) mol CO2 và (c) mol H2O(b-c=4a). Hidro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2(đktc) thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn . Giá trị của m2 là

A.57,2        B.53,2

C.42,6         D.52,6

Câu 27: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4)  vầ chất Y ( C3H12N2O3). Chất X là muối của axít hữu cơ đa chức chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí ( có tỉ lệ 1:3) và dung dịch chứa m gam muối . Giá trị của m là

A.2,54        B.2,40

C.2,26         D.3,46

Câu 28: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu đươc dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào  X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của m là

A.9,15        B.7,36

C.10,24       D.8,61

Câu 29: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z sơ với H2 là 16.

Giá trị của m là

A.1,080      B.5,400

C.2,160       D.4,185

Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl thu đưuọc dung dịch chỉ chứa m gam hôn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T ( gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4)

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây là

A.72  B.82

C.74  D.80

Câu 31: Cho X,Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau:  C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2( anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau

Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (0C) 182,0 -33,4 16,6 184,0
pH(dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít) 8,8 11,1 11,9 5,4


A. Z là  C2H5NH2         B. Y là C6H5OHNhận xét nào sau đây đúng?

C. X là NH3         D. T là C6H5NH2

Câu 32: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH. Y là axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối Z. Đốt chaý hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc) thu được N2 , Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là

A.29,10 gam        B.14,55 gam

C.26,10 gam         D.12,30 gam

Câu 33: Hỗn hợp E gồm một axít cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30%) và hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc thu được m gam các hợp chất có chức este . Biết phầm trăm  số mol tham gia phản ứng este hóa của X và Y tương ứng bằng 30% và 20%.

Giá trị lớn nhất của m là

A.6,32        B.6,18

C.4,86         D.2,78

Câu 34: Cho 1 mol chất X( C9H8O4 cứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chât hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chấy Y có phản ứng tráng bạc

B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3

C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2

D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

Câu 35: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. thêm dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được kết tủa . Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A.72,0        B.64,8

C.90,0         D.75,6

Câu 36: Nhiệt phân metan trong hồ quang điện ở nhiệt dộ 15000C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen và hidro. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (đktc) vào dung dịch brom dư, khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là

A.6,4 gam   B.3,2 gam

C.4,8 gam   D.8,0 gam

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc , dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu ( tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ

Số thí nghiệm thu đưuọc 2 muối là

A.4    B.6

C.3    D.5

Câu 38: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ cường độ dòng điẹn không đổi. Sau thời gian t giây thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tống số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Khí sinh ra không tan trong nước. Phát biều nào sau đây sai?

A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết

B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot

C.Dung dịch sau điện phân có pH <7

D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot

Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là

A.3    B.2

C.4    D.5

Câu 40: Cho các phát biểu sau

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đi metylamin là những chất khí

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi

(e) Ở điều kiện thường amino axit là những chất lỏng

Số phát biểu đúng là

A.5    B.3

C.4    D.2

Xem lời giải

Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 41: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại (Fe, Ag, Cu) dùng dư dung dịch , thu được 4,032 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ( ở đktc) và một dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 54,28     B. 60,27

C. 45,64      D. 51,32

Câu 42: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COONa)3 

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16(COOH)3

Câu 43: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 ( đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 23,4       B. 27,3

C. 10,4        D. 54,6

Câu 44: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc.  Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 65, 00%                            B. 66,67% 

C. 52,00%                            D. 50%

Câu 45: Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là:

A. 3   B. 1

C. 2             D. 4

Câu 46: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO ( dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là?

A. CuO       B. Al2O3

C. K2O       D. MgO

Câu 47: Hợp chất X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3 ); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với

A. 37          B. 26

C. 34           D. 32

Câu 48: Cho9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2       B. 21,6

C. 5,4          D. 10,8

Câu 49: Cho dãy các chất: glucozơ, etien, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

A. 8   B. 5

C. 6   D. 7

Câu 50: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat :

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức mà xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là:

A. 4   B. 6

C. 5   D. 3

Câu 51: Trường hợp nào sau đây không dẫn diện?

A. Dung dịch NaOH      B. NaCl nóng chảy

C. Dung dịch NaCl        D. NaCl khan

Câu 52: Cho m gam hỗn hợp gồm axit acrylic, ancol anylic, axit ađipic và 1,4- đihiđroxibenzen tác dụng với kali dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là

A. 40,32 lít           B. 13,44 lít

C. 49,28 lít D. 20,16 lít

Câu 53: Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ  nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc,cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2 . Hiện tượng quan sát được là

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.

C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.

D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

Câu 54: Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol  NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với các dung dịch nào sau đây?

A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.

B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl

C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH

D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3

Câu 55: Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, phenol, toluen, isopren, stiren, naphatalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là

A. 4   B. 5

C. 7   D. 6

Câu 56: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần Y lít dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sư được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng  gấp 1,208 lần khối lượng của A. Gía trị của ( m – V) gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 61,5       B. 65,7

C. 58,4        D. 63,2

Câu 57: (Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3COOCH=CH2  

B. CH3COOCH2-CH3

C. CH2=CH-COOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 58: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy  luyện người ta dùng các hóa chất

A. Dung dịch H2SO4, Zn

B. Dung dịch HCl đặc, Mg

C. Dung dịch NaCN, Zn         

D. Dung dịch HCl loãng, Mg

Câu 59: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 3,48       B. 4,56

C. 5,64        D. 2,34

Câu 60: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni focmat; metyl amoni fomat; metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?

A. 3   B. 4

C. 5   D. 2

Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn có bọt khí bay ra?

A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.

B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.

C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

D. Cho một miếng Al vào dung dịch H­2SO4 đặc.

Câu 62: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước ( CaSO4. 2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan          B. thạch cao nung

C. thạch cao sống          D. đá vôi

Câu 63: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. isopropan        B. isopren

C. ancol isopropylic      D. toluen

Câu 64: (ID: 234365) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. đồng       B.sắt tây

C. bạc         D. sắt

Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:

A. 2   B. 3

C. 4   D. 1

Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:

( a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:

A. 2   B. 4

C. 3   D. 1

Câu 67: hóa hoàn toàn 6,78 gam chất hữu cơ A mạch hở bằng CuO dư ( t0) thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, HCl. Dẫn toàn bộ hỗn hợp trên vào bình đựng dung dịch AgNO3 dư ( có pha HNO3) thấy khối lượng bình tăng 6,54 gam và có 17,22 gam kết tủa. Khí bay ra được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 35,46 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của A là

A. 2   B. 4

C. 5   D. 3

Câu 68: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.

B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

Câu 69: Hỗn hợp 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Gía trị của x có thể là

A. 2,0         B. 2,2

C. 1,5          D. 1,8

Câu 70: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là

A. axit glutamic    B. axit glutaric

C. glyxin     D. glutamin

Câu 71: Kết luận nào sau đây đúng?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+  trong dung dịch giảm.

B. Kim loại có tính khử, nó bj khử thành ion dương.

C. Đốt lá sắt trong khí Cl2­ xảy ra ăn mòn điện hóa.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.

Câu 72: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y ( chỉ chứa gốc α- amino axit) mạch hở là:

A. 7   B. 6

C. 5   D. 4

Câu 73: Để hoàn tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?

A. 31          B. 25

C. 10           D. 28

Câu 74: chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3

B. NaOH, K2CO3, K3PO4

C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2

D. Na3PO4, H2SO4

Câu 75:  Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

A. 3   B. 5

C. 6   D. 4

Câu 76: Cho các phản ứng:

Số phản ứng tạo ra đơn chất là?

A. 4   B. 3

C. 5   D. 6

Câu 77: Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với tất cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 5   B. 2

C. 3   D. 4

Câu 78: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) ­ vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 1,82 gam kết tủa. Gía trị của x là

A. 1,4         B. 1,0

C. 1,2          D. 1,6

Câu 79: Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 23,8 %   B. 30,8%

C. 32,8%    D. 29,8%

Câu 80: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:

A. 2  B. 4

C. 1   D. 3

Xem lời giải

Đề số 25 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;

Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 41: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Xút.                           B. Sođa.     

C. Nước vôi trong.        D. Giấm ăn.

Câu 42: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.                 B. NaOH.  

C. H2SO4.           D. Na2SO4.

Câu 43: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH.                       B. HF.        

C. CH3COOH.              D. C2H5OH.

Câu 44: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen.                  B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.                     D. Tơ axetat.

Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng:

Chất X là?

A. Fe3O4.            B. Fe(NO2)2.

C. FeO.                 D. Fe2O3.

Câu 46: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố?

A. hiđro.               B. cacbon.  

C. oxi.                  D. nitơ.

Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ba.                            B. Al.         

C. Na.                            D. Cu.

Câu 48: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện.              

B. thủy luyện.

C. điện phân dung dịch.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 49: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và động vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là?

A. CO2.                B. SO2.

C. CO.                  D. Cl2.

Câu 50: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là?

A. CH2=CHCOOCH3.           

B. HCOOCH=CH2.      

C. CH3COOCH=CH2. 

D. CH3COOCH3.

Câu 51: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Fe+2HCl → FeCl2 + H2↑  

B. 3Fe(OH)2+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+8H2O

C. Fe(OH)3+3HNO3→Fe(NO3)3+3H2O  

D. 2Fe+3Cl2→2FeCl2

Câu 52: Công thức phân tử của glixerol là?

A. C3H8O3.         B. C2H6O2.        

C. C3H8O.           D. C2H6O.

Câu 53: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 896 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là?

A. 5,17.                B. 3,57.      

C. 1,91.                D. 8,01.

Câu 54: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là?

A. 65,38%.           B. 48,08%.

C. 34,62%.           D. 51,92%.

Câu 55: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là?

A. HCl                           B. Cl2   

C. O2                            D. NH3

Câu 56: Cho các chất: triolein, glucozo, etyl axetat, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là?

A. 4.                     B. 2.           

C. 1.                     D. 3.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozo cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là?

A. 4,48.                B. 2,24.      

C. 1,12.                D. 3,36.

Câu 58: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là?

A. 2.                     B. 1. 

C. 3.                      D. 4.

Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Câu 60: Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và eilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                     B. 2.

C. 1.                     D. 3.

Câu 61: Cho các phát biểu:

(a) Các nguyên tố nhóm  IA đều là kim loại.

(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.

(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản  ứng thu được dung dịch chứa 2 muối.

(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.

(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.

Số phát biểu đúng là?

A. 1.                     B. 3.

C. 2.                     D. 4.

Câu 62: Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là?

A. 4.                     B. 6.

C. 5.                     D. 9.

Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y ( MX < MY ), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là?

A. 71,11%.                    B. 69,57%.

C. 53,33%.                    D. 49,45%.

Câu 64: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử  được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.        

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.       

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là?

A. 0,03.                 B. 0,06.                  

C. 0,08.                 D. 0,30.       

Câu 66: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,35 mol Fe tác dụng với dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và H2SO4, thu được 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp hai khí ( gồm NO và H2), dung dịch chứa m gam muối và 10, 04 gam hỗn hợp hai kim loại ( trong đó kim loại mạnh hơn chiếm 80,88% khối lượng). Giá trị của m là?

A. 47,84.                        B. 39,98.    

C. 38,00.                        D. 52,04.

Câu 67: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được ( m+ 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là?

A. 15,75.                        B. 7,27.      

C. 94,5.                          D. 47,25.

Câu 68:  Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl ( tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4.                               B. 5.

C. 6.                               D. 3,5.

Câu 69: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là?

A. 117.                           B. 75.

C. 103.                           D. 89.

Câu 70: Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 ( đặc, nóng), thu được V lít hỗn hợp khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Gía trị của V là?

A. 4,48.                          B. 6,72.

C. 5,60.                          D. 7,84.

Câu 71:  Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn.  Giá trị của V là?

A. 350,0.                        B. 462,5.    

C. 600,0.                        D. 452,5.

Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng.

X( C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O

Y + HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y là axit glutamic.             

B. X có 2 cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức.

D. Z là ancol etylic.

Câu 73: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 loãng tạo FeSO4 và thỏa mãn sơ đồ:

Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T

Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.               

B. FeCO3, FeO, Fe, FeS.

C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.  

D. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl2.

Câu 74: Cho 38,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOC6H5( phenyl axetat) và Val- Gly- Ala ( tỉ lệ mol 1: 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?

A. 54,5.                          B. 56,3.

C. 58,1.                          D. 52,3.

Câu 75: Cho các cặp dung dịch sau:

(a) NaOH và Ba(HCO3)2.

(b) NaOH và AlCl3;

(c) NaHCO3 và HCl;

(d) NH4NO3 và KOH;

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;

(g) AgNO3 và Fe(NO3)2;

Số cặp dung dịch khi trộn với nhau ra phản ứng là?

A. 5.                               B. 6.

C. 4.                               D. 3.

Câu 76: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozo và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là?

A. 2.                               B. 3.

C. 4.                               D. 5.

Câu 77: Cho các phát biểu sau:

(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.

(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4. H2O.

(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Số phát biểu đúng là?

A. 2.                               B. 1.

C. 3.                               D. 4.

Câu 78: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val- Ala ( trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly và số mol Val- Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60%.                         B. 64%.

C. 68%.                         D. 62%.

Câu 79: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2;  Y và Z là hai este ( đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là?

A. 74.                                  B. 118.

C. 88.                                  D. 132.

Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 ( trong đó mO = mY) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít ( ở đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam ( trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 20,0.                          B. 22,0.

C. 22,5.                          D.20,5.

Xem lời giải

Đề số 26 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Khi thủy phân chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là?

A. Anđehit axetic            B. Ancol etylic    

C. Saccarozơ                 D. Glixerol

Câu 2: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với ách dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là?

A. 4                                B. 3  

C. 1                                D. 2

Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2  

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH3-COO-CH=CH2                   

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:

A. 186,0 gam                 B. 111,6 gam  

C. 55,8 gam                   D. 93,0 gam

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dễ tan trong nước

D. Các amin không độc

Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch?

A. NaNO3                       B. NaOH  

C. NaHCO3                    D. NaCl

Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và chất nào sau đây?

A. C17H35COONa     

B.C17H33COONa   

C. C15H31COONa   

D. C17H31COONa

Câu 8: Nhúng một thanh sắt dư vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:

A. 0,05                           B. 0,5

C. 0,625                         D. 0,0625

Câu 9: Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ                  B. Fructozơ

C. Saccarozơ                 D. Sobitol

Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat?

A. CH3COOCH2CH3    

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3         

D. CH3CH2COOCH3

Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 8,20                           B. 6,94

C. 5,74                           D. 6,28

Câu 12: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

A. 2                                B. 3

C. 4                                D. 5

Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 30,6                           B. 27,0

C. 15,3                           D. 13,5

Câu 14: Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là:

A. 20000                        B. 2000

C. 1500                          D. 15000

Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen                   B. Poli(vinyl clorua)

C. Amilopectin              D. Nhựa bakelit

Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, CH3CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?

A. 4                                B. 5

C. 2                                D. 3

Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. HCOOC6H5             B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3               D. CH3COOCH3

Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime

B. Trùng hợp axit ε - amino capronic thu được nilon -7

C. Polietilen là polime trùng ngưng

D. Cao su buna có phản ứng cộng

Câu 19: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomandehit                 

B. Buta-1,3-đien và striren

C. Axit ađipic và hexametylen điamin

D. Axit terephtalic và etylen glicol

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ

D. Các polime dễ bay hơi

Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. H2N(CH2)6NH2       

B. CH3NHCH3

C. C6H5NH3       

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 23: Một tripetit X mạch hở được cấu tạo tù 3 amino axit là glyxin, alanin, valin ( có mặt đồng thời cả 3 gốc gly, ala, val). Số công thức cấu tạo của X là:

A. 6                                B. 3

C. 4                                D. 8

Câu 24: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản cuất tơ visco ?

A. Saccarozơ                  B. Tinh bột          

C. Glucozơ                     D. Xenlulozơ

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:

A. 25,5%                       B. 18,5%   

C. 20,5%                       D. 22,5%

Câu 26: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là:

A. 1                                B. 3

C. 2                                D. 4

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 

Chất M là?

A. HCOO(CH2)=CH2   

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3     

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 28: Cho hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. CH3OH và NH3   

B. CH3OH và CH3NH2

C. CH3NH2 và NH3 

D. C2H3OH và N2

Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X  tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam một chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là:

A. 1                                B. 2 

C. 3                                D. 4

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất 60% thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 6,48g                         B. 2,592g

C. 0,648g                       D. 1,296g

Câu 31: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A.  23,4                          B. 10,4

C. 27,3                           D. 54,6

Câu 32: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y ( trong đó sô mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là?

A. 17,7 gam             B. 9,0 gam

C. 19,0 gam             D. 11,4 gam

Câu 33: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều mạch hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y  gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là?

A. 35,37%                     B. 58,92%

C. 46,94%                     D. 50,92%

Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là?

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg

Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?

A. 4                                B. 3  

C. 6                                D. 5

Câu 35: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là?

A. 1,44                           B. 0,72

C. 0,96                           D. 0,24

Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% metan theo thể tích) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất ( H) như sau:

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là?

A. 5589,08m3                B. 1470,81m3

C. 5883,25m3                D. 3883,24m3

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở ( chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ơt 1700C thu được 0,015 mol anken ( là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biếu nào sau đây đúng?

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán

Câu 38: Sục khí 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98                         B. 39,4

C. 47,28                         D. 59,1

Câu 39: Cho các phát biếu sau:

(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo axit gluconic

(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ

(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo

(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 3.                               B. 2  

C. 4                                D. 5

Câu 40: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 16,6                           B. 18,85     

C. 17,25                         D. 16,9

Xem lời giải

Đề số 27 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. 

Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? 

A. Ag.                            B. Al.

 C. Fe.                            D. Cu. 

Câu 42. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? 

A. NaCl.                        B. Na2CO3.

C. NaNO3.                              D. HCl. 

Câu 43. Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là 

A. CO.                           B. O3. 

C. N2.                            D. H2. 

Câu 44. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 

A. CH3COOCH2CH3.            B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH3.              D. CH3COOCH3. 

Câu 45. Công thức của sắt(II) hiđroxit là 

A. Fe(OH)3.                   B. Fe(OH)2. 

C. FeO.                          D. Fe2O3. 

Câu 46. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? 

A. Amilozơ.                   B. Xenlulozơ. 

C. Amilopectin.             D. Polietilen. 

Câu 47. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 

A. Al(OH)3.                   B. AlCl3. 

C. BaCO3.                               D. CaCO3. 

Câu 48. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? 

A. NaCrO2.                    B. Cr2O3. 

C. K2Cr2O7.                 D. CrSO4. 

Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaCl.                        B. NaOH. 

C. HNO3.                      D. H2SO4.

Câu 50. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Câu 51. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. CH4.                         B. CO2.

C. Na2CO3.                   D. CO.

Câu 52. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. kết tủa trắng.            

B. kết tủa đỏ nâu.                   

C. bọt khí.           

D. dung dịch màu xanh.

Câu 53. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là 

A. 7,2.                            B. 3,2. 

C. 6,4.                            D. 5,6. 

Câu 54. Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 15,6.                          B. 7,8. 

C. 3,9.                            D. 19,5. 

Câu 55. Trong phòng thí nghiệm, khí X được

điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí

như hình vẽ bên. 

Khí X là ?

A. H2.                            B. C2H2. 

C. NH3.                         D. Cl2. 

Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.     

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. 

C. Triolein phản ứng được với nước brom.  

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. 

Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 5,4.                            B. 4,5. 

C. 3,6.                            D. 6,3. 

Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là?

A. C2H7N.                    B. C4H11N.

C. C3H9N.                              D. C2H5N. 

Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là

A. 2.                                        B. 3.

C. 4.                               D. 5.

Câu 60. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là 

A. 2.                              B. 3.

C. 4.                              D. 5.

Câu 61. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                              B. 3.     

C. 4.                              D. 5.

Câu 62. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc

Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 

A. 4.                                        B. 3. 

C. 5.                                         D. 2. 

Câu 63. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch

X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,76.                         B. 2,13.

C. 4,46.                          D. 2,84.  

Câu 64. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? 

A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. 

B. Chất Q là H2NCH2COOH. 

C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. 

D. Chất X là (NH4)2CO3. 

Câu 65.  Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là 

A. 3.                                        B. 4. 

C. 5.                                         D. 6. 

Câu 66. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 6,0.                                     B. 5,5.

C. 6,5.                                      D. 7,0.

Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là 

A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. 

B. K2Cr2O7 và CrSO4. 

C. K2CrO4 và CrSO4. 

D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. 

Câu 68. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.       

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.                                        B. 5.           

C. 2.                                         D. 3. 

Câu 70: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.                         B. 7,84

C. 8,96.                          D. 10,08.

Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số

mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. 

Giá trị của x và y lần lượt là

 

A. 0,30 và 0,30.            B. 0,30 và 0,35. 

C. 0,15 và 0,35.            D. 0,15 và 0,30. 

Câu 72. Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat.

Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 5.                                        B. 4. 

C. 6.                                         D. 7. 

Câu 73: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A.Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là 

A. 7.                                        B. 6.           

C. 5.                                         D. 4. 

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 

A. 11,2.                         B. 6,7. 

C. 10,7.                          D. 7,2. 

Câu 75. (ID: 235655) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,79.                         B. 7,09.

C. 2,93.                          D. 5,99.

Câu 76. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là

A. 21,05%.                              B. 16,05%. 

C. 13,04%.                              D. 10,70%. 

Câu 77. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 40.                             B. 48. 

C. 32.                             D. 28. 

Câu 78. Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? 

A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.

B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.

C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.

D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.

Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,85.                          B. 1,06.

C. 1,45.                          D. 1,86.

Câu 80. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 68,7.                          B. 68,1.

C. 52,3.                          D. 51,3.

Xem lời giải

Đề số 28 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; O = 16; S= 32; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; N = 14; P = 31; C = 12; Li = 7; Na = 23; K = 39 ; Mg = 24; Ba = 137; Sr = 88; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.

Câu 1: Để bảo vệ chân cầu bằng sắt ngâm trong nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần ngập trong nước) những thanh kim loại nào sau đây?

A. Pb.                            B. Cu.

C. Zn.                            D. Sn.

Câu 2: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. Polietilen.                  B. nilon-6,6.

C. polisaccarit.               D. protein.

Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. SO2.                          B. CO2.

C. N2.                            D. O2.

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2↑

B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 →  Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2.                B. CH3NHCH3.

C. (CH3)3N.                  D. CH3NH2.

Câu 6: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. etanol.                       B. đimetylete.

C. metanol.                    D. nước.

Câu 7: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là?

A. C2H5OH.                B. CH3OH.

C. CH3COOH.              D. H-CHO.

Câu 8: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. NaOH.                      B. Na2CO3.        

C. HCl.                         D. Ca(OH)2.

Câu 9: Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc?

A. HO- CH2-CHO.        B. CH3-CHO.

C. HOOC-CH2-CHO.    D. H-CHO.

Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl hòa tan trong nước.    

B. KOH nóng chảy.

C. KCl rắn, khan.                   

D. NaCl nóng chảy.

Câu 11: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 3.                               B. 4.

C. 5.                               D. 6.

Câu 12: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?

A. Anilin.                      B. Glyxin.  

C. Đimetylamin.            D. Alanin.

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitin.

B. etylenglicol và axit panmitin.

C. glixerol và axit panmitin.   

D. etylenglicol muối của axit panmitin.

Câu 14: Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp:

A. điện phân.               B. nhiệt luyện.

C. nhiệt nhôm.             D. thủy luyện.

Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là?

A. C2H7N.                   B. C3H7N.

C. C3H9N.                   D. C4H9N.

Câu 16: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?

A. Nhiệt phân AgNO3.          

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu 17: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với nước?

A. Ba.                   B. Zn.

C. Be.                   D. Fe.

Câu 18: Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 1: 1) vào dung dịch H2SO4 (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là?

A. 2,24.                          B. 4,48.

C. 8,96.                          D. 6,72.

Câu 19: Công thức cấu tạo CH3- CH(CH3)- CH2- CH3 ứng với tên  gọi nào sau đây?

A. Metylpentan.       B. neopentan.

C. pentan.               D. 2- metylbutan.

Câu 20: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Giá trị của x là?

A. 0,82.                          B. 0,86.

C. 0,80.                          D. 0,84.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng hỗn hợp của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 7,68 gam.                  B. 6,72 gam.        

C. 3,36 gam.                  D. 10,56 gam.

Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là?

A. 0,46.                          B. 0,22.

C. 0,34.                          D. 0,32.

Câu 23: Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 240.                                    B. 480.

C. 320.                                    D. 160.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                               B. 2. 

C. 3.                               D. 1.

Câu 25: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X là?

A. Anđehit.                    B. Axit.      

C. Ancol.                       D. Xeton.

Câu 26: Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là?

A. C2H5COOH             B. C3H7COOH

C. CH3COOH               D. HCOOH

Câu 27: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozo). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là?

A. 3.                               B. 4.

C. 1.                               D. 2.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                               B. 3. 

C. 1.                               D. 2.

Câu 29: Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch glucozo và dung dịch fructozo là

A. CuO.                        

B. Cu(OH)2.                           

C. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NO3)2]OH).

D. nước Br2.

Câu 30: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 84,75 gam muối. Giá trị của m là?

A. 65,55.                        B. 55,65.

C. 56,25.                        D. 66,75.

Câu 31: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đi peptit mạch hở. Nếu dun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,76 gam H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là?

A. 24,18 gam.                 B. 24,46 gam.

C. 24,60 gam.                 D. 24,74 gam.

Câu 32: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 5,06.                        B. 3,30.

C. 4,08.                        D. 4,86.

Câu 33: Cho dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO4 2-, NH4+, NO3-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau

- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).

- Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là?

A. 5,50 gam.                 B. 8,52 gam.        

C. 4,26 gam.                 D. 11,0 gam.

Câu 34: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 154,0.                       B. 150,0.

C. 143,0.                       D. 135,0.

Câu 35: Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,57% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 1,344 lít H2 (đktc). Cho 320 ml dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 2,34.                         B. 1,04.

C. 2,73.                         D. 5,46.

Câu 36: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức vói NaOH thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol. Lấy hỗn hợp muối đem đốt cháy hoàn toàn, thu toàn bộ sản phẩm khí và hơi cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng dung dịch giảm 3,42 gam. Khối lượng của X là?

A. 7,84 gam.                 B. 7,70 gam.        

C. 7,12 gam.                 D. 7,52 gam.

Câu 37: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là?

A. 2,688 lít.                    B. 5,600 lít.

C. 4,480 lít.                    D. 2,240 lít.

Câu 38:  Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 30,24 gam.                B. 15,12 gam.

C. 25,92 gam.                D. 21,6 gam.

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là?

A. 4.                               B. 3. 

C. 6.                               D. 5.

Câu 40: Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 259, 525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với trị nào sau đây? Giả sử sự phân li của HSO4- thành ion coi là hoàn toàn.

A. 13,7.                          B. 13,5.

C. 13,3.                          D. 14,0.

Xem lời giải

Đề số 29 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Pb=207.

Câu 1: Công thức của sắt (II) hidroxit là:

A. FeO                                    B. Fe(OH)3

C. Fe(OH)2                             D. Fe3O4

Câu 2: Nhôm bị thụ động hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội      

B. Dung dịch HNO3 loãng nguội

C. Dung dịch HCl đặc nguội 

D. Dung dịch HNO3 đặc nguội

Câu 3: Muối (NH4)2CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây ?

A. Ca(OH)2                             B. MgCl2

C. FeSO4                                 D. NaOH

Câu 4: Axit bezoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm ( kí hiệu là E -210) cho xúc xich, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật… Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của Axit bezoic là:

A. CH3COOH             

B. C6H5COOH

C. HCOOH         

D. HCOOH – COOH

Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa ?
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl

B. Đốt bột sắt trong khí clo

C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3

D. Để đoạn dây théo trong không khí ẩm

Câu 6: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp thụ là:
A. đồng (II) oxit        

B. Than hoạt tính

C. magie oxit        

D. mangan dioxxit

Câu 7: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3                     B. Zn(OH)2

C.Cr(OH)2                   D.Mg(OH)2

Câu 8: Để thu được kim loại đồng từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Mg                         B. Ca  

C. Fe                          D. Zn

Câu 9: Khi nấu canh cua thấy các mảng “ riêu cua” nổi lên là do:

A. Phản ứng thủy phân của protein   

B. Phản ứng màu của protein

C. Sự đông tụ của lipit           

D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

Câu 10: Xăng sinh học ( xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỷ lệ đã nghiên cứu như sau: xăng E85 ( pha 85% etanol), E10( pha 10% etanol), E5( pha 5% etanol),… Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là:

A. C2H4O                    B. C2H5OH

C. CH3COOH              D. C2H6

Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đi saccarit?

A. Tinh bột            B. Xenlulozơ  

C. Fructozơ           D. Saccarozơ

Câu 12: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào nào sau đây giải phóng khí H2?

A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư     

B. Dung dịch HNO3loãng dư

C. Dung dịch H2SO4 loãng dư

D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư

Câu 13: Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 tác dụng với 120ml dung dịch KOH 1M đun nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là:

A. 12,32                                  B. 11,2

C.10,72                                   D.10,4

Câu 14: Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch Y và thoát ra 2,688 lít khí ( đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong 6,88 gam hỗn hợp X là:

A. 4 gam                                 B. 4,8 gam

C. 2,88 gam                            D. 3,2 gam

Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc lợi hơp chất phenol? 

Câu 17: Hợp chất Cu – Zn có tính dẻo, bền đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,000 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là:

A. 67%                                    B. 67,50%

C.33,00%                                D.32,50%

Câu 18: Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là:

A. C2H7N và C3H9N               B. CH5N và C2H7N

C. C3H9N và C4H11N             D. C3H7N và C4H9N

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế khí nào sau đây?

A. NO                                                 B. N2  

C. H2                                       D.CO2

Câu 20: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)

C. Kim loại Na           

D. Dung dịch NaOH, đun nóng

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photphat

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ

C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa

D. Tất cả các muối nitrat đều kém bên ở nhiệt độ cao

Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Cuvà Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Muối có trong dung dịch Y là:

A. FeSO4 và Fe2(SO4)3           

B. FeSO4 và CuSO4

C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3

D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4

Câu 23: Cho dãy các chất: metan, axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với KMnO4 trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là:

A. 1                                         B. 2    

C. 3                                         D. 4

Câu 24: Cho 0,1 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư,sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18 gam muối khan, Vậy X là:

A. Alanin                                B. Valin 

C. Lysin                                  D. Axit glutamic

Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1)   Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư.

(2)   Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.

(3)   Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.

(4)   Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.

Số thí nghiệm tạo thành chất khí là:

A. 3                                         B. 4

C. 2                                         D. 1

Câu 26: Cho m (gam) hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồn thị như sau:

Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là:

A. 13,8 gam                            B. 11,7 gam

C. 7,8 gam                              D. 31,2 gam

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức mạch hở ( là đồng đẳng kế tiếp của nhau) , thu được 2,88 gam H2O. Khi cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng của anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn có trong m gam X là:

A. 1,16 gam                            B. 1,76 gam

C. 2,32 gam                            D. 0,88 gam

Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X ( biết dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng) và 8,96 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của mlà:

A. 123,7                    B. 51,1           

C. 78,8                      D. 67,1

Câu 29: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:

(a)    Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.

(b)   Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.

(c)    Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.

(d)   Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.

Số phát biểu đúng là :

A. 2                                         B. 4

C. 1                                         D. 3

Câu 30: Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl, nhưng chỉ có Y không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y, Z tương ứng là:

A. Fe, Al và Ag                      B. Mg, Al và Au

C. Ba, Al và Ag                      D. Mg, Al và Ni

Câu 31: Kết quả thí nghiệm của dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi như bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3, t0

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2, nhiệt độ thường

Màu xanh lam

T

Nước Brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. metanal, anilin, glucozơ, phenol   

B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin

C. Glucozơ, alanin, lysin, phenol

D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin

Câu 32: Cho các phát biểu sau :

(a)    Để phân biệt Ala- Ala và Gly-Gly-Gly ta dùng phản ứng màu biure.

(b)   Dung dịch lysin làm phenolphtalein hóa hồng.

(c)    Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d)   Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit.

(e)    Khi thủy phân hoàn toàn anbumin cả lòng trắng trứng nhờ xúc tác enzim, thu được α – amino axit.

(f)    Lực bazơ của etyl amin yếu hơn của metyl amin.

Số phát biểu đúng là:

A. 4                                         B. 3    

C. 5                                         D. 2

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,31 mol O2, thu được 5,824 lít CO2 ( đktc) và 4,68 gam H2O. Mặt khác, cho 0,05 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt :

A. CH3CHO và HCOOC2H5

B. HCHO và CH3COOCH3

C. CH3CHO và HCOOCH3   

D. CH3CHO và CH3COOCH3

Câu 34: Đun nóng m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí etilen ( đo ở đktc, biết chỉ xảy ra phản ứng tạo etilen). Mặt khác nếu đun m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1400C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam ete ( biết chỉ xảy ra phản ứng tạo ete), giá trị của a là:

A. 4,6                                      B. 9,2

C. 7,4                                      D. 6,4

Câu 35: Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500ml dung dịch chứa HCl 2,4M và HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất, Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 198,12                                B.190,02

C. 172,2                                  D.204,6

Câu 36: Cho 0,1 mol chất X ( có công thức phân tử C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol KOH đun nóng, thu được một chất làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 23,1                       B. 23,9           

C. 19,1                       D. 29,5

Câu 37: Hỗn hợp X1 gồm Fe, FeCO3 và kim loại M ( có hóa trị không đổi). Cho 14,1 gam X1 tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch X2 và 4,48 lít hỗn hợp Y1 ( có tỉ khối so với hidro là 16,75) gồm hai chất khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Để trung hòa HNO3 dư có trong dung dịch X2 cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch X3. Chia X3 làm hai phần bằng nhau:

- Phần 1: đem cô cạn thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.

 Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các chất khí đều đo ở đktc, quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây?

A. 2,26                        B. 2,42           

C.2,3                           D. 1,98

Câu 38: Hỗn hợp A gồm 3 axit hữu cơ X, Y ,Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit không no, có 1 liên kết đôi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp ( Mx < My). Cho 46,04 gam hỗn hợp A tác dụng với dung KOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được chất rắc khan D. Đốt cháy hoàn toàn D bằng O2 dư, thu được 63,48 gam K2CO3; 44,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % khối lượng của X có trong hỗn hợp A có giá trị gần giá trị nào dưới đây nhất?

A. 17,84%                               B. 24,37%

C. 32,17%                               D. 15,64%

Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH x mol, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,85                                    B. 1,25

C. 2,25                                    D. 1,75

Câu 40: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và este Z có công thức C3H7O2N được tạo bơi α- amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần chất rắn gồm 2 muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 34,5 gam K2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 14,87%                               B. 56,86%

C. 24,45%                               D. 37,23%

Xem lời giải

Đề số 30 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C =12; N= 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;  Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là?

A. glucozơ.           B. xenlulozơ.       

C. fructozơ.          D. saccarozơ

Câu 42: Axit nào sau đây có khối lượng mol bằng 60 gam?

A. Axit oxalic                B. Axit acrylic

C. Axit focmic               D. Axit axetic

Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất tạp chức?

A. CH3-CH(NH2)-COOH.     

B. HO-CH2-CH2-OH.

C. HCOOCH3.    

D. (CHO)2.

Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Amino axit.           B. Chất béo.

C. Protein.                D. Peptit.

Câu 45: Ancol X có công thức: C2H5OH. Tên gọi của X là?

A. ancol metylic       B. ancol etylic

C. ancol propyolic     D. ancol butylic

Câu 46: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ancol và phenol?

A. Chỉ có ancol tác dụng được với kim loại Na

B. Chỉ có phenol tác dụng được với kim loại Na

C. Chỉ có ancol tác dụng được với kim loại NaOH

D. Chỉ có phenol tác dụng được với kim loại NaOH

Câu 47: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là

A. 3,56.                          B. 35,6.

C. 30,0.                          D. 3,00.

Câu 48: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng?

A. Etyl axetat.               B. Etyl acrylat.

C. Vinyl fomat.              D. Metyl fomat.

Câu 49: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Fe.                          B. Mg.

C. Al.                          D. Ag.

Câu 50: Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe và Ag        B. Ca và Fe         

C. K và Ca         D. Na và Cu

Câu 51: Trong không khí chứa nhiều nhất chất khí nào sau đây?

A. CO2.               B. NH3.

C. N2.                 D. O2.

Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. (CH3)3N.              B. C2H5-NH2.

C. CH3-NH-C2H5.     D. CH3-NH-CH3.

Câu 53: Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là

A. tơ olon.        B. poli( vinyl clorua).

C. polietilen.     D. tơ nilon- 6.

Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon

B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng

C. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch H2SO4

D. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng thù hình của silic

Câu 55: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ca                     B. Fe          

C. Zn                     D. Cu

Câu 56: Để thủy phân hoàn toàn m gam metyl axetat cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là

A. 8,8.                            B. 7,4.

C. 14,8.                          D. 17,6.

Câu 57: Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Gía trị của V là?

A. 3,36.                          B. 7,84.

C. 2,24.                          D. 6,72.

Câu 58: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) lysin; (3) amoniac; (4) natri hiđroxit. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?

A. 4.                               B. 1.

C. 3.                               D. 2.

Câu 59: Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?

A. Axit stearic               B. Axit axetic

C. Axit panmitic            D. Axit oleic

Câu 60: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng?

A. HCl.                          B. H2O.

C. NaNO3.                     D. KCl.

Câu 61: Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn?

A. Saccarozo.           B. Xenlulozo.

C. Tinh bột.              D. Glucozo

Câu 62: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HCl.                          B. H2O.

C. NaNO3.                     D. KCl.

Câu 63: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa nâu đỏ?

A. CuCl2.                      B. AlCl3.

C. FeCl3.                       D. Ba(HCO3)2.

Câu 64: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

Câu 65: Cho 3,96 gam Gly-Gly phản ứn hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 8,16.                          B. 7,62.

C. 7,08.                          D. 6,42.

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dich NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,966 mol O2, sinh ra 0,684 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C.

B. Giá trị của m là 10,632.

C. X tác dụng hoàn toàn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.

Câu 67: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,87 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,56 mol H2. Giá trị của a là:

A. 0,49.                          B. 0,77.

C. 0,56.                          D. 0,35.

Câu 68: Hỗn hợp M chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn 10,74 gam M cần dùng 11,088 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng lên 24,62 gam. Mặt khác, cho 0,03 mol M tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp sản phẩm Z gồm 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về khối lượng. Khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với khối lượng nào sau đây?

A. 2,9 gam.                    B. 7,6 gam.

C. 3,4 gam.                    D. 1,4 gam.

Câu 69: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

Chất X có công thức phân tử là:

A. C4H8O2.                            B. C3H6O2.

C. C4H6O2.                            D. C3H4O2.

Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn và dung dịch AgNO3.

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(4) Dẫn khí H2 (dư) qua bột CuO nung nóng.

(5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ.

(6) Cho Cu vào lượng dư dung dich AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 6.                               B. 4. 

C. 3.                               D. 5.

Câu 71: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và một amino axit có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 12,90 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là?

A. 4,656.                        B. 7,922.

C. 6,984.                        D. 5,328.

Câu 72: Cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 150 ml KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 14,4.                          B. 12,6.

C. 10,2.                          D. 12,0.

Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường NaOH

Hợp chất màu tím

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z lần lượt là

A. lysin, lòng trắng trứng, anilin.     

B. lysin, lòng trắng trứng, alanin.

C. alanin, lòng trắng trứng, anilin.

D. anilin, lysin, lòng trắng trứng.

Câu 74: Cho các nhận định sau:

(a) CH3NH2 là amin bậc 1.

(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím.

(c) Để rửa sạch ống nghiệm co dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit.

(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.

Số nhận định đúng là?

A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 75: Lấy 240 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dich X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Cô cạn thu được 20,544 gam hỗn hợp muối khan.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là

A. 11,160.                      B. 17,688.

C. 17,640.                      D. 24,288.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức , mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,36 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol KOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit có ở trong X là

A. 14,47%.                    B. 75,47%.

C. 17,41%.                     D. 45,77%.

Câu 77: X là dung dịch chứa a mol HNO3, Cho b mol Fe vào X, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y chứa 2 chát tan có nồng độ bằng  nhau và khí T (sản phẩm duy nhất của sự khử) màu nâu đỏ. Mối quan hệ giữa a, b trong thí nghiệm trên có thể là

A. a=5b.                         B. a=7b.     

C. a=4/3b.                      D. a=6b.

Câu 78: Một dung dịch X gồm 0,01 mol K+; 002 mol HCO3- và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là?

A. CO32- và 0,03.     

B. NO3- và 0,01.

C. OH- và 0,03.         

D. Cl- và 0,03.

Câu 79: Đun nóng 2m gam triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natristearat và natrioleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Giá trị của m là?

A. 53,04.                        B. 53,16.    

C. 53,40.                        D. 53,28.

Câu 80: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat?

A. Không tác dụng với dung dịch nước brom.

B. là hợp chất este.

C. Là đồng phân của vinyl axetat.

D. Có công thức phân tử C4H6O2.

Xem lời giải

Đề số 31 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. PVC                          B. Teflon

C. Thủy tinh hữu cơ       D. Tơ nilon -6,6

Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NaOH

B. Có sủi bọt khí không màu thoát ra

C. Không có hiện tượng gì               

D. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH

Câu 3: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOO-CH2-CH=CH2      

B. HCOO-CH=CH-CH3

C. CH3COOCH=CH2            

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 4: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:

A. Aren                          B. Anken

C. Ankin                        D. Ankan

Câu 5: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 64g chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lit hỗn hợp khí có tỉ  khối so với hidro là 20,4. Giá trị của  m là:

A. 70,4                             B. 65,6       

C. 72,0                             D. 66,5

Câu 6: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là :

A. Chất khử            B. Môi trường

C. Chất xúc tác      D. Chất oxi hóa

Câu 7: Hòa tan 8,4g Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 13,95g                       B. 19,55g   

C. 16,75g                       D. 18,75g

Câu 8: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính:

A. Na2CO3                    B. AlCl3

C. KHSO4                      D. Ca(HCO3)2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Fructozo có phản ứng tráng bạc  

B. Tinh bột dễ tan trong nước

C. Xenlulozo tan trong nước Svayde

D. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

Câu 10: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:

A. 3                                B. 2  

C. 4                                D. 1

Câu 11: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép:

A. KCl                               B. Ca(H2PO4)2

C. (NH4)SO4                     D. KNO3

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

Nhận xét nào về các chất X, Y,  T trong sơ đồ trên là đúng:

A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của X

B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2

C. Chất X không tan trong nước

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch Glyxin, Axit axetic, etylamin chỉ cần dùng 1 thuốc thử. Thuốc thử đó là:

A. dung dịch NaOH       B. Quỳ tím 

C. Dung dịch HCl          D. Natri

Câu 14: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là:

A. Phenol                       B. Etanal

C. Ancol etylic               D. Axit fomic

Câu 15: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây:

A. Zn                              B. Sn

C. Cr                              D. Ag

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Công thức cấu tạo của X là:

A. OHC-CH(CH3)-CHO                  

B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO

C. (CH3)2-C(OH)-CHO         

D. CH3-CH(OH)CH2CHO

Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng với vừa đủ dung dịch 30 ml NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 24,6                                    B. 18,0

C. 2,04                                    D. 1,80

Câu 18: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào để khử độc thủy ngân :

A. Bột than                   B. Nước     

C. Bột lưu huỳnh           D. Bột sắt

Câu 19: Cho các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là?

A. 5                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 20: Cho các chất sau: Glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomandehit, glucozo, saccarozo. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là:

A. 5                                B. 4

C. 7                                D. 6

Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ này minh họa cho phản ứng nào sau đây:

A. C2H5NH3Cl + NaOH -> C2H5NH2 + NaCl + H2O

B. C2H5OH -> C2H4 + H2O

C. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O

D. CH3COONa  + HCl -> CH3COOH + NaCl

Câu 22: Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình :

A. Cô cạn ở nhiệt độ cao   

B. Hidro hóa (xt Ni)

C. Xà phòng hóa         

D. Làm lạnh

Câu 23: Chất nào sau đây không điện ly trong nước :

A. NaOH             

B. HCl

C. C6H12O6 (glucozo)           

D. CH3COOH

Câu 24: Chất nào sau đây không tan trong nước:

A. Tristearin         B. Saccarozo

C. Glyxin             D. Etylamin

Câu 25: Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO3 (4). Dung dịch có pH lớn nhất là:

A. Ba(OH)2           

B. KNO3

C. NH3             

D. NaOH

Câu 26: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); Lắp ống sinh hàn  đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát (1) và (2) lần lượt là:

A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất

B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp

C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp

D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng:

A. Nguyên tắc chung để điểu chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

C. Ăn mòn hóa học phát sinh ra dòng điện

D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử

Câu 28: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozo, fructozo. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lit O2 (dktc). Giá trị của  m là:

A. 3,9                  B. 7,8         

C. 15,6                D. 11,7

Câu 29: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với?

A. dung dịch HCl           B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Br2           D. Dung dịch NaCl

Câu 30: Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:

Tên gọi của X là:

A. iso-propyl fomat     

B. n-propyl fomat

C. etyl axetat         

D. metyl propionat

Câu 31: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C3H12N2O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối vô cơ và hỗn hợp 2 khí đều có khả năng làm xanh quì tím ẩm. Số đồng phân thỏa mãn tính chất X là :

A. 4                                B. 3  

C. 1                                D. 2

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,60g Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80 M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở dktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04g. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00 M. Giá trị của V là:

A. 167,50                       B. 230,00   

C. 156,25                       D. 173,75

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X và 1 amino axit Y (trong đó khối lượng của X lớn hơn 20) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24)g hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72g hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với :

A. 82,6                           B. 83,2

C. 82,1                           D. 83,5

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

(1) Ở người, nồng độ glucozo máu duy trì ổn định ở mức 0,1%

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng hidro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol

(3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazo luôn cho sản phẩm là muối và ancol

(5) Số nguyên tử N có trong phân tử dipeptit Glu-Lys là 2

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

Số phát biểu đúng là:

A. 2                                B. 5  

C. 4                                D. 3

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 1 este, 1 axit cacboxylic và 1 ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18g X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là:

A. 23,34%                      B. 87,38% 

C. 56,34%                      D. 62,44%

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO2; 0,125 mol H2O và 0,336 lit N2 (dktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:

A. 3,64                          B. 2,48

C. 4,25                          D. 3,22

Câu 37: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este 2 chức mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86g hỗn hợp E chứa X, Y, Z và T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24g ; đồng thời thu được 5,824 lit khí H2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:

A. 50,82%                      B. 8,88%

C. 13,90%                      D. 26,40%

Câu 38: Cho m gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X chứa 16,88g chất tan. X tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

A. 300                            B. 280

C. 320                            D. 240

Câu 39: Hòa tan hết 23,76g hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lit NO (sản phẩm khử duy nhất , đo ở dktc). Giá trị của  m gần nhất là:

A. 84                              B. 80

C. 82                              D. 86

Câu 40: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là:

A. 5                                B. 3  

C. 4                                D. 6

Xem lời giải

Đề số 32 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH :

A. CaCO3                      B. AlCl3

C. Al2O3                       D. BaCO3

Câu 2: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau :

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin

C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin

D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng thu được MgO và Fe

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 có xuất hiện hiện tượng ăn mòn điện hóa

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag

(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4 sau phản ứng thu được Cu kim loại

Số phát biểu đúng là:

A. 5                     B. 3

C. 4                     D. 2

Câu 4: Cho các chất sau : etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng khi đun nóng với NaOH là:

A. 2                          B. 3

C. 5                          D. 4

Câu 5: Cho 2,5 kg glucozo chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu ancol etylic 400. Biết ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml và  trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. Giá trị của  V là:

A. 2785,0 ml       B. 2875,0 ml

C. 2300,0 ml       D. 3194,4 ml

Câu 6: Cho các chất sau: axetilen, buta-1,3-dien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:

A. 6                     B. 5  

C. 4                     D. 7

Câu 7: Cho 2,04g một este đơn chức X có công thức C8H8O2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,60g NaOH. Cô cạn dung dịch thu được 3,37g chất rắn khan. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là:

A. 1                                B. 4

C. 3                                D. 5

Câu 8: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó axit axetic có số mol bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:

A. 17,6g                         B. 19,4g     

C. 16,4g                         D. 16,6g

Câu 9: Hòa tan hết 0,54g Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lit khí H2 (dktc). Giá trị của V là:

A. 0,448 lit          B. 0,672 lit

C. 1,008 lit          D. 0,560 lit

Câu 10: Cho vài giọt nước Brom vào dung dịch anilin lắc nhẹ xuất hiện:

A. kết tủa trắng   

B. kết tủa đỏ nâu

C. bọt khí       

D. dung dịch màu xanh

Câu 11: Cho 0,5g một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,28 lit khí H2 (dktc). Kim loại đó là:

A. Mg                   B. Sr

C. Ca                    D. Ba

Câu 12: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:

A. 32,6g             B. 36,6g     

C. 38,4g             D. 40,2g

Câu 13: Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh:

A. Na2CO3           B. HNO3

C. HCl                 D. NaCl

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:

A. Nặng hơn không khí       

B. Nhẹ hơn nước

C. Nhẹ hơn không khí           

D. Rất ít tan trong nước

Câu 15: Chọn phát biểu không đúng:

A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl và CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH

B. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat chuyển thành muối cromat

C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính

D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh

Câu 16: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng:

A. CrO3 có tính oxi hóa mạnh         

B. CrO có tính lưỡng tính

C. H2CrO4 là chất rắn màu vàng    

D. CrO3 không tan trong nước

Câu 19: Cho thí nghiệm sau:

 

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi miệng ống nghiệm

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nito có trong hợp chất hữu cơ

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

D. Trong phòng thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

Câu 20: Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được nước cứng tạm thời :

A. Phương pháp cất nước                

B. Phương pháp trao đổi ion

C. Phương pháp hóa học        

D. Phương pháp đun sôi nước

Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính :

A. CO2                          B. SO2

C. N2                            D. O2

Câu 22: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :

A. etyl axetat                 B. axyl axetat

C. axetyl axetat              D. metyl axetat

Câu 23: Hỗn hợp E gồm X (C4H12N2O4) và Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức , Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52g E tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol là 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của  m là:

A. 4,68g                         B. 3,46g

C. 6,25g                         D. 5,08g

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, K2SO4, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là:

A. 3                                B. 4  

C. 5                                D. 6

Câu 25: Công thức của Crom(VI) oxit là:

A. Cr2O3                       B. CrO3

C. Cr(OH)2                    D. NaCrO2

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5

Số phát biểu đúng là:

A. 2                                B. 4  

C. 3                                D. 1

Câu 27: Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây :

A. C + CO2 → 2CO     

B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. C + O2 →  CO2

D. 3C + 4Al → Al4C3

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:

Chất D là:

A. NO                            B. N2 

C. NO2                          D. N2O

Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4, C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lit X (dktc) vào bình đựng kín có sẵn ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là:

A. 0,070 mol            B. 0,015 mol

C. 0,075 mol            D. 0,050 mol

Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a: b là?

A. 4 : 3                         B. 2 : 3

C. 1 : 1                         D. 2 : 1

Câu 31: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất:

A. Fe3+                          B. Al3+      

C. Ag+                           D. Cu2+

Câu 32: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito :

A. Sợi bông                    B. PVC

C. PE                             D. Nilon – 6

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O, Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05g X vào nước thu được 2,8 lit khí H2 (dktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml dung dịch nữa thì thu được m gam  kết tủa. Giá trị của  m là:

A. 17,94                         B. 14,82

C. 19,24                         D. 31,2

Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia vào phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch chỉ chứa 21,23g muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có 1 khí hòa nâu ngoài không khí). Giá trị m là:

A. 11,32                         B. 13,92

C. 19,16                         D. 13,76

Câu 35: Hỗn hợp X gồm một a-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lit dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lit CO2 (dktc). Đốt 0,01a mol dipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lit O2 (dktc). Giá trị của V là:

A. 2,5760                       B. 2,7783

C. 2,2491                       D. 2,3520

Câu 36: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các a-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2  và 1,3 mol H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của  m là:

A. 10 và 27,75               B. 9 và 33,75

C. 10 và 33,75               D. 9 và 27,75

Câu 37: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376g Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:

A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%

B. Tên của X là vinyl axetat

C. X là đồng đẳng của etyl acrylat

D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng

Câu 38: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,032 lit O2 (dktc), thu được 7,04g CO2 và 1,44g H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì tối đa có 1,40g NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 3,31g hỗn hợp 3 muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:

A. 1,92g                         B. 1,36g

C. 1,57g                         D. 1,95g

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở dktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầm trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 73                              B. 18

C. 63                              D. 20

Câu 40: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336g hỗn hợp kim loại; 0,112 lit hỗn hợp khí Z(dktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04g muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lit khí H2 (dktc). Giá trị của  t là:

A. 2267,75                     B. 2895,10 

C. 2316,00                     D. 2219,40

Xem lời giải

Đề số 33 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Pb=207.

Câu 1: Tính chất vật của kim loại nào dưới đây không đúng?

A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.

B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.

C. Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.

D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.

Câu 2: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron.       

B. Tơ capron.

C. Tơ nilon – 6,6.     

D. Tơ lapsan.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.         

B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.

C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.

D.  Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.

Câu 4: Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A.  Cu, Al2O3, Mg.     

B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, MgO, Al2O3.     

D. Cu, Mg, Al.

Câu 5: Este metyl acrilat có công thức là:

A. CH3COOCH=CH2   B. HCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.  D. CH3COOCH3.

Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?

A. Xesi.                          B. Natri.

C. Liti.                           D. Kali.

Câu 7: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:

A. Rb(COO)abR’a.        B. CnH2nO2.

C. RCOOR’.                 D. CnH2n-2O2.

Câu 8: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng hiđro?

A. Polivinylclorua.         B. Cao su buna.

C. Polipropen.              D. Nilon -6,6

Câu 9: Kim loại nào dưới đây khi tác dụng với HCl loảng và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại ?

A. Fe.                             B. Cu.

C. Zn.                             D. Ag.

Câu 10: Trong phản ứng:

 

Phát biểu đúng là:

A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.         

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.

C. Cu bị khử thành Cu2+.      

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.

Câu 11: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè ) là hỗn hợp các amin ( nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào dưới đây ?

A. Giấm ăn.                             B. Xút.

C. Nước vôi.                            D. Xôđa.

Câu 12: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

A. H2SO4.                     B. NaOH.

C. NaCl.                        D. NH3.

Câu 13: Số đồng phân amin có công thức tử là C4H11N là:

A. 4.                               B. 8.

C. 7.                               D. 6.

Câu 14: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành:

A. CO2 và H2O.                    

B. NH3, CO2 , H2O.

C. axit béo và glixerol.  

D. axit cacboxylic và glixerol.

Câu 15: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:

A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, và có ánh kim.

Câu 16: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?

A. Dung dịch ZnSO4 dư.                 

B. Dung dịch CuSO4 dư.

C. Dung dịch FeSO4 dư.                  

D. Dung dịch FeCl3

Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

          Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Qùy tím

Xanh

Không đổi

Không đổi

Đỏ

Nước brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.     

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.     

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Câu 18: Cho các nhận xét sau:

Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.

Có thể phân biệt glucozơ và frucozơ bằng phản ứng tráng gương.

Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccacozơ đều cho cùng một loại mono saccarit.

Glucozơlà chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.

Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.

Mặt cắt củ khoai lang tác dụng với I2 cho màu xanh tím.

Saccazozơ nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và frucozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.

Số nhận xét đúng là:

A. 4.                              B. 7.

C. 5.                               D. 6.

Câu 19: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:

A. W, Hg.                      B. Au, W.

C. Fe, Hg.                      D. Cu, Hg.

Câu 20: So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là:

A. Không so sánh được.                   

B. Dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.

C. Dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.   

D. Bằng nhau.

Câu 21: Cho Mg vào dung dịch FeSO4, và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. FeSO4 hết, CuSO4 hết và Mg hết.

B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết .

D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng, Mg hết.

Câu 22: Dãy chỉ chứa những amino axit và dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala.           B. Gly, Ala, Glu.

C. Gly, Gla, Lys.            D. Val, Lys, Ala.

Câu 23: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần ?

A. Pb, Sn, Ni, Zn.                    B. Ni, Sn, Zn, Pb.

C. Ni, Zn, Pb, Sn.                    D. Pb, Ni, Sn, Zn.

Câu 24: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiể, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây?

A. Nước vôi trong.        B. Giấm.

C. Giấy đo pH.              D. Dung dịch AgNO3.

Câu 25: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun nóng m gam hỗn hợp X, Y có tỉ lệ mol tương tứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 g chất rắn khan.  Giá trị của m là:

A. 155,44 gam.              B. 167, 38 gam.

C. 212,12 gam.              D. 150, 88 gam.

Câu 26: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hêt 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,075 và 0,1.             B. 0,05 và 0,1.

C. 0,1 và 0,075.             D. 0,1 và 0,05.

Câu 27: Từ 180 gam gulocozơ, bằng phương pháp lên men ruowjcu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi 0,1 a gam ancol etylic bằng phương pháp lên mem giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên mem giấm là:

A. 20%.                B. 80%.

C. 10%.                D. 90%.

Câu 28: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa

- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là :

A. 20,4 gam.                  B. 25,3 gam.

C. 26,4 gam.                  D. 21,05 gam.

Câu 29: Este X gồm công thức phân tử C7H12O4. Cho 16 gam X phản nứng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH3COOCH2CH2 – O – OOCOC2H5

B. HCOOCH2CH2CH2CH2 – OOCCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH2 – OCOCH3.

D. C2H5COOCH2CH2CH2 – OOCH3

Câu 30: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 g X tác dụng với 500ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối chất rắn là m gam. Xác định m?

A. 3,05.                B. 5,5.

C. 4,5.                  D. 4,15.

Câu 31: Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu ?

A. 2/3.                  B. 1/2.

C. 3/5.                  D. 1.3.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít khí O2 (đktc) . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất dưới đây ?

A. 30,0.                B. 27,5.

C. 32,5.                D. 35,0.

Câu 33: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B ( gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng khống đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là:

A. 12,20%.                     B. 13,56%.

C. 40,69%.           D. 20,20%.

Câu 34: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:

A. 28,15%.                     B. 39,13%.

C. 52,17%.           D. 46,15%.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức – OH, - CHO, - COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là:

A. 30%.                B. 50%.

C. 40%.                D. 20%.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?

A. 40g.                  B. 50g.

C. 55,5g.              D. 45,5g.

Câu 37: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộng đều hỗn hợp Y rồi chia thành hai phần:

Phần 1: có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).

Phần 2: Đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:

A. Fe3O4 và 28,98.       B. Fe3O4 và 19,32.

C. FeO và 19,32.           D. Fe2O3 và 28,98.

Câu 38: X là trieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa. Chất X có công thức là

A. (CH3COO)3C3H5.             B. (HCOO)3C3H5.                  C. (C17H35COO)3C3H5.       D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 39: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,50.                B. 0,55.

C. 0,65.                 D. 0,70.

Câu 40: Cho x mol Fe tan hoàn toàn tring dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x:y=2:5), thu được một sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối sắt (III) sunfat tạo thành trong dung dịch là:

A. 40y.                 B. 80x.

C. 80y.                  D. 160x.

 

 

Xem lời giải

Đề số 34 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Pb=207.

Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Cu.                                 B. Ag.

C. Fe.                                 D. Na.

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm:

(1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Dẫn NH3 qua ống đựng Cuo nóng.

(3) Cho Al vào dung dịch Fe2SO4 dư       

(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thín nghiệm có tạo thành kim loại là?

A. 1                                B. 4  

C. 2                                D. 3

Câu 3: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (II); Fe – C Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn là:

A. I, II, và IV.              B. I, III và IV.

C. I, II và III.               D. II, III và IV.

Câu 4: Chất không có khả năng làm xanh màu quỳ tím là:

A. kali hiđroxit              B. amoniac.

C. lysin.                       D. anilin.

Câu 5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có kí hiệu hóa học là:

A. Cr                             B. W

C. Hg                            D. O2

Câu 6: Cho 23,00 gam C2H5OH tác dụng với 24, 00 gam CH3COOH (t0, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng este thu được là:

A. 23,76 gam.                    B. 22 gam.

C. 21,12 gam.                    D. 26,4 gam.

Câu 7: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24.                         B. 4,48       

C. 3,36.                         D. 1,68.

Câu 8: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là?

A. Mg                                     B. Fe

C. Zn.                                     D. Al

Câu 9: Chất không bị nhiệt phân hủy là:

A. KHCO3                     B. Na2CO3

C. Cu(NO3)2                 D. KMnO4

Câu 10: Ô nhiễm không khí có thể tạp ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn đối với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ?

A. CO2 và O2                B. NH3 và HCl

C. H2S và N2                D. SO2 và NO2

Câu 11: Cho các chất: Al; AlCl3; Zn(OH)3; NH4HCO3; KHSO4; Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. 5                                B. 6  

C. 3                                D. 4

Câu 12: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là?

A. alanin                        B. valin

C. axit glutamic             D. glyxin

Câu 13:  Cho dãy các chất: metan, etin eten, etanol, propenoic, benzen, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:

A. 5                                B. 7  

C. 8                                D. 6

Câu 14: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:

A. N2                                      B. N2O

C. NO                                      D. NO2.

Câu 15: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên số chất tác dụng với Na là:

A. 4 chất                        B. 2 chất

C. 3 chất                        D. 1 chất

Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO,Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:

A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, và Cu(OH)2       

D. Fe(OH)3

Câu 17: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:

A. HCOOC3H7             B. HCOOC3H5

C. CH3COOC2H5         D. C2H5COOCH3

Câu 18: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, CaO, Al2O3, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X là:

A. Cu, Mg                      B. Cu, Al2O3, MgO

C. Cu, MgO                   D. Cu, Mg, Al2O3

Câu 19: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl forman, trimanmitin. Số chất trong các chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:

A. 2                                B. 3  

C. 1                                D. 4

Câu 20: Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là?

A. Fe                             B. Cu

C. Ag                             D. Al

Câu 21: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. xenlulozơ; poli (vinyl clorua); nilon – 7

B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ

C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin

D. tơ visco, tơ axetat; polietilen

Câu 22: Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH=1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X là:

A. 3,36 gam                   B. 1,68 gam         

C. 2,56 gam                   D. 3,42 gam

Câu 23: Khi cho các chất Al, FeS dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3 phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:

A. 5                                B. 2  

C. 3                                D. 4

Câu 24: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:

A. 3                                B. 1  

C. 2                                D. 4

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl. Công thức oxit đó là:

A. Fe2O3                       B. MgO

C. Al2O3                       D. CuO

Câu 26: Cho các chất: AgNO3; Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HNO3, NH4NO3, và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là?

A. 4                                B. 6  

C. 5                                D. 7

Câu 27: Có các phát biểu sau:

- Kim loại Cu khử đợc ion Fe2+ trong dung dịch.

- Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương, làm phấn viết bảng,..

- SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.

- Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

- CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.

Số phát biểu đúng là:

A. 1                                B. 4  

C. 3                                D. 2

Câu 28: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo

A. C15H31COOCH3    

B. (C17H33COO)2C2H4       

C. CH3COOCH2C6H  

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 29: Cho các dung dịch: CH3COOH; H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ , C2H5OH, anbumin ( có trong lòng trắng trứng gà). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:

A. 7                                B. 6  

C. 8                                D. 9

Câu 30: Cho các phát biểu:

- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

- Glucozơ thuộc monosaccarit

- Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

- Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là:

A. 4                                B. 3  

C. 1                                D. 2

Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư đun nóng) thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là:

A. 2,98                                    B. 1,50

C. 1,22                                    D. 1,24

Câu 32: Cho Zn dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối, 01,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là:

A. 61                              B. 64

C. 58                              D. 50

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và số mol bằng nhau thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17,0 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 180,0                         B. 86,4       

C. 64,8                           D. 54,0

Câu 34: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 112, 8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể)

A. 112 gam                    B. 90,6 gam.

C. 64 gam                      D. 26,6 gam

Câu 35: Cho m gam kg một lọi quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photphat) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ ding dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:

A. 34,20%                     B. 42,60%

C. 53,62%                     D. 26,83%

Câu 36: Cho hai bình điện phân, bình (1) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và Bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M, Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất N+5. Giá trị m là:

A. 9,8                                      B. 10,4

C. 8,3                                      D. 9,4

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 42,90 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 10% (d=1,26 g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít ( ở đktc) hỗn hợp 2 khí NO và NO2. Giá trị của V là:

A. 840                                     B. 1336

C. 540                                      D. 857

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốy cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ:

Giá trị x gần nhất với:

A. 2,2                                      B. 1,6         

C. 2,4                                       D. 1,8

Câu 39: Hỗn hợp M gồn một peptit X và nột peptit Y ( mỗi peptit được cấu tạo từ một loại amino axit, tổng số nhóm – CO – NH – trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol nx : ny = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. M có giá trị là

A. 110,28                       B. 104,28

C. 109,5                         D. 116,28

Câu 40: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạc hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là:

A. C3H9N                     B. C2H7N 

C. C4H11N                    D. CH5N

Xem lời giải

Đề số 35 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, K= 39, Mg = 24, Ca=40; Ba= 137, Al = 27, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108,  Cl = 35,5, Br = 80, O = 16, S = 32, N= 14, P = 31, C = 12, Si = 28

Câu 1: Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?

A. Isoamyl axetat.           B. Toluen.  

C. Cumen.                      D. Ancol etylic

Câu 2: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N5+). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là:

A. 11,48.                        B. 15,08.

C. 10,24.                        D. 13,64

Câu 3: Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH?

A. Isoamyl axetat.           B. Toluen.  

C. Cumen.                      D. Ancol etylic

Câu 4: Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M?

A. Dung dịch KOH 0,1M                 

B. Dung dịch HCl 0,1M                             

C. Dung dịch Ca(OH)2­­­ 0,1M           

D. Dung dịch HF 0,1M.

Câu 5: Cho rất từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, K2CO3 0,4M đến phản ứng hoàn toàn, thu được x lít khí ở đktc. Giá trị của x là:

A. 1,12                           B. 0,336

C. 0,448                         D. 2,24.

Câu 6: Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2 vừa làm mất màu dung dịch Brom?

A. Axit benzoic.             B. Axit butiric

C. Axit acylic                 D. Axit axetic

Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân hình học. Công thức phân tử của X là:

A. C3H6                        B. C4H6    

C. C4H10.                     D. C4H8

Câu 8: Có các nhận xét sau:

1: Khí NH3 làm xanh quì tím tẩm ướt.

2: Phân đạm là phân bón chứa Nitơ.

3: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.

4: Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (r) trên ngọn lửa đèn cồn.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:

A. 3                                B. 1  

C. 4                                D. 2

Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X tao ra số mol nước đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 27 gam                      B. 81 gam

C. 108 gam                    D. 54 gam

Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?

A. Chất X được tạo ra khi cho benzen tác dụng với oxi                            

B. Chất X làm mất màu dung dịch Brom  

C. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit                         

D. Chất X tan tốt trong nước.

Câu 11: Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H2SO4 (đ) làm xúc tác. Đun nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được x gam este. Giá trị của x là:

A. 5,12                                    B. 7,04       

C. 6,24                                    D. 8,8

Câu 12: Cho dãy chuyển hóa sau:

Tên gọi của X và Z lần lượt là:

A. Ftan và etanal          

B. Axetilen và ancol etylic                         

C. Axetilen và etylen glicol     

D. Etilen và etylic

Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Phenol                 B. Anilin    

C. Axit axetic           D. Etyl axetat

Câu 14: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:

A. NO2                          B. H2         

C. O2                            D. NO

Câu 15: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic B và este C được tạo ra từ A và B ( tất cả đều no, đơn chức mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q thu được 3,26 gam chất rắn khan Y. Người ta cho thêm bột  CaO và 0,2 gam NaOH (rắn) vào 3,26 gam chất rắn Y rồi nung trong bình kín không có khi, thu được m gam chất khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,05                         B. 0,48

C. 0,85                         D. 0,41.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt                          

B. Đừng Glucozơ không ngọt bằng đường saccrozơ     

C. Frucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 

D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.

Câu 17: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O phản ứng với Na tạo H2, nhưng không phản ứng với NaOH. Tên gọi của X là?

A. Axit axetic                B. Ancol etylic

C. Ancol benzylic           D. Etyl axetat.

Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2

A. NH3                          B. HNO3   

C. HCl                           D. NaCl

Câu 19: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với NaOH không tạo được chất khí?

A. Mg                            B. Si 

C. Na                            D. K

Câu 20: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M, thu được 0,672 lít N2 ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là:

A. 0,86                           B. 0,65

C. 0,72                           D. 0,70

Câu 21: Hỗn hợp X gồm (0,3 mol Zn và 0,2 mol Al) phản ứng vừa đủ với 0,45 mol hỗn hợp Y gồm (Cl2, O2) thu được x gam chất rắn. phần trăm khối lượng của oxi trong Y và giá trị của x tương ứng là

A. 24,32% và 64            B. 18,39% và 51

C. 13,26% và 46            D. 21,11% và 56

Câu 22: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:

A. Li                              B. Na

C. K                              D. Cs

Câu 23: Có các nhận xét sau:

(1) Cả anilin và phenol đều pahrn ứng với dung dịch brom tạo kết tủa.

(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β – 1,4 – glicozit

(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Axir acrylic có khả năng làm mất màu dung dịch Brom

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là?

A. 1                                B. 3

C. 2                                D. 4

Câu 24:  Hỗn hợp khí E gồm một amin bận III no, đơn chức, mạch ở và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 1,12 lít khí O2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp E là:

A. 26,67%                     B. 44,03%

C. 46,12%                     D. 34,36%

Câu 25: Trong công nhiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. Hấp thụ đồng thời khí NO2 và O2 vào H2O           

B. Hấp thụ khí N2 vào H2O

C. Cho dung dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3

D. Cho O2 phản ứng với khí NH3.

Câu 26: Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch HCl         

B. Dung dịch HNO3                        

C. Dung dịch NaOH     

D. Dung dịch NaNO3

Câu 27: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2, và CuCl2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chât rắn Y gồm?

A. Fe2O3 , Cu     

B. Fe2O3 , CuO, ZnO                      

C. FeO, CuO, ZnO        

D. FeO, CuO

Câu 28: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:

A. 21,6 gam                   B. 6,48 gam         

C. 5,4 gam                     D. 10,8 gam

Câu 29: Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ?

A. Mg2+, Cu2+, Cl-, NO3-    

B. Ba2+, HCO3-, NO3-, Mg2+        

C. Ba2+, HSO42-, Cu2+, NO3        

D. Ag+, F+, Na+, K+

Câu 30: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?

A. Axetilen                     B. Phenol   

C. toluen                       D. Etilen

Câu 31: Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH ?

A. BaCO3                      B. Al(OH)3

C. Si                             D. K2CO3

Câu 32: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M, NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

A. 33,5                           B. 21,4

C. 28,7                           D. 38,6

Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được SiO2 ?

A. HNO3                       B. HF         

C. HCl                           D. HBr

Câu 34: Este X đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?

A. CH2=CH-COO-CH2-CH3 

B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-COO-CH3

D. CH3-CH2-COO-CH-CH2.

Câu 35: Phân lân là phân chứa?

A. Cacbon                      B. Clo

C. Nitơ                           D. Photphat

Câu 36: Đơn chất X ở điều kiện thường ở trạng thái rắn, đượn sử dụng làm buát chì. Cho X phản ứng với O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O2 thu được khí Z là một khí không màu, không màu và rất độc. Các chất X, Y , Z lần lượt là:

A. C, CO2 và CO

B. S, SO2 và SO3                            

C. C, CO và CO2

D. Cl2, Cl2O và ClO2

Câu 37: Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?

A. Metan                        B. ancol etylic

C. Thạch cao                  D. Benzen

Câu 38: Polime nào sau đây được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. Sợi olon          

B. Sợi lapsan                          

C. Nhựa poli(vinyl – clorua)  

D. cao su buna.

Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

 

Giá trị của V gần nhất là:

A. 1,10                                    B. 1,20

C. 0,85                                    D. 1,25

Câu 40: X là peptit có dạng CxHyOzN6, Y là peptit có dạng CnHmO6Nt ( X, Y đều được tạo bởi các amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Để phản ứng vừa đủ với 32,76 gam hỗn hợp E ( thành phần gồm X và Y) cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 32,76 gam E, toàn bộ sản phẩm cháy ( gồm CO2, H2O, và N2) được dẫn vào nước vôi trong dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 123,00 gam kết tủa; và khối lượng dung dịch thay đổi a gam so với trước phản ứng. Sự thay đổi của a là?

A. giảm 94,56           B. tăng 49,44

C. giảm 49,44           D. tăng 94,56

Xem lời giải

Đề số 36 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

H=1, C=12, N=14, O=16, P=31, Na = 23, Mg =12, Al = 27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca =40, Cr= 52, Fe =56, Cu=64, Zn = 65, Br=80, Ag =108, Ba=137

Câu 1: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính nào?

A. 2-metylbut-3-en       

B. 2-metylbut-2-en

C. 3-metylbut-2-en       

D. 2-metylbut-1-en       

Câu 2: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ

(1) Có 3 chất ở trạng thái rắn trong điều kiện thường

(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân

(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch nước Brom

(4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH

(5) Có 1 chất lưỡng tính

Số phát biểu đúng là?

A. 2                                 B. 3

C. 5                                 D. 4

Câu 3: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Fe(NO3)2 và NaHSO4

B. Na2CO3 và NaOH

C. NaCl va AgNO3

D. HNO3 và NaHCO3

Câu 4: Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?

A. Anilin                B.metylamin                 

C. Etylamin           D. propylamin

Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đo ở đktc) thoát ra.Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là?

A. 50,15%                     B. 53,85%

C. 46,15%                     D. 49,85%

Câu 6: Công thức phân tử của kali đicromat là?

A. K2Cr2O7                  B. KCrO3

C. Na2Cr2O7                D.K2CrO4

Câu 7: Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic

(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm

(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M  cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút

(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Thứ tự tiến hành đúng là?

A. (4), (2), (3), (1)   

B. (1), (4), (2), (3)          

C. (4), (2), (1), (3)                    

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 8: Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozơ                    B. Xenlulozơ

C. Amilozơ                    D. Saccarozơ

Câu 9: Khi phân hủy hết pentapeptit X (Gly- Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?

A. 4                                B.2

C.3                                 D.5

Câu 10: Khi cho H2NCH2-COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ X. chất X là:

A. Ancol etylic               B. Etylamin          

C. Ancol metylic             D. Metylamin

Câu 11: Trùng hợp acrinitrin (CH2=CH-CN) thu được polime được sử dụng để làm?

A. Tơ capron                B. Tơ lapsan       

C. Tơ visco                   D.Tơ nitron

Câu 12: Các hợp chất este no, đơn chức mạch hở có công thức chung là?

A. CnH2n+2O2(n 2)  

B.CnH2n-2O2(n 3)              

C.CnH2nO2(n 2)       

D.CnH2nO2(n 12)

Câu 13: Các nhận xét sau:

(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO

(b) Phân đạm amoni nên bón cho các loại đất chua

(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho

(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp

(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn cho cây

Số nhận xét sai là?

A.1                                 B.2

C.4                                 D.3

Câu 14: Số đồng phân của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là?

A.3                                 B.4

C.2                                 D.1

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá sắt vào dụng dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4

(2) Cho lá sắt vào dụng dịch  FeCl3

(3) Cho lá thép vào dụng dịch ZnSO4

(4) Cho lá sắt vào dụng dịch CuSO4

(5) Cho lá kẽm vào dụng dịch HCl

Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là?

A.5                                 B.4

C.2                                 D.3

Câu 16: chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF                         B. Al(OH)3

C. Ba(OH)2                D. Cu(OH)2

Câu 17: Cho 14,2  gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Công thức của muối thu được và nồng độ của muối trong dung dịch A là?

A. NaH2PO4 , 11,2%   

B. Na2HPO4 và 13,26%

C. Na3PO4 và 7,66%   

D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%

Câu 18: Cho 0,1 mol amin X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (loãng ) thu được dung dịch chứa 9,4 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là?

A. 2                                 B. 5

C. 4                                 D. 3

Câu 19: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là?

A. 2:1                             B. 2:5

C.1:3                              D.3:1

Câu 20: Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoelic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X ( trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 99,2                                 B. 97

C. 91,6                                 D. 96,4

Câu 21: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít khí H2 ở đktc. pH của dung dịch X là?

A.12                               B.12,7

C.2                                 D.13

Câu 22: Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 21,6 gam                    B. 86,4 gam

C. 129,6 gam                  D.43,2 gam

Câu 23: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại.

Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là?

A.Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu, Ag     

B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu, Ag

C.Cu(NO3)2; Fe(NO3)2  và Cu, Fe

D.Cu(NO3)2  ;Fe(NO3)2 và Ag, Cu

Câu 24: Dãy so sánh tính chất vật lí của dãy kim loại nào sau đây không đúng?

A.  Nhiệt độ nóng cháy của Hg< Al< W

B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag< Cu<Au

C. Tính cứng của Fe> Cr > Cs

D. Khối lượng riêng của Li< Fe< Os

Câu 25: Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp trong nhóm IIA thu đưuọc 6,8 gam hai oxit.

Công thức của muối và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là?

A. MgCO3(62,69%) và CaCO3 ( 37,31%)

B. BaCO3(62,7%) và CaCO3 ( 37,3%)

C. MgCO3(63,5%) và CaCO3 ( 36,5%)

D. MgCO3(62,69%) và BaCO3 ( 37,31%)

Câu 26: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol) Cl- ( 0,02mol); HCO3- (x mol). Cần thêm bao nhiêu lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M vào cốc trên để làm mềm nước?

A. 2                                B.4

C.6                                 D.3

Câu 27:  X,Y,Z,T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất đưuọc thể hiên  ở bảng dưới đây:

Mẫu thử

Nhiệt độ sôi (0C)

Thuốc thử

Hiện tượng

X

-6,3

Khí HCl

khói trắng xuất hiện

Y

32,0

dung dịch AgNO3/NH3

kết tủa Ag trắng sáng

Z

184,1

Dung dịch Br2

kết tủa trắng

T

185,0

Quỳ tím ẩm

hóa xanh

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là?

A. Metylamin, metyl fomat, anilin và benzylamin

B. Metyl fomat, metylamin, anilin và benzylamin

C. Benzylamin, metyl fomat, anilin và metylamin

D. Metylamin, metyl fomat, benzylamin và anilin         

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin và alanin đều cùng số nguyên tử hidro

B. Thành phần chính của tơ tằm là fibroin

C. Các amino axit đều ít tan trong nước

D. Trimetylamin là một trong các chất gây mùi tanh của cá

Câu 29: Kim loại M có các tính chất nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội Kim loại M là?

A. Cr                               B. Zn 

C. Fe                               D. Al

Câu 30: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?

A. Dung dịch H2SO4 loãng    

B. Dung dịch HNO3 loãng

C. Dung dịch NaOH     

D. Dung dịch HCl

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gòm Al, Fe và Zn vào một lượng ừa đủ dung dịch H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đưuọc 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là?

A.6,72                            B.5,6

C.11,2                            D.4,48

Câu 32: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ là?

A. Cu, Ca, Zn                B. Fe, Cr, Al

C. Li, Ag, Sn                  D. Zn, Cu, Ag

Câu 33: Hợp chất X có công thức phân tử là C10H10O4 có chứa vòng benzen. thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) X  + 2NaOH  Y  + H2O  + T+ Z

(b) Y  + HCl  Y1  + NaCl

(c) C2H5 OH  + O2  Y1  + H2O

(d) T   + HClT1  + NaCl

(e) T1  + 2AgNO3 +4NH3 +H2O   (NH4)2CO3 + 2Ag  + 4NH4NO3

Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)

A.145 đvC                     B.164 đvC 

C.132 đvC                     D.134 đvC

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam A trong 280 ml dung dịch HNO3 1M thu dưuọc dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Mặt khác cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500 ml dung dịch HCl được dung dịch Y và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch X vào dung dịch Y tạo thành 1,56 gam chất kết tủa.Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là?

A. 0,15M                        B. 1,5M

C. 0,3M                          D. 3M

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2

(3 Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

(4) cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

(7) Cho dung dịch NaAlO2  dư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?

A. 5                                 B. 4

C. 6                                 D. 8

Câu 36: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3và C3H10N2O4 đều mạch hở tác dụng vừa đủ vơi dung dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất ở đktc, làm xanh quỳ ẩm. Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là?

A. 31,15%                      B. 22,20%

C. 19,43%                      D. 24,63%

Câu 37: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở MX < MY. T là este hai chức tạo bởi X, Y và 1 ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm  : X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2 thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước.Mặt khác, 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là?

A.15,81 gam           B.19,17 gam        

C.20,49 gam           D.21,06 gam

Câu 38: Hỗn hợp E gồm tripeptit X (Gly-Ala-Lys) và chất hữu cơ Y ( C4H14O2N2) đều mạch hở. Cho m gam E trong phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M , đun nóng, thu được 2,24 lít khí Z (đktc) và dung dịch chứa 3 muối. Đốt cháy Z bằng oxi rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì khối lượng dung dịch tăng 4,5 gam và thoát 0,15 mol hỗn hợp khí CO2 và N2. Mặt khác, cho m gam E phản ứng với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là?

A.64,9                            B.63,4

C.58,4                            D.61,2

Câu 39: Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3 , thu được dung dịch z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2, N2 ( biết tỉ khối hơi của T so với H2  là 218/15). Cho dung dịch BaCl2  dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất?

A.4                                B.2,6

C.5                                D.3

Câu 40: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dung dư) thu được dung dịch y có chứa 13,0 gam FeCl3 . Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu  có khí thoát ra thì dừng điện phân thấy khối lượng dưng dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.116,31                        B.118,64

C.117,39                        D.116,85

Xem lời giải

Đề số 37 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là?

A. Mantozo                       B. Fructozo

C. Saccarozo                    D. Glucozo

Câu 2: Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?

A. O2 và H2O             B. CO2, O2

C. CO2 và H2O           D. O2 và N2

Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Cho Si vào dung dịch NaOH

C. Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

D. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: NaOH+HCl→NaCl+H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?

A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O     

B. NaOH+NaHCO3→Na2CO3+H2O

C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O     

D. KOH+HNO3→KNO3+H2O

Câu 5: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

A. Magie oxit         

B. Than hoạt tính

C. Mangan dioxit       

D. Đồng (II) oxit

Câu 6: Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. NaHSO4       

B. Na2HPO3

C. Na2HPO4         

D. Ca(HCO3)2

Câu 7: Polime nào sau đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?

A. Glicogen           

B. Amilozo

C. Cao su lưu hóa   

D. Xenlulozo

Chú ý: Bakelit (nhựa rezit) có cấu trúc mạng lưới không gian giống như cao su lưu hóa.

Câu 8: Thành phần chính của quặng photphorit là?

A. Ca3(PO4)2.         

B. CaHPO4.

C. NH4H2PO4.       

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 9: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

A. etanol.                     B. etanal.

C. metyl fomat.            D. axit etanoic.

Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na                            B. Al   

C. Fe                             D. Ba

Câu 11: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dun dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là?

A. Na2CO3                    B. NaOH

C. Ca(OH)2                   D. Ba(OH)2

Câu 12: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. C2H5OH, C2H4, C2H2 

B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH     

D. CH3COOH, C2H2, C2H4

Câu 13: Số amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là?

A. 4                               B. 5

C. 8                               D. 2

Câu 14: Trong số các ion sau: Fe3+, Cu2+, Fe2+ và Al3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là:

A. Fe2+                           B. Cu2+

C. Fe3+                           D. Al3+

Câu 15: Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là?

A. propyl axetat.          B. metyl propionat.

C. metyl axetat.           D. etyl axetat.

Câu 16: Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là?

A. NO2                                B. CO

C. NO                                  D. N2O

Câu 17: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A. CHCl=CHCl           B. CH2=CH2

C. CH2=CHCl            D. CH≡CH

Câu 18: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dung một thuốc thử duy nhất là

A. Na                   B. Dung dịch NaOH

C. Nước brom     D. Ca(OH)2

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?

A. 3                              B. 2

C. 1                              D. 4

Câu 20: Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn m gam rắn X gồm Al và FeO (không có không khí) được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư được 0,15 mol H2. Cũng lượng Y  này nếu tác dụng với HNO3 loãng dư được 0,4 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là?

A. 29,7                           B. 24,1

C. 30,4                           D. 23,4

Câu 21: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 22,4 gam Fe trong 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l thu được dung dịch X và 31,2 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dung dung dịch chứa 2,0 mol NaOH (không có không khí). Giá trị x, y là:

A. 0,4M và 0,8M.          B. 0,6M và 0,45M.

C. 0,8M và 0,8M.          D. 0,8M và 0,6M.

Câu 22 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là?

A. 85 gam.                    B. 89 gam.

C. 93 gam.                    D. 101 gam.

Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và NaOH x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,4                                B. 1,2

C. 1,0                                D. 1,6

Câu 24: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna – S, tơ nilon 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là

A. 5                               B. 4  

C. 6                               D. 7

Câu 25: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 0,495                        B. 0,297

C. 0,198                        D. 0,990

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a) Nhóm IIA và các nhóm B chỉ chứa các nguyên tố kim loại.

(b) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(c) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

(d) Nếu thay ion K+ trong phèn chua bằng Na+, Ba2+ hoặc NH4+ ta được phèn nhôm.

(e) Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(f) Crom (VI) oxit tan trong dung dịch NaOH loãng dư tạo thành muối natri đicromat.

Số phát biểu đúng là?

A. 4                               B. 3

C. 5                               D. 2

Câu 27: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 15 gam.                    B. 20 gam.

C. 25 gam.                    D. 30 gam.

Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4+NaOH→X1+X2+H2O

X1+H2SO4→X3+Na2SO4

X3+X4→Nilon-6,6+H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.             

B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

C.Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.   

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là:

A. 5                               B. 3  

C. 4                               D. 6

Câu 30: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom. Giá trị của m là?

A. 8,0.                           B. 4,0.

C. 12,0.                         D. 16,0.

Câu 31: Hỗn hợp X1 gồm Fe, FeCO3 và kim loại M (có hóa trị không đổi). Cho 14,1 gam X1 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HNO3 x M, thu được dung dịch X2 và 4,48 lít hỗn hợp Y1 (có tỉ khối so với hiđro là 16,75) gồm 2 chất khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Để trung hòa HNO3 dư có trong dung dịch X2 cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch X3. Chia X3 thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 đem cô cạn cẩn thận thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.

- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 2,42                      B. 2,26

C. 2,31                      D. 1,98

Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc). % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là?

A. 17,49%                 B. 8,75%  

C. 42,5%                   D. 21,25%

Câu 33: Hỗn hợp E gồm peptit X, peptit Y đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 6:5 và este Z có công thức phân tử là C4H9NO2. Đốt cháy hoàn toàn 49,565 gam E thì thu được khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 48,765 gam. Mặt khác 49,565 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 14,72 gam ancol T và 55,255 gam muối của glyxin và valin. Khối lượng phân tử của Y là:

A. 273 đvC.                    B. 231 đvC.

C. 387 đvC.                    D. 315 đvC.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hết 11,88 gam X cần 14,784 lít khí O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 310 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng 5,85 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của este đơn chức có trong X là:

A. 5 gam.                B. 4 gam.

C. 4,4 gam.             D. 5,1 gam.

Câu 35 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 165 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng dung dịch X giảm đi 66,0 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 405,0                      B. 202,5

C. 164,025                  D. 225,0

Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn x gam hỗn hợp E chứa Fe, Cu và các oxit của sắt bằng dung dịch HNO3 20% thu được 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Thêm vào T dung dịch KOH 1M đến khi kết tủa cực đại thì đã dùng hết 570 ml. Nhiệt phân hoàn toàn lượng kết tủa trên trong chân không thì thu được 19,76 gam hỗn hợp rắn. Mặt khác, nếu cô cạn dung dịch T rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được (x+3,84) gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch T là?

A. 2,26%                      B. 3,45%

C. 4,24%                      D. 6,6%

Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với?

A. 67,5                          B. 80,0

C. 85,0                          D. 97,5

Câu 38: X, Y là hai amin no, đơn chức, mạch hở, cùng dãy đồng đẳng liên tiếp (MX<MY). Z, T là hai ankin có MT = MZ + 28. Đốt cháy hoàn toàn 16,24 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thu được 36,96 gam CO2 và 20,16 gam H2O. Biết số mol Z lớn hơn số mol T; X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 5:2. Dẫn 16,24 gam E qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi các phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là?

A. 30,44                        B. 25,70

C. 31,00                        D. 21,42

Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 5,6 lít khí CO2 ở đktc. Cũng m gam hỗn hợp trên cho tác dụng với K dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là

A. 5,6.                           B. 11,2.

C. 3,36.                         D. 2,8.

Câu 40: Cho từ từ a mol Ba vào m gam dung dịch Al2(SO4)3 19%. Mối quan hệ giữa khối lượng dung dịch sau phản ứng và lượng Ba cho vào dung dịch được mô tả bởi đồ thị sau:

  

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,50                                   B. 0,45

C. 0,35                                   D. 0,40

Xem lời giải

Đề số 38 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Biết nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; P=31; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137

Câu 41: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:

(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh

(b) do hoạt động của núi lửa

(c) do khí thải công nghiệp

Các nhận định đúng là:

A. (b) và (c)                  B. (a) và (b)         

C. (c) và (d)                  D. (a) và (d)

Câu 42: Dung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là:

A. NaOH                       B. H2SO4  

C. Ba(OH)2                   D. BaCl2

Câu 43: Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là?

A. không hiện tượng gì           

B. kết tủa trắng hóa nâu

C. dung dịch xuất hiện kết tủa trắng          

D. có kết tủa vàng nhạt

Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 đktc. Tìm hàm lượng phần trăm của CaCO3?

A. 53,62%                     B. 81,37% 

C. 95,67%                      D. 90,94%

Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư

(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư

(d) Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là?

A. 3                                B. 1  

C. 4                                D. 2

Câu 46: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một chất khí. Giá trị của m gần nhất với?

A. 40,8                           B. 41,4

C. 27                              D. 48,6

Câu 47: Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.

Công thức cấu tạo của X là?

A. CH3COOCH=CH2  

B. CH2=CH-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOCH3 

D. HCOOCH2-CH=CH2

Câu 48: Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, nóng là?

A. 3                                B. 4  

C. 2                                D. 5

Câu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là:

A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH         

B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5

C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5      

D. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5

Câu 50: Nung 896 ml C2H2 và 1,12 lít H2 (đktc) với Ni (với hiệu suất H=100%) được hỗn hợp X gồm 3 chất, dẫn X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol chất có phân tử khối lớn nhất trong X là?

A. 0,01 mol                    B. 0,03 mol

C. 0,02 mol                    D. 0,015 mol

Câu 51: Cấu hình electron của ion Cr3+ là?

A. [Ar]5d5                     B. [Ar]3d3

C. [Ar]3d2                     D. [Ar]3d4

Câu 52: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).         

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 53: Hỗn hợp A gồm axit oxalic, axetilen, propandial và vinylfomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 1,35 mol O2, thu được H2O và 66 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí CO2 (đktc)

A. 6,72 lít                      B. 10,32 lít

C. 11,2 lít                      D. 3,36 lít

Câu 54: Cho 142 g P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A?

A. 63%                          B. 32%

C. 49%                          D. 56%

Câu 55: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây

A. NaHCO3                     B. HCl

C. CH3COOH                  D. KOH

Câu 56: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của 3 amin là?

A. CH5N, C2H7N, C3H9N             

B. C3H7N, C4H9N, C5H11N

C. C3H8N, C4H11N, C5H13N       

D. C2H7N, C3H9N, C4H11N

Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.

Tỉ số a/b gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 3,3                                      B. 2,7

C. 1,7                                      D. 2,3

Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

Câu 59: Cho sơ đồ: 

Vậy A, B, C, D lần lượt là?

A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4                 

B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2

C. CaSiO3, CaO, CaCl2, CaOCl2

D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4

Câu 60: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,86 mol khí CO2 và 0,64 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 93,2 gam E bằng 400 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 377,7 gam đồng thời thoát ra 12,32 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 46,35%                  B. 48,0%

C. 41,3%                    D. 46,5%

Câu 61: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H=80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là?

A. 45g                            B. 36g

C. 28,8g                         D. 43,2g

Câu 62: Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là:

A. 48,18%                    B. 23,3%

C. 46,15%                    D. 43,64%

Câu 63: Khi cho 121,26 gam hợp kim gồm có Fe, Al và Cr tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm, thu được 6,048 lít khí (đktc). Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohiđric (khi không có không khí) thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng

A. 77,19%                     B. 6,43%

C. 12,86%                     D. 7,72%

Câu 64: Tiến hành phản ứng theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là:

A. K2O                          B. MgO

C. CuO                          D. Al2O3

Câu 65: Cho 103,56 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết và nước, thu được dung dịch Y và 67,2 lít khí H2 (đktc). Cho 5 lít dung dịch HCl 1,1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 57,876                       B. 54,687

C. 10,487                       D. 28,314

Câu 66: Đồng phân là những chất:

A. Có khối lượng phân tử khác nhau         

B. Có tính chất hóa học giống nhau

C. Có cùng thành phần nguyên tố   

D. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau

Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng

A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Crom là chất cứng nhất

C. Cho nhôm vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH, đụn nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH, là kim loại có tính khử mạnh

Câu 68: Cho hỗn hợp X chất A (C3H10N2O4) là muối của axit hữu cơ đa chức và chất B (C3H12N2O3) là muối của một axit vô cơ. Cho 4,632 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,072 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 4,68                        B. 5,92

C. 2,26                        D. 4,152

Câu 69: Một mẫu nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Mẫu nước trên thuộc loại

A. Nước cứng tạm thời  

B. Nước cứng toàn phần

C. Nước cứng vĩnh cửu 

D. Nước mềm

Câu 70: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là

A. 212,4                         B. 185,3

C. 197,5                         D. 238,2

Câu 71: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :

A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3           

B. Al2O3, ZnO, NaHCO3

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3                 

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl

Câu 72: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+

A. Fe                              B. Ag+     

C. Al                              D. Na+

Câu 73: Thành phần chính của khí than ướt là?

A. CO, CO2, H2, NO2           

B. CH4, CO, CO2, N2

C. CO, CO2, NH3, N2      

D. CO, CO2, H2, N2

Câu 74: Có 4 dung dịch riêng biệt : HCl, FeCl3, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là:

A. 1                                B.2     

C. 3                                D. 4

Câu 75: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) to enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. (1), (2), (6)         B. (2), (3), (5), (7)

C. (5), (6), (7)         D. (2), (3), (6)

Câu 76: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trở với cường độ dòng điện 3A, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,56 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là:

A. 3860 giây                  B. 7720 giây        

C. 5790 giây                  D. 2895 giây

Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Chọn câu trả lời sai?

A. A2 là một điol       

B. A5 có CTCT là HOOC-COOH

C. A4 là một điandehit           

D. A5 là một điaxit

Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong sơ đồ trên là:

A. 6                                B. 7      

C. 5                                D. 4

Câu 79:  Thủy phân hoàn toàn 0,27 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 49,47 gam muối của glyxin, 53,28 gam muối của Alanin và 20,85 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 139,5 gam. Giá trị gần đúng của m là:

A. 78                              B. 72     

C. 63                              D. 96

Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val  nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là:

A. Val - Phe - Gly - Ala – Gly

B. Gly- Phe - Gly - Ala - Val

C. Gly - Ala - Val - Val – Phe

D. Gly - Ala - Val - Phe – Gly

Xem lời giải

Đề số 39 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Số đi peptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:

A. 4 .                             B. 3. 

C. 1                               D. 2

Câu 2: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+ a mol K+; 0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc nước chỉ chứa duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là:

A. 18,575g.                 B. 21,175g.

C. 16,775g                  D.27,375g

Câu 3:  Để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta cần dùng thêm:

A. Dd NaCN; Zn 

B. Dd HNO3 đặc; Zn.   

C. Dd H2SO4 đặc, Zn   

D. Dd HCl đặc; Zn

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X cần 1 mol O2 và thu được 1 mol H2O. CTTT của X là:

A. CH3CH=O.      B. O=CH-CH=O.

C. HCHO             D. HC=C-CH=O

Câu 5: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:

A. K+                             B. Na+

C. Rb+                           D. Li+

Câu 6: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch Z. Số mol hỗn hợp muối có trong dung dịch X là:

A. 0,4.                  B. 0,1.

C. 0,2                   D. 0,3

Câu 7: Trong các thí nghiệm sau:

- Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.

- Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.

- Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3

- K tác dụng với dung dịch CuSO4

- CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư

- Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch H2SO4loãng

- FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:

A. 3.                     B. 5  

C. 6                      D. 4

Câu 8: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y ( đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối, Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức X và giá trị m lần lượt là:

A. HCOOH và 11,5      

B. C2H5COOH và 18,5.        

C. C2H3COOH và 18,0.        

D. CH3COOH và 15.

Câu 9: Các chất sau chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.        B. Glyxerol

C. Gly-Ala                     D. Saccarozo

Câu 10: Cho 10,84 gam hỗn hợp X ( Fe, Cu, Ag) hòa tan  hoàn toàn bằng dung dịch HNO3 thấy giải phóng 1,344 lít khí NO (đktc) , (sản phẩm khử duy nhất) thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

A. 26.                           B. 28

C. 24                            D.22

Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

A. Nilon-6,6                   B. Cao su buna-S

C. PVC                          D. PE

Câu 12:  Cách bảo quản thực phẩm ( thịt cá, …) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá                  

B. Dùng nước đá và nước đá khô.    

C. Dùng nước đá khô và fomon                 

D. Dùng phân đạm, nước đá.

Câu 13: Hòa tan 1,86 hợp kim của Mg và Al trong dung dịch HNO3 loàng, dư thu được 560ml khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của Mg và Al trong hợp kim là:

A. 77,42% và 22,58%    B. 25,8% và 74,2%

C. 12,90% và 87,10%    D. 56,45% và 43,55%

Câu 14: Từ 20kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 960? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D=0,789mg/l.

A. 9,838 lít                   B. 6,125 lít

C. 14,995 lít                 D. 12,146 lít

Câu 15: Có 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:

A. Nước brom      B. Dung dịch NaOH

C. Giấy quỳ tím   D. Dung dịch phenolptalein.

Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Câu 17: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozo                  B. Fructozo

C. Mantozo                    D. Glucozo

Câu 18: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa           B. Este hóa

C. Trùng ngưng            D. Tráng gương

Câu 19: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị sau:

Giá trị của a và m là:

A. 0,8 và 10                    B. 0,5 và 20        

C. 0,4 và 20                    D. 0,4 và 30

Câu 20: Cho các phản ứng sau; NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng:

Câu 21: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với H2 là 75,5. Tên ankan đó là:

A. 3,3-đimetylhecxan    

B. 2,2,3-trimetylpentan

C. isopentan                 

D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 22: Nhiệt phân hidroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là:

A. Fe                    B. Fe2O3   

C. FeO                  D. Fe3O4

Câu 23: Cho dãy các kim loại: Na, Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

A. 4                              B. 3  

C. 1                              D. 2

Câu 24: Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom                                      

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.                    

C. Dẫn hỗn hợp qua dung nước vôi trong.                                

D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tim hoặc brom.

Câu 25: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên A là:

A. Axit α-aminobutiric     B. Axit glutamic  

C. Glyxin                       D. Alanin

Câu 26: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

Câu 27: Trong chất thải của một nhà máy có chứa các ion: Cu2+; Zn2+; Fe3+; Pb2+, Hg2+,… Có thể dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các chất thải trên?

A. HNO3                        B. Giấm ăn

C. Nước vôi dư               D. Etanol

Câu 28: Có các chất sau: keo dán ure-fomandehit, tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông, amoni axetat, nhựa novolac, tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất trong phân tử chúng có chứa nhóm –NH-CO-?

A. 4                                B. 5  

C. 6                                D. 3

Câu 29: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng là xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:

A. 3                                B. 4  

C. 2                                D. 5

Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam một hidrocacbon X thu toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 1 đựng H2SO4  đặc, bình 2 đựng KOH dư. Kết quả: bình 1 tăng 0,54 gam; bình 2 tăng 1,32 gam. Biết rằng khi hóa hơi 0,42 gam X chiếm thể tích bằng thể tích 0,32 gam O2 ở cùng điều kiện. CTPT của X là:

A. CH4                          B. C3H6    

C. C2H4                        D. C2H2

Câu 31: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là:

A. 7                                B. 5  

C. 6                                D. 4

Câu 32: Cho 2a mol bột sắt Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các muối nào?

A. Fe(NO3)3 và AgNO3                  

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2 và AgNO3         

D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Câu 33: Hòa tan hết 9,334 g hỗn hợp X gồm Na; K; Ba; ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O được dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được m g kết tủa. Tính m?

A. 5,94                           B. 2,97

C. 0,297                         D. 0,594

Câu 34: Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với:

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng         

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng         

D. Kim loại Na

Câu 35: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z ( MX< MY< MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic ( phân tử chỉ có nhóm –COOH) và 3 ancol no ( số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8g M bằng 490ml dung dịch NaOH 1M ( dư 40% sơ với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8g M thì thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là:

A. 34,01%                     B. 43,10% 

C. 24,12%                     D. 32,18%

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,68 gam muối khan. Kim loại trên là kim loại nào sau đây?

A. Fe                    B. Mg        

C. Zn                    D. Ba

Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol HNO3 sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa ( m+60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m-6,04) gam rắn và hỗn hợp Y gồm hai khí ( trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị a gần nhất với:

A. 23,0                           B. 24,0       

C. 21,0                           D. 22,0

Câu 38: Phản ứng nào sau đây có phương trình thu gọn là:  

Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây khối lượng kim loại bám vào catot là:

A. 3,12g                         B. 6,24g     

C. 7,24g                         D. 6,5g

Câu 40: Ba pepttit X, Y, Z ( MX < MY < MZ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, được tạo bởi từ glyxin, alanin, valin; tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z bằng 8. Đốt cháy hòa toàn 27,95 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z ( trong đó X chiếm 75% số mol hỗn hợp) với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 120 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 3,472 lít (đktc). Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là:

A. 19,61%                    B. 23,47% 

C. 14,70%                    D. 10,84%

Xem lời giải

Đề số 40 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:

H=1; Li=7, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40=; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=65; Ag=108; Cs=133; Ba=137.

Câu 1: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau:

A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3  

B. CH3-O-CH3 và CH3 - CHO       

C. CH3-CH2-CHO và CH3-CHOH-CH3

D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO

Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là:

A. CaHPO4                  B. Ca3(PO4)2

C. Ca (H2PO4)2          D.NH4H2PO4

Câu 3: Polime nào say đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron                           

B. Poli (etylen-terephtalat)     

C. Tơ nilon -7               

D. Tơ nilon - 6,6

Câu 4: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng (albumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:

A. Xanh                         B. Tím

C. Vàng                         D.  Đỏ

Câu 5: Cho các dung dịch: NaOH, KCl, Na2CO3, NH4Cl, NaHSO4. Số dung dịch có pH >7 là:

A. 3                               B. 4

C. 2                               D. 1

Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là:

A. BaCl2                        B. NaHCO3

C. Na3PO4                     D. H2SO4

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

- Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính

- Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit

- Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2), phá hủy tần ozon

- Moocphin và cocain là các chất ma túy

Số phát biểu đúng là:

A. 2                                B. 4  

C. 3                                D. 1

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 8,4                             B. 9,6         

C. 10,8                           D. 7,2

Câu 9: Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

A. C2H5COOH và CH3OH   

B. C2H5OH và CH3COOH   

C. C2H5ONa và CH3COOH 

D. C2H5OH và CH3COONa

Câu 10: Khi đun nóng , khí CO có thể khử được oxit kim loại nào sau đây?

A. CuO                          B. MgO

C. K2O                          D. Al2O3

Câu 11: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dùng thuốc thử là:

A. Dung dịch NaCl        B. Kim loại Na

C. Nước brom               D. Quỳ tím

Câu 12: Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 4                                B. 1  

C. 2                                D. 3

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là:

A. K2CrO4                         B. CrSO4

C. Cr(SO4)3                      D. K2Cr2O7

Câu 14: Cho các dãy chất: H2NCH2COOH; C6H5NH2; CH3COOH; H2NCH2COONa; ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:

A. 1                                B. 2  

C. 3                                 D. 4

Câu 15:
Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozo, anilin, fructozo và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

X

T

Z

Y

(+): phản ứng

(-): Không phản ứng

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dd AgNO3/NH3, t0

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dd NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

Các chất X, Y , Z, T lần lượt là:

A. Glucozo, anilin, phenol, fructozo

B. Anilin, fructozo, phenol, glucozo

C. Phenol, fructozo, anilin, Glucozo

D. Fructozo, phenol, glucozo, anilin

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là

A. 228,75 và 3,0 

B. 228,75 và 3,25

C. 200 và 2,75    

D. 200 và 3,25

Câu 17: Cho dãy các chất: KHCO3; KHSO4; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3; Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 4                       B. 3

C. 5                       D. 6

Câu 18: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng:

A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ                              

B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa                         

C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4                                        

D. Sục khí CO2 vào dung dịch X thu được a mol kết tủa

Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng?    

A. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòng                       

B. Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO; H2...) để khử oxit sắt thành kim loại sắt

C. Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2+                                  

D. Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc

Câu 20: Hỗn hợp X gồm metan, propen, và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam X cần vừa đủ 36,96 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là:

A. 0,20                           B. 0,15

C. 0,30                           D. 0,10

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư)

- Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp

- Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2

- Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3

- Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4

Số thí nghiệm thu được đơn chất là:

A. 5                                B. 3

C. 2                                D. 4

Câu 22: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm CuSO4 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí ( ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:

A. 1,08 và 5,43              B. 1,35 và 5,43

C. 1,35 và 5,70              D. 1,08 và 5,16

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

- K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.

- Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl thoe cùng tỷ lệ.

-  CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photphat…

- Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh

- Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

- Crom (III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất lưỡng tính.

Tổng số phát biểu đúng là:

A. 4                                B. 5  

C. 2                                D. 3

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn triglxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Giá trị của m là:

A. 45,6                           B. 45,8

C. 45,7                          D. 45,9

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

- Cho dung dịch NaOH (loãng dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.

- Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

- Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH

Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 1                                B. 4  

C. 2                                  D. 3

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

- Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin.

- Xenlulozo là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.

- Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro.

- Oxi hóa glucozo bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic

- Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu

Số phát biểu đúng là:

A. 5                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 27: Lên men m gam tinh bột (Hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%). Lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: :Cho tác dụng với dd CaCl2 dư thu được 7,5 gam kết tủa

Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư đun nóng thu được 8,5 gam kết tủa

Giá trị m là:

A. 18,2750                     B. 16,9575 

C. 15,1095                     D. 19,2375

Câu 28: Cho x mol Ca(OH)2 vào dung dịch A chứa Mg2+ ( 0,10 mol), Na+ (0,15 mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3- thì dung dịch A không còn tính cứng. Giá trị tối thiểu của x là:

A. 0,10                           B. 0,25

C. 0,15                           D. 0,20

Câu 29: Cho 7,2 gam một amin đơn chức X tác dụng với HCl (dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,04 gam muối khan. Công thức phân tử của X là:

A. C3H9N                     B. C2H7N

C. C3H7N                      D. CH5N

Câu 30: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ.

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là:

Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là:

A. 0,2M                         B. 0,1M

C. 0,4M                         D. 0,6M

Câu 32: Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường          

B. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X

C. Phân tử X có 3 nhóm –CH3        

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu 33: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy có 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng:

A. 12                              B. 1

C. 13                              D. 2

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,54 mol O2, thu được 21,12 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được m’ gam muối khan và 5,28 gam một chất hữu cơ Y. Giá trị của m’ là:

A. 10,08                         B. 13,20

C. 9,84                                    D. 11,76

Câu 35: Để hòa tan hết 38,36 hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong R gần nhất với giá trị  nào sau đây?

A. 28,15                         B. 25,51

C. 41,28                         D. 48,48

Câu 36: Hỗn hợp E gồm peptit X và Y (tỉ lệ mol nx:ny = 1:3), đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 0,99 mol O2, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam và có 2,464 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình. Phần trăm khối lượng X có trong hh E gần có giá trị là:

A. 29%                          B. 14%

C. 19%                           D. 24%

Câu 37: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi), với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,625g so với khối lượng dung dịch X. Cho 18g bột sắt Fe vào Y đến khi kết thức các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị m là:

A. 14,52                         B. 19,56

C. 21,76                         D. 16,96

Phương pháp:

+Lập luận => Cu2+ dư; H2O bị điện phân ở anot

+Viết phương trình điện phân dưới dạng bán phản ứng

+Đặt ẩn dựa vào m dung dịch giảm và số mol e trao đổi ở catot và anot như nhau lập hệ và giải hệ

Câu 38: Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hidrocacbon mạch hở có số liên kết pi nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỷ lệ mol nx:ny=1:5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17g hỗn hợp Z cần vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2 và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với giá trị nào?

A. 71%                          B. 79%

C. 57%                           D. 50%

Câu 39: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:

- Phần 1: có khối lượng 6,025 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng thu được dd Z và 0,075 mol NO (sản phẩm khử duy nhất)

- Phần 2 đem tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được 0,1125 mol H2 và còn lại 8,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:

A. Fe3O4 và 13,92        B. Fe2O3 và 24,1

C. Fe3O4 và 19,32                  D. Fe2O3 và 28,98

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là:

A. 50% và 50%              B. 30% và 70%

C. 40% và 60%              D. 80% và 20%

Xem lời giải

Đề số 41 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:

H=1; Li=7, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40=; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=65; Ag=108; Cs=133; Ba=137.

Câu 1: Loại polime nào sau đây khí đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Polietilen.                  B. Tơ olon.

C. Nilon-6,6                            D. Tơ tằm.

Câu 2: Hòa tan m gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 40.                             B. 100.

C. 60                              D. 50.

Câu 3: Cho dãy chuyển hóa: 

Vậy X2 là:

A. ClH3NCH2COONa.    B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH        D. ClH3NCH2COOH.

Câu 4: Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:

A. 1.                     B. 2. 

C. 3                      D. 4.

Câu 5: Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa Glyxin và Alanin vào 200ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 10,82.                        B. 10,18.    

C. 11,04                         D. 12,62.

Câu 6: Một loại quặng photphat dùng để làn phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 7%.                           B. 16,03%.

C. 25%                           D. 35%

 Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(I) Cho dung dịch NaCL vào dung dịch KOH

(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCL với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 3.                     B. 4.

C. 2                      D. 1.

Câu 8:  Chất khí nào sau đây rất độc được dùng để điều chế photgen sử dụng làm vũ khí hóa học trong chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. CO.                           B. CO2.

C. H2S                           D. O3.

Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. Cu.                            B. Fe.         

C. Ca                             D. Ag.

Câu 10: Cho kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là:

A. 1.                     B. 2. 

C. 3                      D. 4.

Câu 11: (ID: 245025) Để bảo quản các kim loại kiềm cần:

A. Ngâm chúng trong dầu hỏa

B. Ngân chúng trong rượu nguyên chất.    

C. Ngâm chúng vào nước                 

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

Câu 12:  Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch  X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:

A. 0,025.                        B. 0,020.

C. 0,040                         D. 0,050

Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A.       

B.  .     

C.      

D. .

Câu 14: Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:

A. KCl.                          B. Ba(NO3)2.

C. KHCO3                     D. K2SO4

Câu 15: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO ( ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là:

A. 2,8.                            B. 16,8.

C. 8,4                             D. 5,6.

Câu 16: Công thức của ancol etylic là:

A. C2H5COOC2H5.      B. C2H5OH        

C. CH3COOH               D. CH3CHO

Câu 17: Cho các thí nghiệm không màu sau: . Số chất khí không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 5.           B. 4. 

C. 2             D. 3.

Câu 18: Ngâm một lá Fe có khối lượng 100 gam trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M một thời gian lấy lá Fe rửa sạch, sấy khô cân lại thấy nặng 100,4 gam, Giả sử toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào sắt. Khối lượng  FeSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là:

A. 3,2 gam .                   B. 6,4 gam.

C. 7,6 gam                     D.14,2 gam.

Câu 19: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy:

A. Ag.                            B. Fe.         

C. Cu                              D. Na.

Câu 20: Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là:

A. \(C{H_3}{\rm{COOCH(C}}{{\rm{H}}_3})C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)

B. \(C{H_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_2}CH{(C{H_3})_2}\) .      

C.\(C{H_3}C{H_2}C{H_2}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{H_5}\)    

D. \(C{H_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_2}C{H_2}CH{(C{H_3})_{2.}}\).

Câu 21: Tinh bột có nhiều trong các loại ngũ cốc như gạo, ngô, khoai,sắn. Công thức phân tử của tinh bột là:

A.C12H22O11              B. C6H12O6

C.(C6H10O5)n             D.CH2O

Câu 22: Amin nào sau đây là amin bậc 1:

A. Trimetyl amin .         B. Đimetyl amin.

C. Etyl metyl amin        D.Metyl amin.

Câu 23: Este X có công thức C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là:

A. 6,0 gam .                   B. 9,0 gam.

C. 7,5 gam                     D.12,0 gam.

Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,25 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 17,125 .                     B. 23,625.

C. 12,75                        D.19,125.

Câu 25: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?

A. Axit glutamic .           B. Lysin

C. Alanin                       D.Axit amino axit.

Câu 26: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X không thể là:

A. CuO .                        B. Al2O3.

C. PbO                          D.FeO.

Câu 27: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn ( sắt tráng kẽm) bị sấy sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

A. Zn bị ăn mòn hóa học                 

B. Fe bị ăn mòn điện hóa.      

C. Fe bị ăn mòn hóa học        

D. Zn bị ăn mòn điện hóa.

Câu 28: X, Y , Z, T lần lượt là các chất sau: glucozo, anilin ( C6H5NH2), fructozo và phenol (C6H5OH). Tiến hành thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Thuốc thử

X

T

Z

Y

(+): phản ứng

(-): Không phản ứng

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dd AgNO3/NH3, t0

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dd NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

Các chất X, Y , Z, T lần lượt là:

A. Anilin, fructozo, phenol, glucozo.         

B. Glucozo, Anilin, phenol, fructozo.

C. Fructozo, phenol, glucozo, anilin.         

D. Phenol, Fructozo, Anilin, Glucozo.

Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin, và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)­2 (dư) thì thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A. 13,2 .                         B. 11,7.

C. 14,6                           D.6,78.

Câu 30: Cho glucozo lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozo cần dùng là:

A. 33,70 gam .               B. 56,25 gam.

C. 20,00 gam                 D. 90,00gam

Câu 31: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác , thu được este có công thức cấu tạo là:

A. C2H5COOC2H5      

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOC2H5.         

D. C2H5COOCH3.

Câu 32: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly-Gly .            B. Ala-Gly-Ala-Gly

C. Ala-Ala-Gly-Gly        D. Gly-Gly

Câu 33: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3) trong điều kiện thích hợp không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua vào 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tí khối của Z với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 50                    B. 55

C.65                     D. 40

Câu 34: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al, và Al(NO3) trong dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 ( tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng dư NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 1,344 .                       B. 1,792.    

C. 2,24                           D. 2,016

Câu 35: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở ( trong phân tử X, Y chứa không quá 2  liên kết  và 50 < MX <  MY.; Z là este được tạo bởi X và Y và etylen glycol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đung nóng 13,12 gam E với 200ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a: b gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 3 .                              B. 3,5.

C. 2,0                             D. 2,5

Câu 36: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là:

A. 1,00 .                         B. 1,20.

C. 1,25                           D. 1,40                

Câu 37: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạp bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là:

A. 2 : 3 .                         B. 3 : 7.

C. 7 : 3                           D. 3 : 2

Câu 38: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin ( MZ >75) cần đúng 1,09 mol O2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là:

A. 38,792 .                     B. 34,760.

C. 31,880                       D. 34,312

Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hợp chất hữu cơ gồm chất Y ( C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2).Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gốm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằn 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:

A. 10,31 gam .               B. 11,77 gam.

C. 14,53 gam                 D. 7,31 gam

Câu 40: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa.  Kim loại M là:

A. Cs .                           B. Na.

C. K                               D. Li

Xem lời giải

Đề số 42 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137

Câu 41: Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al, có thể dùng lượng dư dung dịch?

A. HCl                         B. MgCl2

C. FeSO4                    D. HNO3 đặc, nguội

Câu 42: Thuốc thử nhận biết tinh bột là?

A. phenolphtalein           B. dung dịch iot

C. dung dịch brom          D. quỳ tím

Câu 43: Chất nào sau đay có tính lưỡng tính?

A. Metyl amin                         B. Etyl amin   

C. Glyxin                                D. Anilin

Câu 44: Chất nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính?

A. CO2                             B. O3  

C. N2                               D. O2

Câu 45:Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là?

A. Metyl fomat            B. Metyl axetat

C. Etyl fomat              D. Etyl axetat

Câu 46:Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?

A. Anilin, metyl amin, alanin 

B. Alanin, axit glutamic, lysin

C. Metyl amin, lysin, anilin    

D. Valin, glyxin, alanin

Câu 47: Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là?

A. 2                                         B. 1    

C. 4                                         D. 3

Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, MgO được hòa tan hoàn toàn vào HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác nếu hỗn hợp đó phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Cu có trong X là?

A. 6,4 gam                              B. 9,6 gam

C. 12,8 gam                            D. 3,2 gam

Câu 49: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là?

A. thạch cao nung                   B. đá vôi

C. thạch cao khan                   D. thạch cao sống

Câu 50: Cho phản ứng: Cu+Fe3+→Cu2++Fe2+

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+

B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+

C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối

D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+

Câu 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

A. poli(metyl metacrylat)    

B. poli(vinyl clorua)

C. nilon – 6,6            

D. polietilen

Câu 52: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của a là?

A. 14,4                      B. 21,6           

C. 13,4                      D.10.8

Câu 53: Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Lipit

B. Glucozo. 10,8

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 54: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch?

A. Fe+ZnCl2                           B. Mg+NaCl

C. Fe+Cu(NO3)2                     D. Al+MgSO4

Câu 55:  Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X là?

A. Ag                                     B. AgCl và Ag

C. Fe và Ag                            D. AgCl

Câu 56: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

A. Na                                      B. Al  

C. Fe                                       D. Mg

Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Chất X có phản ứng tráng gương 

B. Hai chấy Y và G đều có phản ứng tráng gương

C. Hai chất Y và Z đều làm mất màu nước brom

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

Câu 58:  Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư thoát ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là?

A. Na                                      B. Fe  

C. Mg                                      D. Al

Câu 59: Cho 360 gam glucozo lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là?

A. 75,0%                                 B. 80,0%

C. 62,5%                                 D. 50,0%

Câu 60: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít khí H2 (đktc). Mặt khác để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là?

A. 2,235 gam                  B. 1,788 gam  

C. 2,384 gam                   D. 2,682 gam

Câu 61: Cho một lượng α –aminoaxxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là?

A. Valin.                     B. Axit glutamic. 

C. Glyxin.                   D. Alanin

Câu 62: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Giá tri của x là?

A. 0,33.                                   B. 0,51.

C. 0,57.                                   D. 0,62.

Câu 63: Cho các nhận định sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiền luôn thu được muối và ancol.

(b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức xanh lam

(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo.

(d) Để phân biệt alanin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.

(e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

Số nhận định đúng là

A. 5.                                        B. 3.   

C. 2.                                        D. 4.

Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A. 12,0.                                   B. 13,1.

C. 16,0.                                   D. 4.

Câu 65: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 0,1 mol H2. Khối lượng muối của kẽm thu được sau phản ứng là

A. 6,44 gam.                           B. 6,48 gam.

C. 2,6 gam.                             D. 1,08 gam.

Câu 66: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl ( hiệu suất 100%), điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực thì ngừng điện phân, thu dược dung dịch X và 6,72 lít khí ( đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 25,6.                                   B. 50,4.

C. 51,1.                                   D. 23,5.

Câu 67: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch fomalin là

A. 38,1%                                 B. 71,6%.

C. 37,5%.                                D. 38,9%

Câu 68:  Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?

A. NO2, Cl2, CO2, SO2.          B. NO, CO2, H2, Cl2

C. N2O, NH3, H2, H2S.           D. N2, CO2, SO2, NH3.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một amin X, bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2( đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 5.                                        B. 3.   

C. 4.                                        D. 2.

Câu 70: Cho 31,6 g hỗn hợp gồm Cu và Cu(NO3)2 vào một bình kín, không chứa không khí rồi nung ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng giảm 9,2 g so với ban đầu. Cho lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 18,8                                    B. 12,8

C. 11,6                                    D. 6,4

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được hơi nước, Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Công thức của muối ban đầu là?

A. C2H3COONa           B. CH3COONa

C. C2H5COON             D. (COONa)2

Câu 72: Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc) vào 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4 M và KOH 0,2 M được  dung dịch X. Thêm 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịchX thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là?

A. 9,85 gam                            B.  29,55 gam

C. 39,4 gam                            D. 19,7 gam

Câu 73: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc  thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng tu được m gam chất muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?

A. 29,60 gam                  B. 36,25 gam  

C. 28,70 gam                  D. 31,52 gam

Câu 74: Hỗn hợp X gồm metan, proprn, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác 10 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch chứa a mol Br2 . Giá trị của a là?

A. 0,15.                                   B. 0,20.

C. 0,25.                                   D. 0,30.

Câu 75: Hỗn hợp X  gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức ( mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X vần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Gi á trị gần nhất với giá trị của V là?

A. 11,8.                       B. 12,9.

C. 24,6.                       D. 23,5.

Câu 76: Cho 26,5 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol tác dụng với Na dư thu được 8,96 lít H2 ( ở đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp 3 ancol trên cần 27,44 lít O2 (ở đktc). Khối lượng CO2 thu được là?

A. 39,6 gam                            B. 35,2 gam

C. 41,8 gam                            D. 30,8 gam

Câu 77: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX> MY> MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E ( chứa X,Y và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12%                                    B. 95%.

C. 54%                                    D. 10%

Câu 78: Cho 29,2 gam hỗn hợp khí X gồm Fe3O4 và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủA. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) ( là sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là?

A. 20,54% và 1,300 lít

B. 20,54% và 0,525 lít

C. 79,45 % và 1,300 lít

D. 19,45% và 0,525 lít

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 1,28 g Cu vào 12,6 gam dd NO3 60% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là?

A. 28,66%                               B. 29,89%.

C. 30,08%                               D. 27,09%

Câu 80: Một este X mach hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X  bằng dung dịch KOH lấy dư, sau khi kết thúc thu được m1 gam một ancol Y ( Y không có khả năng hòa tan Cu(OH)2) và 18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là?

A. 10,6.                      B. 16,2.

C. 11,6.                      D. 14,6                       

Xem lời giải

Đề số 43 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?

A. Cr.                   B. Cu.

C. Fe.                   D.Al.

Câu 42: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3COOH.              B. C2H5OH

C. C2H6.                       D. C2H5Cl

Câu 43: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3.                   B. Al2(SO4)3.

C. KNO3.                      D. CuCl2.

Câu 44: Phenol không  có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaCl.           B. Nước Br2.

C.Dung dịch NaOH.          D. Kim loại Na.

Câu 45: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt.                   B. Cứng.

C. Dẫn điện.                    D. Ánh kim.

Câu 46: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là?

A. CO rắn.                     B. SO2 rắn.         

C. CO2 rắn.                   D. H2O rắn

Câu 47: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Câu 48: Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là

A. but – 2- en.                B. etan.

C. propin.                      D. propen.

Câu 49: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là

A. Cl2.                           B. I2.

C. Br2.                           D. HI.

Câu 50: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CH4.                         B. CH­3COOH.

C.HCN.                          D. HCOONa.

Câu 51: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 7,80.                          B. 14,55.

C. 6,45.                          D. 10,2.

Câu 52: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là

A. 700.                           B. 500.

C. 600.                           D.300.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.

B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.

D. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.

Câu 54: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là

A. 3,36 lít.                     B. 6,72 lít.

C. 1,12 lít.                      D. 4,48 lít.

Câu 55: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 ?

A. Fe2(SO4)2.               B. CuSO4.

C. FeSO4.                     D. Fe(NO3)3

Câu 56: Cho các phát biểu sau:

(1) Để một miếng gang ( hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.

(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam).

(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.

(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.

(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                               B. 3.

C. 1.                               D. 2.

Câu 57: Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).

(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.

(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.

Các phát biểu đúng là

A. (1), (2), (3).               B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).               D. (2), (3), (4).

Câu 58: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy AlCl3.        

B. điện phân nóng chảy Al2O3.

C. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

D. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.

Câu 59: Tơ nitrin dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ẩm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN.          

B. CH2=CH-CH3.

C. H2N- [CH2]5-COOH.        

D. H2N- [CH2]6-NH2.

Câu 60: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Có kết tủa trắng

Y, Z

Cu(OH)2

Tạo thành dung dịch màu xanh lam

Y, T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo thành kết tủa màu trắng bạc

Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là?

A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.

B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.

C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat

D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.

B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.

D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 62: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

A. 5.                               B. 2.

C. 3.                               D. 4.

Câu 63: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là

A. H2SO4 đặc, nóng.    B. HNO3.

C. FeCl3.                       D. MgSO4.

Câu 64: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH(CH3)2.         

D. CH3COOCH3.

Câu 65: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. CH3COOH.             

B. HOCH2COOH.                 

C. HOOCC3H5(NH2)COOH.

D. H2NCH2COOH.

Câu 66: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-in, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 5.                               B. 7.

C. 8.                               D. 6.

Câu 67: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α – amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là

A. 1.                               B. 2.

C. 3.                               D. 4.

Câu 68: Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4 và C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,184.                        B. 4,368.

C. 2,128.                        D. 1,736.

Câu 69: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là

A. 9:4.                            B. 4:9.

C. 7:4.                            D. 4:7.

Câu 70: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X  qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là

A. 2,688.                        B. 3,136.

C. 2,912.                        D. 3,360.

Câu 71: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 3,84 và 0,448.           B. 5,44 và 0,896.

C. 5,44 và 0,448.           D. 9,13 và 2,24.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,426.                        B. 1,085.

C. 1,302.                        D. 1,395.

Câu 73:  Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 70.                                      B. 60.         

C. 40.                                      D. 50.

Câu 74: Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là

A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.

B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.

C. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.

D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.

Câu 75: E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 24,75.                        B. 8,25.

C. 9,90.                          D. 49,50.

Câu 76: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 6.                              B. 4.

C. 3.                               D. 5.

Câu 77: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là

A. 16,8.                          B. 38,08.

C. 24,64.                        D. 47,6.

Câu 78: Cho 74,88 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 46,6%.                      B. 37,8%.

C. 35,8%.                       D. 49,6%.

Câu 79: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất.

Cho các phát biểu liên quan tới bài toán:

(1) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được 5,264 lít.

(2) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là 21.

(3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.

(4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 4.                               B. 3.

C. 1.                               D. 2.

Câu 80: Este X tạo bởi một α – aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E là

A. 46,05%.                     B. 8,35%.

C. 50,39%.                     D. 7,23%

 

Xem lời giải

Đề số 44 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất:

A. Al                              B. Mg        

C. Ag                             D. Fe

Câu 42: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K                   B. Na, Cr, K

C. Be, Na, Ca                 D. Na, Ba, K

Câu 43: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối:

A. Cu, Fe, Zn                 B. Ni, Fe, Mg

C. Na, Mg, Cu                D. Na, Al, Zn

Câu 44: Kim loại nhẹ nhất :

A. K                               B. Na

C. Li                               D. Cs

Câu 45: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân:

A. Glucozo                     B. Triolein 

C. Saccarozo                 D. Xenlulozo

Câu 46: Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là:

A. Mantozo                    B. Saccarozo

C. Glucozo                     D. Tinh bột

Câu 47: Axit nào sau đây là axit béo:

A. Axit adipic                B. Axit Stearic

C. Axit glutamic            D. Axit axetic

Câu 48: Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit:

A. Cr(OH)2                    B. H2CrO4

C. Cr(OH)3                    D. H2Cr2O7

Câu 49: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu:

A. nâu đỏ                       B. vàng nhạt        

C. trắng                          D. xanh lam

Câu 50: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là:

A. C4H8O2                    B. C4H10O2

C. C2H4O2                    D. C3H6O2

Câu 51: Cho một mẫu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm:

A. Zn, Mg, Ag                B. Mg, Ag, Cu

C. Zn, Mg, Cu                D. Zn, Ag, Cu

Câu 52: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây:

A. metyl axetat              B. axit acrylic

C. anilin                        D. phenol

Câu 53: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:

A. axit terephalic và etilen glicol

B. axit terephalic và hexametylen diamin

C. axit caproic và vinyl xianua        

D. axit adipic và etilen glicol

Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo

D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol

Câu 55: Thủy phân  chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là:

A. HCOOCH = CH – CH3     

B. HCOOCH = CH2

C. CH3COOCH = CH2          

D. HCOOCH2CHO

Câu 56(ID: 245891): Thiết bị như hình vẽ dưới đây :

Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm được trình bày dưới đây:

A. Điều chế O2 từ NaNO3     

B. Điều chế NH3 từ NH4Cl

C. Điều chế O2 từ KMnO4     

D. Điều chế N2 từ NH4NO2

Câu 57: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng

(2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH

(3) Cho CrO3 tác dụng với NH3

(4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:

A. 1                                B. 2  

C. 3                                D. 4

Câu 58: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:

A. Tristearin                  B. Tripanmitin

C. Triolein                     D. Saccarozo

Câu 59: Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là:

A. H2, NO2 và Cl2        B. H2, O2 và Cl2

C. Cl2, O2 và H2S        D. SO2, O2, Cl2

Câu 60: Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào:

A. Natri phenolat          B. Amoni cacbonat

C. Phenol                     D. Natri etylat

Câu 61: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl  2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 1,45                               B. 1,00

C. 0,65                               D. 0,70

Câu 62: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng

(2) Thanh Fe có quấn dây Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl

(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng

(5) Miếng gang để trong không khí ẩm

Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra ăn mòn điện hóa:

A. 5                                B. 4  

C. 3                                D. 2

Câu 63: Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 3M vào 125 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 1,6M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủA. Giá trị của  m là:

A. 75,589                       B. 82,275

C. 73,194                       D. 18,161

Câu 64(ID: 245901): Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là:

A. 2-metylbutan-2-ol               B. 2-metylbutan-3-ol

C. 3-metylbutan-2-ol               D. 3-metylbutan-1-ol

Câu 65: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được số mol CO2 là:

A. 0,015                         B. 0,020

C. 0,010                         D. 0,030

Câu 66: Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của  m là:

A. 4,08                                    B. 2,16

C. 2,80                                    D. 0,64

Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 1 peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X thu được 15,12g nước, số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử chất X là:

A. 5                                B. 3  

C. 2                                D. 4

Câu 68: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6

B. Phân tử X có 5 liên kết p

C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 69: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của  m là:

A. 40,2                           B. 21,8

C. 39,5                           D. 26,4

Câu 70: Dãy các chất: CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 1                                B. 2  

C. 3                                D. 4

Câu 71: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3

(3) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra và kết tủa là:

A. 3                                B. 2  

C. 1                                D. 4

Câu 72: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 85%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40g kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X , để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của  m là:

A. 76,24g                       B. 55,08g   

C. 57,18g                       D. 50,82g

Câu 73: Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số: (1) H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất?

A. (1), (3) và (4)             B. (1), (2), (3)

C. (1), (2) và (4)             D. (2), (3) và (4)

Câu 74: Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau:

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit

(e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni)

Số phát biểu đúng là:

A. 5                                B. 4  

C. 3                                D. 2

Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của  m là:

A. 8,84g                         B. 7,56g

C. 25,92g                       D. 5,44g

Câu 77: Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol H2O. Cho một lượng Y bằng lượng Y trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được m gam Ag (HIệu suất phản ứng 100%). Giá trị của  m là:

A. 32,40g                       B. 17,28g

C. 25,92g                       D. 21,60g

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7g MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54g. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:

A. 78,98g                       B. 71,84g   

C. 78,86g                       D. 75,38g

Câu 79: Đốt cháy hết 12,78g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 1 amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01 mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng . Giá trị của m là:

A. 15,940                       B. 17,380

C. 19,396                       D. 17,156

Câu 80: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,85) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, thu được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 42,030g và có 3,696 lit khí bay ra. Phần trăm khối lượng của X trong A là:

A. 46,94%                     B. 69,05% 

C. 30,95%                     D. 53,06%

Xem lời giải

Đề số 45 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?

A. Etylenglicol.    B. Phenol.

C. Etanol.           D. Etanđial.

Câu 2: Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là

A. NaAlO2.          B. K3AlF6.

C. Na3AlF6.         D. AlF3.

Câu 3: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch có chất tan là

A. Fe(NO3)2.    B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)3.    D. HNO3; Fe(NO3)2.

Câu 4: Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?

A. Na.         B. Ag.

C. Fe.          D. Ca.

Câu 5: Để thu được khí CO khô không bị lẫn hơi nước, người ta dẫn khí CO lần lượt qua

A. Ca(OH)2 đặc.        B. MgO.

C. P2O5.                   D. NaOH đặc.

Câu 6: Trong phân tử cumen có bao nhiêu nguyên tử cacbon?

A. 7.             B. 8.

C.10.           D. 9.

Câu 7: Công thức của este no đơn chức mạch hở là

A. CnH2n+1O2.   B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O2.   D. CnH2n-2O2.

Câu 8: Oxit nào sau đay có tính lưỡng tính?

A. CrO3.     B. MgO.

C. CaO.      D. Cr2O3.

Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ visco.         B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Sợi bông.        D. Tơ nilon- 6,6.

Câu 10: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy… là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. SO2, CO, NO2.         B. NO,NO2, SO2.

C. SO2, CO, NO.           D. NO2, CO2, CO.

Câu 11: Natri hiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa đau dạ dày,…Công thức của natri hiđrocacbonat là

A. NaHSO3.         B. Na2CO3.

C. NaOH.   D. NaHCO3.

Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3.   B. Na2CO3.

C. NaOH.   D. CH3COOH.

Câu 13: Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M ( hóa trị không đổi), thu được phần rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl, thu được 13,44 lít H2(đktc). M là

A. Al.          B. Mg.

C. Fe.          D. Ca.

Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y ( MX < MY) cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A. 67,68%.           B. 54,88%.

C. 60,00%.           D. 51,06%.

Câu 15: Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?

A. NH3 và NO.    B. NH4Cl và HNO3.

C. NO và NO2.    D. NH3 và N2.

Câu 16: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng 9 (dư), thu được 0,1 mol khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong X là

A. 4,75 gam.        B. 1,12 gam.

C. 5,60 gam.        D. 2,80 gam.

Câu 17: Cho dãy các chất: Etilen, stiren, etanol và axit acrylic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 4.         B. 2.

C. 3.         D. 1.

Câu 18: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COONa và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COONa và glixerol.

Câu 19: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ?

A. Cacbon và oxi.          B. Cacbon và hiđro.

C. Cacbon. D. hiđro và oxi.

Câu 20: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 22,30.    B. 22,35.

C. 50,65.     D. 44,65.

Câu 21: Trong thực tế người ta thường nấu rượu ( ancol etylic) từ gạo ( chứa 81% tinh bột). Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. Thể tích ancol etylic 460 thu được từ 10 kg gạo là

A. 6 lít.       B. 8 lít.

C. 10 lít.     D. 4 lít.

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: 

X + HCl dư → Y + 2NaCl

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.

C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.

D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.

Câu 23: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 44,32.    B. 29,55.

C. 14,75.     D. 39,4.

Câu 24: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3;  CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

A. 7. B. 5.

C. 4. D. 6.

Câu 25: Cho các so sánh sau về nhôm và crom ( kí hiệu M chung cho 2 kim loại):

(1) Đều tác dụng với dung dịch HCl và bị oxi hóa lên số oxi hóa +3.

(2) Đều tác dụng được với dung dịch NaOH được NaMO2

(3) Đều bị thụ động trong H2SO4 loãng nguội.

(4) Phèn K2SO4. M2(SO4)3.24H2O đều được dùng làm trong nước đục.

(6) Đều tạo được lớp màng oxit mỏng M2O3 bền vững bảo vệ.

(7) Oxit M2O3 đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng hoặc NaOH loãng.

A. 1.             B. 4.

C. 3.             D. 2.

Câu 26: Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X chỉ gồm các hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu  được 5,824 lít hỗn hợp khí đều đo ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn Y rồ cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là

A. 35 gam.         B. 30 gam.

C. 25 gam.        D. 20 gam.

Câu 27: Cho các chất sau: ClH3N- CH2-COOH; H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH;CH3-NH3NO3;  (HOOC- CH2- NH3)2SO4;  ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH; CH3-COO-C6H5. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là

A. 4.          B. 5.

C. 3.          D. 6.

Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng bạc.

Các dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.  

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là

A. 8.         B. 10.

C. 6.         D. 9

Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.

Tỉ lệ a: b là

A. 1: 3.        B. 1: 2.

C. 2: 1.        D. 2: 3.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được kim loại sắt.

(e) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khó kéo dài và dát mỏng.

(g) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân.

Số phát biểu sai là?

A. 5               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Đốt FeS2 trong không khí

(g) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2              B. 3

C. 1              D.4

Câu 33: Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điện phân thu được dung dịch X. Cho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt giảm 6,24 gam và thu được khí NO (sản phẩm khử). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170         B. 180

C. 190         D. 160

Câu 34: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z, T là hai este hơn kém nhau 14u, Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MZ). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T (số mol X gấp 2 lần số mol Y) cần dùng 0,32 mol O2. Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được mgam hỗn hợp 3 ancol với số mol bằng nhau. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,60 gam          B. 1,26 gam

C. 2,82 gam          D. 1,98 gam

Câu 35: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 0,495             B. 0,990

C. 0,198             D. 0,297

Câu 36: Đun nóng hỗn hợp E chứa 3 peptit mạch hở (được tạo bởi X, Y là 2 amino axit no, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa 0,24 mol muối của X và 0,32 mol muối của Y. Mặt khác đốt cháy 38,2 gam E cần dùng 1,74 mol O2. Tổng phân tử khối của X và Y là:

A. 164               B. 192

C. 206               D. 220

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 4,545 gam KNO3 và a mol H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 63,325 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với metan bằng 38/17.Thêm dung dịch KOH 1M vào Y đến khi thu được kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị của m là

A. 34,6          B. 28,4     

C. 27,2          D. 32,8

Câu 38: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,08         B. 0,07     

C. 0,06         D. 0,09

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của O gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 38,55 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 1,5 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 118,35 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là

A. 16,86%      B. 50,58% 

C. 24,5%        D. 25,29%

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là

A. 24,6       B. 20,5       

C. 16,4        D. 32,8

Xem lời giải

Đề số 46 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Si=28; S=32; Cl=35,5; P=31; Na=23; K=39; Al=27; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137; Cr=52; Ni=59; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Sn=119

Câu 41: Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là?

A. 33,92%                     B. 39,76% 

C. 42,25%                     D. 45,75%

Câu 42: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là?

A. 24,1 gam                 B. 22,9 gam         

C. 21,4 gam                 D. 24,2 gam

Câu 43 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

(1) CH3COOH và C2H5ONa;         

(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;

(3) C6H5OH và C2H5ONa;

(4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;

Các cặp xảy ra phản ứng là:

A. (1), (2), (3), (4)          B. (1), (3)   

C. (1), (2), (4)                 D. (1), (2), (3)

Câu 44: Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

A. CH3NH2            B. H2N-CH2-COOH

C. NH3                  D. CH3COOH

Câu 45 : Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 40,56 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là?

A. 90,48                         B. 67,86     

C. 93,26                         D. 62,46

Câu 46 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là?

A. 3,08 gam                 B. 4,20 gam         

C. 3,36 gam                 D. 4,62 gam

Câu 47 : Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch Y là?

A. 146,7 gam            B. 152,0 gam

C. 151,9 gam            D. 175,2 gam

Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là?

A. C4H8O2                B. C8H8O2

C. C6H10O2              D. C6H8O2

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m=78x-103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là?

A. 0,20                    B. 0,15

C. 0,08                    D. 0,05

Câu 50: Cho 13 gam C2H2 phản ứng với nước có xúc tác thích hợp, hiệu suất phản ứng là 60%. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được m gam kết tủA. Giá trị m là?

A. 59,4                           B. 64,8

C. 112,8                         D. 124,2

Câu 51: Este E được tạo thành từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) và ancol không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi C=C (Y). Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi chất E, X, Y lần lượt thu được b mol CO2, c mol CO2 và 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là?

A. b=c                            B. c=2b

C. b=2c                          D. b=3c

Câu 52 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là?

A. 1s22s22p63s23p64s23d9 

B. 1s22s22p63s23p63d94s2

C. 1s22s22p63s23p64s13d10

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu 53: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là?

A. 430 kg                       B. 160 kg   

C. 113,52 kg                  D. 103,2 kg

Câu 54 : Cho các phản ứng sau:

(1) FeS + X1 → X2↑ + X3               

(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5

(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8     

(4) X3 + X9 → X10

(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11

(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2

Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là?

A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2  

B. CuS, S, FeCl2, KMnO4

C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2   

D. CuS, S, FeCl3, MnO2

Câu 55 : Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 (NO sản phẩm khử duy nhất của N+5). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem trộn dung dịch thu được với dung dịch nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng hóa học?

A. AgNO3                     B. NaOH   

C. HCl                          D. KI

Câu 56: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủA. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 290 và 83,23             B. 260 và 102,70

C. 290 và 104,83           D. 260 và 74,62

Câu 57 : Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là?

A. Mophin                     B. Cafein   

C. Nicotin                      D. Heroin

Câu 58: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:

A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.

B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.

C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.

D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.

Câu 59: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX<MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với x mol dung dịch HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%

B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%

C. X có phản ứng tráng bạc

D. Giá trị của x là 0,075

Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH3COONa;

Y + O2 → Y1;

Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là?

A. 2                                B. 1  

C. 4                                D. 3

Câu 61: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là?

A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2             

B. FeCl2 và AgNO3

C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2             

D. Na2CO3 và BaCl2

Câu 62: Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4, đặc ở 170oC thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng  tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi nước được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO2, N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 14                              B. 12

C. 13                              D. 15

Câu 63: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó nX = 4 (nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là?

A. 74,52%                     B. 22,26% 

C. 67,90%                     D. 15,85%

Câu 64: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Zn, Cu, Mg                         B. Al, Fe, CuO

C. Hg, Na, Ca                          D. Fe, Ni, Sn

Câu 65: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim                    B. Tính dẻo

C. Tính cứng                  D. Tính dẫn điện

Câu 66: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng    

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 cảu không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 67: Hợp chất nào của crom sau đây không bền?

A. Cr2O3                       B. CrCl3    

C. K2Cr2O7                   D. H2Cr2O7

Câu 68: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?

A. 37,21%                     B. 44,44% 

C. 43,24%                     D. 53,33%

Câu 69: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Cao su isopren          B. Nilon-6,6        

C. Cao su buna              D. Amilozo

Câu70: Cho các phản ứng sau:

(1) Cu+H2SO4 đặc

(2) Cu(OH)2+glucozo

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl

(5) Cu+HNO3 đặc

(6) CH3COOH + NaOH

(7) AgNO3 + FeCl3

(8) Al + Cr2(SO4)3

Số phản ứng xảy ra là?

A. 7                                B. 5  

C. 8                                D. 6

Câu 71: Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay rA. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 46,2%.                      B. 41,9%.  

C. 20,3%.                      D. 23,7%.

Câu 72: Nguyên tắc luyện thép từ gang là?

A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.

C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Các chất X, Y, Z lần lượt là?

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4       

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4       

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

Câu 74: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. amilozo và amilopectin.              

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropioniC.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

Câu 75: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:

A. 4.                               B. 3.

C. 6.                               D. 5.

Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O .

Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là?

A. 3                                B. 4  

C. 2                                D. 5

Câu 77: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dịch NaHCO3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

X

Kết tủa Ag

Y

Kết tủa Ag

Z

Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH-

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dịch xanh lam

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- AlA.

B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- AlA.

D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- AlA.

Câu 78: Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại sau?

A. liti.                           B. sắt.

C. đồng.                       D.  vàng.

Câu 79: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 13,35 gam AlCl3, thu được m gam kết tủA.

Giá trị của m là

A. 7,8                             B. 3,9

C. 5,46                           D. 2,34

Câu 80: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A).Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). giá trị gần nhất của m là?

A. 6,6 gam               B. 13,2 gam         

C. 11,0 gam             D. 8,8 gam

Xem lời giải

Đề số 47 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108, Zn = 65.

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.

Câu 2:  Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 3: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?  

(1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;              

(2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại;

(3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng;                               

(4) Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất;

(5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng;                                     

(6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.

A. 2.                               B. 3. 

C. 5.                               D. 4.

Câu 4: Khi ủ than tổ ong có một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí?

A. CO2.                         B. SO2.

C. CO.                           D. H2.

Câu 5:  Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

Câu 6: Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây?

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.  

B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.  

C. Ag, Cu, Al, Au, Fe.  

D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.

Câu 7: Phản ứng nào sinh ra đơn chất?

A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.

B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng.

C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.

Câu 8: Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là?

A. 2.                         B. 4. 

C. 5.                         D. 3.

Câu 9: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là?

A. HOOC-COOH.         

B. HCOOH.                           

C. CH3-COOH.       

D. CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 10: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với?

A. Mg(OH)2.                  B. Cu(OH)2.

C. KCl.                          D. NaCl.

Câu 11:  Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là?

A. 8.                               B. 7. 

C. 6.                               D. 5.

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.                       B. C3H8.

C. H2.                           D. CH4.

Câu 13: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với?

A. dung dịch NaOH.      B. nước brom.

C. kim loại NA.             D. dung dịch NaCl.

Câu 14:  Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. etyl isovalerat.           B. benzyl axetat.

C. isoamyl axetat.          D. etyl butirat.

Câu 15: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

Câu 16:  Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là?

A. (1), (3) và (4).            B. (2), (3) và (4).

C. (1), (2) và (3).            D. (1), (2) và (4).

Câu 17:  Tơ lapsan thuộc loại tơ?

A. poliamit.                   B. Vinylic. 

C. polieste.                   D. poliete.

Câu 18: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu?

A. nâu đỏ.                      B. hồng.

C. vàng.                         D. xanh tím.

Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4  +    BaCl2      →    

(2) CuSO4   +     Ba(NO3)2     →

(3) Na2SO4        +   BaCl2      →

(4) H2SO4   +      BaCO3         →

(5) (NH4)2SO4  +   Ba(OH)2   →

(6) Al2(SO4)3  +  Ba(NO3)2     →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6)    B. (1), (2), (5), (6).        

C. (2), (3), (4), (6).   D. (3), (4), (5), (6).

Câu 20:  Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là?

A. C2H5OH.                  B. C6H5NH2.

C. H2NCH2COOH.         D. CH3NH2.

Câu 21: Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1

M + dung dịch muối X → kết tủa + khí

Thí nghiệm 2

X + dung dịch muối Y → Y

Thí nghiệm 3

X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng

Thí nghiệm 4

Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng

Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là?

A. Y < X < M < Z.        

B. Z < Y < X < M.

C. M < Z < X < Y.

D. Y < X < Z < M.

Câu 22: Cho 8,88 gam  chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là?

A. 14,64.    B. 16,08.        

C. 15,76.     D. 17,2.

Câu 23: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?

A. 0,224.                       B. 0,448.

 C. 0,112.                         D. 0,560.

Câu 24: Cho các chất rắn: MgO, CaCO3, Al2O3 và các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:

A. 6.                     B. 7.

C. 5.                     D. 8.

Câu 25: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. ­Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

B. ­Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch­ Y bằng quỳ tím.

Câu 26: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?

A. x = 1.                    B. t = 2.    

C. y = 2.                    D. z = 0.

Câu 27: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 22,65.              B. 30,65.

 C. 34,25.              D. 26,25.

Câu 28:  Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Biết thể tích của X bằng tổng thể tích của ancol và nước. Dung dịch X có độ ancol bằng?

A. 41˚.                  B. 92˚.

 C. 46˚.                 D. 8˚.

Câu 29: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?

A. \(2,24 \le V \le 4,48.\)        

B.\(2,24 \le V \le 6,72.\)

C. \(2,24 \le V \le 5,152.\)

D. \(2,24 \le V \le 5,376.\)

Câu 30: Cho m gam bột Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 3,44 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,05 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn, thu được 5,06 gam chất rắn Z và dung dịch chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là?

A. 2,24.                         B. 1,28.      

C. 1,92.                         D. 1,6.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là?

A. 29.                    B. 14,5.

 C. 11,5.                D. 13,5.

Câu 32: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là?

A. 224.103 lít.      B. 112.103 lít

C. 336.103 lít.      D. 448.103 lít.

Câu 33: X là este 3 chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với Na, thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là bao nhiêu gam?

A. 6,10.                B. 5,92.

C. 5,04.                D. 5,22.

Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch HNO3 , thu được dung dịch chứa 146,52 gam muối nitrat và 12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là?

A. 56,48.                   B. 50,96

C. 54,16.                   D. 52,56.

Câu 35:  X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là

A. 8,64 gam.                  B. 9,72 gam.        

C. 4,68 gam.                  D. 8,10 gam.

Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x:y gần nhất là?

A. 1,95.                         B. 1,90.

 C. 1,75.                        D. 1,80.

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Cho Z tách nước ở điều kiện thích hợp, thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y là?

A. C2H4O2.                B. C4H8O2.        

C. C3H6O2.                D. C5H10O2.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là?

A. Rb.                              B. Li.       

C. Na.                              D. K.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 35,0.                         B. 30,0.

 C. 32.                           D. 28.

Câu 40: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?

A. 0,455.              B. 0,215.

C. 0,375.             D. 0,625.

Xem lời giải

Đề số 48 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho H=1; C=12; O=16; S=32; N=14; P=31; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ba=137; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Al=27; Cu=64; Ag=108

Câu 41: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

A. +2; +4; +6                 B. +1; +2; +4; +6

C. +3; +4; +6                 D. +2; +3; +6

Câu 42: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ

A. 0,9%                         B. 1%        

C. 9%                            D. 5%

Câu 43: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat.             B. không khí.

C. axit nitric.                 D. amoniac.

Câu 44: Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. tinh bột.                    B. glucozo.

C. saccarozo.               D. xenlulozo.

Câu 45: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3       

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3              

D. HCOOCH=CH2

Câu 46: Chất không dẫn điện được là

A. KCl rắn, khan.         

B. NaOH nóng chảy.              

C. CaCl2 nóng chảy.     

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 47: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cu.            B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Zn, Cr.            D. Fe, Al, Cr.

Câu 48: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. nilon-6,6.         

B. poli(etylen-terephtalat)

C. xenlulozo triaxetat.  

D. polietilen.

Câu 49: Nước cứng có chứa nhiều các ion:

A. K+, Na+.               B. Zn2+, Al3+.

C. Cu2+, Fe2+.          D. Ca2+, Mg2+.

Câu 50: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là

A. Al.                         B. Au.

C. Ag.                       D. Cu.

Câu 51: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C2H5NH2.               B. CH3COOH.

C. C2H5OH.                D. C2H6.

Câu 52: Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:

A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Câu 53: Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 6.                               B. 5.

C. 7.                               D. 4.

Câu 54: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

 

Khí thoát ra

Có kết tủa

 

(2)

Khí thoát ra

 

Có kết tủa

Có kết tủa

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa

 

 

(5)

 

Có kết tủa

 

 

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, NaOH, FeCl2.

D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2

(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là

A. bị khử bởi H2 (to, Ni).       

B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

C. tác dụng được với Na.                 

D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

Câu 56: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.       

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 57: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là

A. CO2.                         B. SO2.

C. CO.                           D. NO2.

Câu 58: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 44,4.                          B. 48,9.

C. 68,6.                          D. 53,7.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.

B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 60 (ID: 248505) : Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?

A. 2.                               B. 4.

C. 3.                               D. 5.

Câu 61: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

 

X

Y

Z

T

Nước brom

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

Nước

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch AgNO3/NH3

Không có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa

Không có kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.      

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.      

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.

Câu 62: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

A. 2.                               B. 3. 

C. 5.                               D. 4.

Câu 63: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là

A. 4,48 lít.                     B. 8,19 lít.

C. 7,33 lít.                      D. 6,23 lít.

Câu 64: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 60 gam.                     B. 40 gam.

C. 80 gam.                     D. 20 gam.

Câu 65: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

A. 0,12M và 0,3M.     

B. 0,24M và 0,5M.       

C. 0,24M và 0,6M.       

D. 0,12M và 0,36M.

Câu 66: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 28,6.                          B. 25,2.

C. 23,2.                          D. 11,6.

Câu 67: Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là

A. 5,52.                          B. 6,20.

C. 5,23.                          D. 5,80.

Câu 68: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 3.                               B. 5. 

C. 4.                               D. 2.

Câu 69: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,78.                          B. 1,17.

C. 1,56.                          D. 0,29.

Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 có cùng số mol vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y và a mol H2. Hấp thụ từ từ 3,6a mol CO2 vào 500 ml dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

  

Giá trị của m là

A. 46,10.                        B. 32,27.

C. 36,88.                        D. 41,49.

Câu 71: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

A. 19,98.                        B. 33,3.

C. 13,32.                        D. 15,54.

Câu 72: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 76,81.                        B. 70,33.

C. 78,97.                        D. 83,29.

Câu 73: Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 57,5.                          B. 50,54.

C. 83,21.                        D. 53,2.

Câu 74 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

A. 85,0.                          B. 85,5.

C. 84,0.                          D. 83,0.

Câu 75: Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 21,0.                          B. 19,0.

C. 18,0.                          D. 20,0.

Câu 76: Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có quá 5 liên kết π) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giả trị lớn nhất của m là

A. 28,0.                          B. 24,8.

C. 24,1.                          D. 26,2.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3,. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m+8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là

A. 4,9216.                      B. 4,5118.

C. 4,6048.                      D. 4,7224.

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là

A. 44,44%.                    B. 22,22%.

C. 11,11%.                     D. 33,33%.

Câu 79: Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng hoàn toàn với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là

A. 187,25.                      B. 196,95.

C. 226,65.                      D. 213,75.

Câu 80: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipepetit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tripeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,72 mol H2O; nếu dốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,34 mol H2O. Giá trị của m là

A. 24,18 gam            B. 24,60 gam

C. 24,74 gam            D. 24,46 gam

Xem lời giải

Đề số 49 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.                 B. Màu lục xám.

C. Màu đỏ thẫm.            D. Màu trắng.

Câu 42: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag?
A. Fe(NO3)2.                 B. HNO3 đặc.

C. HCl.                          D. NaOH.

Câu 43: Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit?
A. NH4Cl.                     B. Na2CO3.

C. Na3PO4.                  D. NaCl.
Câu 44: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. HCl.                          B. NaCl.

C. Na2CO3.                   D. NH4NO3.

Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?
A. KHCO3.                 B. KOH.

C. NaNO3.                 D. Na2SO4.
Câu 46: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
A. CH3COOH.              B. C6H6.

C. C2H4.                     D. C2H5OH.
Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.                        B. Fe.

C. Na.                        D. Al.
Câu 48: Công thức hóa học của tristearin là?
A. (C15H31COO)3C3H5.      

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.      

D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 49 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3.                  B. NaHCO3.

C. Al.                             D. MgCl2.
Câu 50: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Ở dạng lỏng, phenol không có khả năng phản ứng với
A. KCl.                          B. nước brom.

C. dung dịch KOH đặc. D. kim loại K.
Câu 51: Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc.              B. KClO3.

C. Cl2.                           D. Mg.

Câu 52: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco.                   B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan.                 D. Tơ nilon-6,6.
Câu 53: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 13,50.                        B. 21,49.

C. 25,48.                        D. 14,30.

Câu 54: Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 1,20.                          B. 1,00.

C. 0,20.                          D. 0,15.

Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol hiđrocacbon X vào bình đựng lượng dư dung dịch brom, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,8 gam. Công thức phân tử của X là
A. C2H4.                       B. C3H6.

C. C4H8.                       D. C4H6.

Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và (CH3)2NH bằng lượng vừa đủ khí O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 59,1 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là
A. 26,1.                          B. 28,9.

C. 35,2.                          D. 50,1.

Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. O2, H2O, NaNO3.    B. P2O3, H2O, Na2CO3.

C. O2, NaOH, Na3PO4.          D. O2, H2O, NaOH.

Câu 58: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Mg, Fe và Cu.           B. MgO, Fe và Cu.

C. MgO, Fe3O4, Cu.      D. MgO, Fe2O3, Cu.

Câu 59: Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

X + KOH Y + Z

Y + Br2 + H2O → T + 2HBr

T + KOH → Z + H2O

Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.      

B. CH3COOCH3.                  

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.       

D. C2H5COOCH=CHCH3.

Câu 60: Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.                               B. 3.

C. 4.                               D. 2.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.

Câu 62: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H2SO4, H2.                  B. Cu, H2SO4, SO2.

C. CaCO3, HCl, CO2.             D. NaOH, NH4Cl, NH3.

Câu 63: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm
A. BaSO4, MgO và FeO.       

B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.                 

D. BaSO4, MgO và Fe2O3.

Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.

(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 65: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin đơn chức, bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,10.                          B. 4,92.

C. 5,04.                          D. 4,98.

Câu 66 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+.

Câu 67: Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.

(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.

(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.

(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.

(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.

Số phát biểu đúng là
A. 1.                               B. 2.

C. 3.                               D. 4.

Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.

(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 69 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:
· Thí nghiệm 1: Cho m1 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được a gam Ag.
· Thí nghiệm 2: Thủy phân m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là
A. 38m1 = 20m2.                    B. 19m1 = 15m2.

C. 38m1 = 15m2.                    D. 19m1 = 20m2.

Câu 70: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là
A. 8,10.                          B. 4,05.

C. 5,40.                          D. 6,75.

Câu 71: Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
A. V = 22,4(3x + y).      B. V = 44,8(9x + y).

C. V = 22,4(7x + 1,5y).           D. V = 22,4(9x + y).

Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Có màu tím

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic. B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic. C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol. D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.

Câu 73: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là
A. 9,520.                        B. 12,432.

C. 7,280.                        D. 5,600.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12, CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, để tác dụng với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là
A. 24 : 35.                      B. 40 : 59.  

C. 35 : 24.                      D. 59 : 40.

Câu 75: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,2.                          B. 12,9.

C. 20,3.                          D. 22,1.

Câu 76: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,75.                          B. 7,70.

C. 7,85.                          D. 7,80.

Câu 77: Cho một lượng hỗn hợp M gồm etylamin, etylenđiamin (hay etan-1,2-điamin), axit glutamic (Glu) và amino axit X có công thức dạng CnH2n + 1- x(NH2)xCOOH (n, x nguyên dương; tỉ lệ mol nGlu : nX = 3 : 4) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau một thời gian thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,5M, thu được dung dịch Z chứa 16,625 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 15,73%.                B. 11,96%.

C. 19,18%.                D. 21,21%.

Câu 78: Hỗn hợp M gồm hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X và Y. Cho 31,644 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 288 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch F chứa a gam hỗn hợp muối natri của alanin và lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b mol M cần dùng vừa đủ 35,056 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 228 : 233. Kết luận nào sau đây sai?
A. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67%.
B. Giá trị của a là 41,544.
C. Giá trị của b là 0,075.
D. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam M là 85,536 gam.

Câu 79: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

Khối lượng catot tăng (gam)

Khí thoát ra ở anot

Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam)

1930

m

Một khí duy nhất

2,70

7720

4m

Hỗn hợp khí

9,15

t

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Giá trị của t là
A. 10615.                      B. 9650.

C. 11580.                       D. 8202,5.

Câu 80: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30,5.                          B. 32,2.

C. 33,3.                          D. 31,1.

Xem lời giải

Đề số 50 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137;

Câu 1: Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là?

A. 6.           B. 4

C. 5.           D. 7.

Câu 2: Saccarozo và glucozo đều có phản ứng?

A. tráng bạc.        B. cộng H2 ( Ni, t0).

C. thủy phân.       D. với Cu(OH)2.

Câu 3: Phương pháp chung để điều chế kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp hiện nay là?

A. Nhiệt luyện.

B. thủy luyện

C. điện phân nóng chảy.

D. điện phân dung dịch.

Câu 4: Cho este đa chức X ( có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là?

A. 5.            B. 3.

C. 2.            D. 4.

Câu 5: Trộn dung dịch X chứa OH- (0,17 mol), Na+ ( 0,02 mol) và Ba2+ với dung dịch Y chứa CO32- ( 0,03 mol), Na+  (0,1 mol) và HCO3- thu được m gam kết tủa. giá trị của m là?

A. 14,775.   B. 7,880.

C. 5,910.     D. 13,790.

Câu 6: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X [ gồm Fe(NO3)2 và một kim loại M ( có hóa trị không đổi)] với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion ( bỏ qua các ion H+ và OH- do H2O phân li) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 3 khí ( trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa nâu trong không khí). Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 400.        B. 396.

C. 379.        D. 394.

Câu 7: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là?

A. +4.         B. +6.

C. +3.         D. +2.

Câu 8: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là?

A. 37,8.       B. 31,4.

C. 42,6.       D. 49,8.

Câu 9: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và  m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 7,36.       B. 8,61.

C. 9,15.       D. 10,23.

Câu 10: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etyl amin, Gly- Ala, anbumin. Số chất tham gia thủy phân trong môi trường kiềm là?

A. 2.             B. 4.

C. 5.             D. 3.

Câu 11: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 ( n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây

Giá trị của x và y lần lượt là?

A. 0,15 và 0,30.   B. 0,30 và 0,35.

C. 0,15 và 0,35.   D. 0,30 và 0,30.

Câu 12: Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly – Val là?

A. 1. B. 2.

C. 4. D. 3.

Câu 13: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Cao su thiên nhiên.      B. Polipropilen.

C. Amilopectin.                 D. Amilozơ

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).

B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.

(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.

(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?

A. 5.            B. 4.

C. 2.            D. 3.

Câu 16: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là?

A. 5,08 gam.        B. 7,62 gam.

C. 9,75 gam.        D. 6,50 gam.

Câu 17: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện?

A. kết tủa trắng.  

B. kết tủa đỏ nâu.

C. dung dịch màu xanh.   

D. bọt khí.

Câu 18: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là?

A. 3.         B. 2.

C. 1.         D. 4.

Câu 19: Đốt cháy hòa toàn amin X ( no, đơn chức, mạch hở) bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân bậc 1 của amin X là?

A. 4.          B. 2.

C. 8.          D. 1

Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poliacrilonitrin.        

B. Poli ( etylen- terephtalat).

C. Poliisopren.    

D. Poli ( metyl metacrylat).

Câu 21: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X ( CH8N2O3) và đi peptit Y ( C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Chất Q là ClH3NCH2COOH.

B. Chất T là NH3 và chất Z là CO2.

C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

D. Chất X là (NH4)2CO3.

Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Y

Qùy tím

Qùy chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

Câu 23: α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là?

A. Lysin.     B. Valin.

C. Analin.   D. glyxin.

Câu 24: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Zn, Mg.      B. Cu, Mg.

C. Ag, Ba.       D. Cu, Fe.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic ( C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,125M. Giá trị của V là

A. 0,6.         B. 0,4.

C. 0,3.         D. 0,5

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric,  phân đạm.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.          B. 2.

C. 1.          D. 3.

Câu 27: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là:

A. y = 1,5x.          B. x = 1,5y.

C. x = 3y.             D. y = 3x.

Câu 28: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

A. Li.          B. Cu.

C. Ag.         D. Mg.

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có?

A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.

B. Fe(OH)3

C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.

D. Fe(OH)2.

Câu 30: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH2CH3.      

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH2COOCH3.

Câu 31: Sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi nhúng vào dung dịch chất nào dưới đây?

A. HCl.       B. FeCl2.

C. FeCl3.    D. CuCl2.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam este 2 chức, mạch hở X ( được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Gía trị của m là

A. 10,7.      B. 6,7.

C. 7,2.         D. 11,2.

Câu 33: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là

A. Al.          B. Fe.

C. Au.         D. Cu.

Câu 34: Cho 2,4 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Gía trị của V là

A. 6,72.       B. 10,08.

C. 7,84.       D. 8,96.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.

Câu 36: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, ta dùng dung dịch.

A. HCl.       B. NaOH.

C. KNO3.   D. BaCl2.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch  Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,6.         B. 5,4.

C. 6,3.         D. 4,5.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 15,399 gam muối. giá trị của m là

A. 13,8.       B. 12,0.

C. 13,1.       D. 16,0.

Câu 39: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

Câu 40: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 , thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 2M. giá trị của m là?

A. 5,5.          B. 11.

C. 6,0.          D. 12,0.

Xem lời giải

Đề số 51 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Rb = 85,5 ; Ag  108; Cs = 133.

Câu 1: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, … Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

A. NaCl.                B. KOH

C. Ca(OH)2.         D. HCl.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng ( dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

A. 0,7750 mol.     B. 0,6975 mol.

C. 0,6200 mol.     D. 1,2400 mol.

Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

Công thức của Z là

A. HO-CH2-CHO.         B. CH3COONH4.

C. CH3CHO.                D. CH3COOH.

Câu 4: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Hg.         B. Al.

C. Cs.         D. Li.

Câu 5: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. HNO3  có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Câu 6: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a+ b) bằng:

A. 3. B. 5.

C.4.   D. 6.

Câu 7: Thủy phân 342 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 360 gam.         B. 250 gam.

C. 270 gam.          D. 300 gam.

Câu 8: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 4,10.      B. 4,28.

C. 2,90.       D. 1,64.

Câu 9: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là

A. HCHO.             B. C3H7CHO.

C. C2H5CHO.      D. CH3CHO.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,5.         B. 3,6.

C. 6,3.         D. 5,4.

Câu 11: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaNO­3.           B. HCl.

C. NaOH.             D. H2SO4.

Câu 12: Có các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai là

A. 4.            B. 3.

C. 2.            D. 1.

Câu 13: Tên gọi của polime có công thức  (-CH2-CH2-)n là

A. polietilen.       

B. polistiren

C. polimetyl metacrylat.         

D. polivinyl clorua.

Câu 14: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 4. B.5.

C. 3. D. 2.

Câu 15: Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5.        B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.          D. C2H3COOC2H5.

Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

A. Tơ nilon 6-6.   B.  tơ visco.

C. tơ tằm.           D. tơ capron.

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4Cl.          B. Na2CO3.

C. HNO3.          D. NH3.

Câu 18: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

B. Gắn đồng với kim loại sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 19:  Đốt cháy hoàn toàn amin X ( nơ, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít  N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H5N.           B. C2H7N.

C. C3H9N.           D. C4H11N.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 18,9 gam.        B. 23,0 gam.

C. 20,8 gam.         D. 25,2 gam.

Câu 22: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 4.               B. 3.

C.2.                D.5.

Câu 23: Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaOH.      B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.                 D. dung dịch NaCl.

Câu 24: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

A. Na.         B. Ca.

C. K.           D. Mg.

Câu 25: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lít đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23182318. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 15.          B. 20.

C. 25.          D. 30.

Câu 26: Đun nóng 48,2 g hỗn hợp  KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất  rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là

A. 1,9.        B. 2,4.

C.2,1.          D. 1,8.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

- Phần ba tác dụng tối đa với  V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V là

A. 180.       B. 200.

C.110.         D.70.

Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là

A. 13,0.       B. 1,2.

C. 12,8.       D. 1,0.

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Qùy tím

Qùy chuyển sang màu xanh

X,Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. 

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, 
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung 
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá 
trị của m là 

A. 0,560.    B. 2,24.

C. 2,800.     D. 1,435.

Câu 31: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp 3 muối. Khối lượng của axit cacboxylic trong T là

A. 3,84 gam.        B. 3,14 gam.

C. 3,90 gam.         D. 2,72 gam.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 60,36.    B. 54,84.

C. 57,12.     D. 53,16.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 

Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

Câu 34: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX<MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít khí O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 20% và 40%.   B. 40% và 30%.

C. 30% và 30%.   D. 50% và 20%.

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là

A. 61,70%. B. 44,61%.

C. 34,93%. D. 50,63%.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

A. 1.  B. 3.

C. 4.  D. 2.

Câu 37: Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.  B. 3.

C. 5.  D. 4.

Câu 38: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO

- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ?

A. V2 = 2V1.       B. V2 = V1.

C. V2 = 3V1.       D. 2V2 = V1.

Câu 39: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.

Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 4.  B. 3.

C. 1.  D. 2.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,0.        B. 6,5.

C. 6,0.         D. 7,5.

Xem lời giải

Đề số 52 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:

H=1; C=12; Na=23; K=39; N=14; Al=27; Ba=137; Ca=40; Mg=24; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Zn=65

Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. AlCl3.                       B. ZnSO4. 

C. NaHCO3.                  D. CaCO3.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là

A. 4.                               B. 5.           

C. 2.                               D. 3.

Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra?

A. CH3COOH       B. C2H5OH        

C. C6H5OH         D. H2NCH2COOH

Câu 4: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrO3.                        B. K2Cr2O7.       

C. CrSO4.                      D. Cr2O3.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit stearic là axit no mạch hở.            

B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.        

D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là?

A. CO2                                    B. HCl

C. NH3                                    D. N2

Câu 7: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,5.                          B. 15,6.

C. 3,9.                            D. 7,8.

Câu 8: Chất nào sau đây là ankan?

A. C2H5OH.                  B. C3H8.   

C. C3H6.                      D. C3H4.

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH<7?

A. NaOH.                      B. HCl.

C. Na2CO3.                  D. Na2SO4.

Câu 10: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

A. HCOOC6H5.           

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,8.                            B. 5,6.

C. 17,6.                          D. 7,2.

Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Cu.                         B. Mg.       

C. Fe.                         D. Al.

Câu 13: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là?

A. 3.                         B. 2. 

C. 4.                         D. 5.

Câu 14: Công thức của sắt (III) hiđroxit là?

A. Fe(OH)3.                   B. Fe(OH)2.        

C. Fe2O3.                      D. FeO.

Câu 15: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. NaOH                       B. Ca(OH)2         

C. Na2CO3                    D. H3PO4

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là?

A. C3H9N.                    B. C2H7N.

C. C4H11N.                  D. C2H5N.

Câu 17: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là?

A. 5,6.                           B. 7,2.

C. 3,2.                           D. 6,4.

Câu 18: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin.            B. Cao su lưu hóa.        

C. Xenlulozo.               D. Amilozo.

Câu 19: Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là?

A. CO2.                        B. SO2.

C. CF2Cl2.                    D. CH4.

Câu 20: Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ), thu được khí O2 ở anot.

(b) Cho than cốc tác dụng với ZnO ở nhiệt độ cao, thu được Zn và CO2.

(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

(e) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Mg và Fe.

Số phát biểu đúng là?

A. 3.                               B. 4.

C. 5.                               D. 2.

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là?

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.    

B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.   

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

Câu 23: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 7,0.                                 B. 2,0.

C. 3,0.                                 D. 5,0.

Câu 24: Hòa tan hỗn hợp Fe, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là?

A. 4.                               B. 6. 

C. 3.                               D. 5.

Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.        

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin.

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào dung dịch axit HNO3 đặc nóng (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa 6,8 gam hai muối sunfat và sinh ra khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với

A. 2,4.                                     B. 3,4.

C. 2,0.                                     D. 3,8.

Câu 27: Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Q là HOOC-COOH.

B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.

C. Chất Y có thể là Gly – Ala.

D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.

Câu 28: Hỗn hợp khí (T) ở đktc gồm 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y có cùng số nguyên tử cacbon. Lấy 0,448 lít (T) cho từ từ qua nước brom thấy có 4,8 gam brom phản ứng, không có khí thoát ra khỏi bình nước brom. Mặt khác, đốt cháy 0,448 lít hỗn hợp T thì thu được 1,76 gam CO2. Cho 0,3 mol hỗn hợp (T) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 24 gam                      B. 72 gam

C. 36 gam                      D. 48 gam

Câu 29: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là?

A. 2.                               B. 3. 

C. 4.                               D. 5.

Câu 30: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là?

A. 1/3                                      B. 1/4         

C. 2/3                                      D. 2/5

Câu 31: Tiến hành thí nghiệm sau :

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là?

A. 2.                             B. 3.           

C. 4.                             D. 5.

Câu 32: Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:

A. 5.                               B. 4.

C. 6.                               D. 7.

Câu 33: Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là?

A. 39,96.                       B. 38,85.

C. 37,74.                        D. 41,07.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X, Y với tỉ lệ mol tương ứng 1:2 (X, Y được cấu tạo từ glyxin và alanin) biết tổng số liên kết peptit trong X, Y là 9. Thủy phân hoàn toàn E trong 200ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được dung dịch Z chứa hai muối. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Đốt cháy T trong lượng O2 vừa đủ thu được 18,816 lít (đktc) khí và hơi. Tỉ lệ số mol Gly và Ala trong X là?

A. 2:3.                            B. 1:2.        

C. 1:1.                            D. 2:1.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3- ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 100,45.                           B. 110,17.   

C. 106,93.                           D. 155,72.

Câu 36 : Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.

B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.

C. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).

D. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.

Câu 37: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là

A. 10,70%                     B. 13,04% 

C. 16,05%                     D. 14,03%

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ vưới dung dịch BaCl2 được dung dịch T. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào T thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 34,6.                          B. 27,2.

C. 28,4.                          D. 20,72.

Câu 39: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX<MY<MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T. Chia 79,8 gam hỗn hợp M thành 3 phần bằng nhau.

Phần 1: Đem đốt cháy hết bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O.

Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag.

Phần 3: Cho phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với

A. 33.                           B. 25.         

C. 38.                           D. 30.

Câu 40: Để thủy phân hết 7,668 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80 ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với

A. 1,56.                          B. 1,25.

C. 1,63.                          D. 1,42.

Xem lời giải

Đề số 53 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau:

H=1, C=12; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni= 59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Công thức hóa học của natri đicromat là:

A. Na2Cr2O7                   B. Na2CrO4 

C. NaCrO2                      D. Na2SO4

Câu 2: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?

A. 7,8 gam                     B. 10,8 gam

C. 43,2 gam                   D. 5,4 gam

Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Điện phân NaCl nóng chảy

- Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ)

- Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3

- Cho Fe vào dung dịch CuSO4

- Cho Ag vào dung dịch HCl

- Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 và HCl

Số thí nghiệm thu được chất khí là:

A. 5                                   B. 3    

C. 2                                   D. 4

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được kết tủa Fe(OH)3?

A. HCl                               B. NaCl

C. NaOH                            D. Na2SO4

Câu 5: Cho 7,3 gam lysin và 15 Gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 32,250                           B. 55,600

C. 53,775                           D. 61,000

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipetit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:

A. 23,80                             B. 20,15

C. 31,30                             D. 16,95

Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl format (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:

A. 16,6 gam                      B. 19,4 gam

C. 16,4 gam                      D. 17,6 gam

Câu 8: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

A. Ca(OH)2                        B. NaOH

C. H2SO4                          D. HCl

Câu 9: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là:

A. HCOOCH=CH2         B. CH2=CHCOOCH3

C. CH3COOH=CH2       D. CH3COOCH3

Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. Cu                          B. Ag 

C. Ca                          D. Fe

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

- Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4

- Để thép cacbon ngoài không khí ẩm

- Cho sắt vào dung dịch axit clohidric

- Cho sắt vào dung dịch chứa CuSO4 vào H2SO4

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa:

A. 2                              B. 3    

C. 4                              D. 5

Câu 12: Cho 1,4 gam bột sắt vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5 M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:

A. 2,04                           B. 2,36          

C. 2,24                           D. 1,60

Câu 13: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brom?

A. Alanin                     B. Phenol     

C. Metyl amin              D. Vinyl axetat

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm Etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A. 5,85                            B. 3,39

C. 7,3                              D. 6,6

Câu 15: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:

A. 5                                 B. 2    

C. 3                                 D. 4

Câu 16: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X không thể là:

A. Al2O3                        B. FeO           

C. CuO                           D.  PbO

Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Đốt dây sắt trong khí clo

- Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)

- Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư)

- Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

- Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng dư)

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)?

A. 4                                 B. 2    

C. 3                                 D. 1

Câu 18: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. Na2CO3                       B. Al2O3

C. BaCO3                         D.  AlCl3

Câu 19: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) và o150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

A. 30 gam                        B. 15 gam

C. 12 gam                        D. 5 gam

Câu 20: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO3                         B. NaOH

C. C2H5OH                      D. NaCl

Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Các dung dịch trên lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo      

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Câu 22: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là:

A. CO2                         B. SO2

C. Cl2                           D.  CO

Câu 23: Tiến hàng các thí nghiệm sau:

- Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

- Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.

- Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

- Cho dung dịch Glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 2                             B. 4

C. 1                             D.  3

Câu 24: Cho a mol este X ( C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

A. 2                                  B. 3

C. 4                                  D.  6

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O2 dư, thu được 8,8 gam CO2. Công thức của X là:

A. C2H5NHC2H5             B. CH3NH2

C. CH3NHCH3                 D.  C2H5NH2

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol nước. Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được là:

A. 18,56 gam             B. 27,42 gam

C. 18,28 gam             D.  27,14 gam

Câu 27: Cho dãy các chất sau: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH, CH3NH2; C6H5OH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 3                             B. 2    

C. 5                             D.  4

Câu 28: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là:

A. Polietilen           

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Polistiren         

D.  Poliacrilonitrin

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là?

A. Cr2(SO4)3                B. K2Cr2O7 

C. CrSO4                      D. K2CrO4

Câu 30: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

A. 25,6                          B. 6,4

C. 12,8                          D. 19,2

Câu 31: Cho các chất sau: Fructozo, Glucozo, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:

A. 3                               B. 1

C. 2                               D. 4

Câu 32: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tổng (a+b) có giá trị là:

A. 0, 3                                 B. 0,4

C. 0,1                                  D. 0,2

Câu 33: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

A. NaCl                      B. NaNO3    

C. HCl                        D. Na2CO3

Câu 34: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là?

A. H2                          B. CO2          

C. N2                          D. O2

Câu 35: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đltc)hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là:

A. 31,95%                    B. 19,97%

C. 23,96%                    D. 27,96%

Câu 36: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe. Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl và 0,04 mol HNO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 174,36 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 6,18%                       B. 20,00%

C. 13,04%                     D. 18,22%

Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và naCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A ( điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) . Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100% các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là:

A. 8685                           B. 6755

C. 7720                           D. 4825

Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở ( đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH; -CHO; -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là?

A. 1,22                            B. 1,24

C. 2,98                            D. 1,50

Câu 39: Hỗn hợp  X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 40,3 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 20,16 lít CO2 ở đktc và 20,7 gam H2O. Nhở từ từ dung dịch HCl xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x là:

A. 2,5                               B. 1,5

C. 1,8                               D. 2,0

Câu 40: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X ( CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:

A. 18                             B. 32 

C. 34                             D. 28

Xem lời giải

Đề số 54 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, P=31, Na = 23, Mg =12, Al = 27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca =40, Cr= 52, Fe =56, Cu=64, Zn = 65, Br=80, Ag =108, Ba=137

Câu 41: Cho CH3CHO phản ứng với  H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được?

A. CH3COOH.     B. HCOOH.

C. CH3OH.          D. CH3CH2OH.

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?

A. C2H5OH.        B. CH3NH2.

C. C6H5NH2.      D. CH3COOH.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.        B. 8,96.

C. 13,44.      D. 4,48.

Câu 44: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Na.          B. Fe.

C. Al.           D. W

Câu 45: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?

A. AgNO3.           B. Ba(OH)2.

C. MgSO4.           D. HCl.

Câu 46: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. nước vôi.         B. phèn chua.

C. giấm ăn.         D. muối ăn.

Câu 47: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?

A. KOH.               B. Ca(OH)2.

C. Cu(OH)2.         D. NaOH.

Câu 48: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?

A. KNO3.            B. K2SO4.

C. NaHCO3.        D. BaCl2.

Câu 49: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là

A. (1), (2), (4).      B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).      D. (2), (3), (4).

Câu 50: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương ( anot) xảy ra

A. sự khử ion K+.          B. sự oxi hóa ion K+.

C. sự khử ion Cl-.          D. sự oxi hóa ion Cl-

Câu 51: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là

A. 18,0.      B. 22,5.

C. 27,0.       D. 13,5.

Câu 52: Cho các phát biểu về NH3 và NH4+  như sau:

(1) Trong NH3  và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;

(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;

(3) Trong NH3 và NH4+,  đều có cộng hóa trị 3;

(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Số phát biểu đúng là?

A. 1.            B. 2.

C. 3.            D. 4

Câu 53: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. KOH.                 B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.    D. HCl.

Câu 54: Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là?

A. 2.            B. 4.

C. 1.            D. 3.

Câu 55: Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng

A. 2.            B. 12.

C. 1.            D. 13.

Câu 56: Phương trình hóa học nào sau đây sai:

Câu 57: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH ( số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là?

A. 4,6.           B. 9,2.

C. 2,3.           D. 13,8.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.

B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.

C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 59: Cho các phản ứng hóa học sau:

Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là?

A. 5. B.2.

C. 4. D. 3

Câu 60: Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. giá trị của m là?

A. 11,9.      B. 13,16.

C. 8,64.       D. 6,58.

Câu 61: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.

Giá trị x,y tương ứng là?

A. 0,4 và 0,05.     B. 0,2 và 0,05.

C. 0,2 và 0,10.     D. 0,1 và 0,05.

Câu 62: Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3), (6).      B. (1), (2), (3).

C. (3), (4), (5).      D. (1), (3), (5).

Câu 63: Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là?

A. 2. B. 3.

C. 5. D.4.

Câu 64: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (Trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 20.           B. 32.

C. 36.           D. 24.

Câu 65: Cho m gam Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu được 14, 64 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong V lít dung dịch HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,94 gam kết tủa. giá trị của V là?

A. 3,0.            B. 3,5.

C. 2,5.            D. 4,0.

Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

D.Glucozơ là đồng phân của saccarozơ

Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là?

A. 58,0.               B. 54,0.

C. 52,2.               D. 48,4.

Câu 68: Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.

A. 5.                B. 4.

C. 6.                D. 3.

Câu 69: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lương 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần các chất trong Y là?

A. Al2O3, Fe và Fe3O4.   

B. Al2O3 và Fe.

C. Al2O3, FeO và Al. 

D. Al2O3, Fe và Al.

Câu 70: Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam H2O.Giá trị của m là?

A. 1,44.         B. 0,36.

C. 2,16.         D. 0,72.

Câu 71: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim loại kiềm là

A. Na.           B. K.

C. Li.            D. Rb.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.         B. 3,36.

C. 2,24.         D. 1,12.

Câu 73: Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau.

- Điện phân( điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) phần 1 với cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X và 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,8M được 1,96g kết tủa.

- Cho m g bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,7m gam kim loại và V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m, V lần lượt là?

A. 28,0 và 6,72.   B. 23,73 và 2,24.

C. 28,0 và 2,24.   D. 23,73 và 6,72.

Câu 74: Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic, Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 37,56 gam E cần dùng 24,864 lít O2 (đktc), thu được 21,6 gam nước.  Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:

A. 55%.      B. 40%.

C. 50%.      D. 45%

Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hóa: 

Cho biết M là kim loại. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.

C. M là kim loại có tính khử mạnh.

D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.

Câu 76: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Hóa chất

X

Y

Z

T

Qùy tím

 

Xanh

Đỏ

Xanh

Đỏ

Dung dịch HCl

Khí bay ra

Đồng nhất

Đồng nhất

Đồng nhất

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng

Đồng nhất

Kết tủa trắng, sau tan

Dung dịch chất Y là?

A. AlCl3.    B. KHSO4.

C. Ba(HCO3)2.    D. NaOH.

Câu 77: Cho các phát biểu sau:

(a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.

(b) Anđehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một;

(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;

(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường;

(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit

(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;

(h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Số phát biểu đúng là?

A. 6.               B. 4.

C. 5.               D. 3.

Câu 78: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

- X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.

- Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

- Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc.

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.

C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.

D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

Câu 79: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit mạch hở T1, T2 ( T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N – CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là?

A. 402.          B. 303.

C. 359.          D. 387.

Câu 80: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là?

A. 0,18.          B. 0,24.   

C. 0,30.          D. 0,36.

Xem lời giải

Đề số 55 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2.             B. K2CrO4.         

C. CrO.                   D. CrO3.

Câu 2: Kim loại có độ cứng lớn nhất là?

A. Fe.                        B. Ag.

C. Pb.                        D. Cr.

Câu 3: Dung dịch chất X có pH > 7. Chất X là?

A. KHSO4.                   B. NaCl.

C. Na2HPO4.               D. KNO3.

Câu 4: Chất X là một khí độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là?

A. CO.                           B. N2.

C. HCl.                          D. CO2.

Câu 5: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?

A. Na2O.                       B. CuO.

C. Cr2O3.                      D. MgO.

Câu 6: Số công thức cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là?

A. 7.                             B. 5.

C. 4.                             D. 10.

Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại Na không phản ứng được với?

A. dung dịch HCl.     

B. dung dịch NaCl.

C. N2.                         

D. H2O.

Câu 8: Este có mùi thơm của hoa hồng là?

A. geranyl axetat.         

B. etyl butirat.

C. isoamyl axetat.       

D. benzyl axetat.

Câu 9: Công thức của crom (II) hiđroxit là?

A. Cr(OH)3.       

B. Cr(OH)2.

C. H2CrO4.         

D. H2Cr2O7.

Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng được với CaCO3?

A. CH3OCH3.              

B. CH3CHO.

C. CH3OH.         

D. CH3COOH.

Câu 11: Chất nào sau đây tan rất tốt trong H2O?

A. O2.                           B. N2.

C. CO2.                         D. HCl.

Câu 12: Alanin có công thức là?

A. H2NCH(CH3)COOH.     

B. C6H5NH2.

C. CH3NH2.               

D. H2NCH2COOH.

Câu 13: Cho các chất: AgCl, NaOH, NH4Cl, CH3COOH, HCOOH, HF. Số chất điện li yếu trong dung dịch nước là?

A. 4.                               B. 1.

C. 3.                               D. 2.

Câu 14: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH; CH3-CH=O và HCOOCH3. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là?

A. 5.                               B. 3.

C. 4.                               D. 2.

Câu 15: Cho 2,7 gam Al và 5,76 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là?

A. 18,40.                        B. 15,60.

C. 15,44.                        D. 15,76.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 22.                             B. 25.

C. 30.                             D. 27.

Câu 17: Chất X là một amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được 1,255 gam muối. Mặt khác, 0,01 mol X tác dụng vừa hết với 25 gam dung dịch NaOH 1,6%. Công thức của X là?

A. H2NC3H5(COOH)2.         

B. (H2N)2C3H5COOH.

C. H2NC3H6COOH.    

D. H2NC2H4COOH.

Câu 18: Cho a gam hỗn hợp gồm Ba và Al (có cùng số mol) tác dụng với H2O, thu được dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 750 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 0,780.                        B. 0,650.    

C. 0,572.                        D. 1,325.

Câu 19: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% và đun sôi nhẹ khoảng 5 phút. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Chất lỏng trong ống nghiệm thứ 2 trở thành đồng nhất.

B. Chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm phân thành 2 lớp.

C. Chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm trở thành đồng nhất.

D. Chất lỏng trong ống nghiệm thứ nhất trở thành đồng nhất.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ sau:

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

Câu 21:  Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹ

Z

Có kết tủa Ag

Nước brom

T

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là?

A. tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, glucozo.

B. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, phenol.

C. lòng trắng trứng, glucozo, tinh bột, anilin.      

D. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glocozo.

Câu 22: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:

A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.        

B. Fe(NO3)3, AgNO3.           

C. Fe(NO3)2, AgNO3.  

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

Câu 23: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối X, thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là?

A. 31,44.                        B. 12,88.

C. 18,68.                        D. 23,32.

Câu 24: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn:

- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.

- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.

- X tác dụng với Z có khí bay ra.

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:

A. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.        

B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.

C. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.        

D. AlCl3, AgNO3, KHSO4.

Câu 25:  Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14:1:8. Cho 2,76 gam X  phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là?

A. 6,12.                          B. 5,40.

C. 6,10.                          D. 5,24.

Câu 26: Cho a gam kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch X và 2,24 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 25,95.                        B. 14,35.

C. 32,84.                        D. 28,70.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.

(c) Dung dịch kali đicromat có màu vàng.

(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.

(g) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                               B. 7.

C. 5.                               D. 6.

Câu 28: Cho dãy các chất: glyxin, anilin, pheylamoni clorua, natri phenolat, đimetylamin. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là?

A. 2.                               B. 4.

C. 1.                               D. 3.

Câu 29: Cho 5,52 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 7,44 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 60,48.                        B. 25,92.    

C. 51,84.                        D. 21,60.

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị:

Giá trị lớn nhất của m là?

A. 8,58.                          B. 7,02.

C. 11,70.                        D. 7,80.

Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, thu được hỗn hợp ba khí (CO2, SO2, O2). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng.    

B. Giảm.

C. Có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào lượng S và C.

D. Không đổi.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.

(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to).

Số phát biểu đúng là?

A. 5.                               B. 3.

C. 4.                               D. 2.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Na và Al. Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của hai kim loại trong X là?

A. 5:8.                             B. 3:5.

C. 3:7.                             D. 1:2.

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,35 mol Fe và 0,04 mol Al tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO3)2 và H2SO4, thu được dung dịch Y, hỗn hợp hai khí NO và H2 (có tỉ khối so với H2 bằng 5,2) và 10,04 gam hỗn hợp hai kim loại (trong đó kim loại yếu hơn chiếm 19,1235% theo khối lượng). Cô cạn dung dịch Y, thu được hỗn hợp muối khan Z. Phần trăm khối lượng muối nhôm trong Z gần nhất với?

A. 4,13.                          B. 39,89.

C. 17,15.                        D. 35,75.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 15,97 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,42 gam chất rắn. Mặt khác, cho 15,97 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là?

A. Li.                           B. K.          

C. Cs.                          D. Na.

Câu 36: Hỗn hợp X chứa Ala-Ala-Gly; Ala-Gly-Glu; Gly-Ala-Val. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong NaOH dư, sản phầm thu được có chứa 12,61 gam muối của Gly, 22,2 gam muối của Ala. Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là?

A. 135.                           B. 126.       

C. 124.                           D. 116.

Câu 37: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 325 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 24,25.                        B. 26,82.

C. 27,25.                        D. 26,25.

Câu 38: Hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ X, Y đều mạch hở (MX<MY). Thủy phân hoàn toàn 7,1 gam E bằng dung dịch chứa NaOH vừa đủ. Sau phản ứng, thu được một ancol duy nhất và 7,74 gam hỗn hợp hai muối (gồm muối của một axit hữu cơ đơn chức và muối của Gly). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,325 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 0,26 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?

A. 75,6%.                      B. 24,8%.  

C. 24,4%.                      D. 75,2%

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp X chứa Mg, Al và MgCO3 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,62 mol NaHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3,808 lít hỗn hợp khí Z gồm H2, NO, CO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 9:4:4. Cô cạn Y được hỗn hợp muối trung hòa khan Z. Phần trăm khối lượng muối natri trong Z gần nhất với giá trị?

A. 59,5.                          B. 50,0.

C. 45,5.                          D. 65,5.

Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 10,25. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là?

A. 8,9 gam.                B. 16,5 gam.

C. 15,7 gam.              D. 14,3 gam.

Xem lời giải

Đề số 56 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Ci=7; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137

Câu 41: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học trước là

A. (3) và (4).           B. (2), (3) và (4).

C. (2) và (3).           D. (1), (2) và (3).

Câu 42: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.

B. anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.

C. axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.

D. metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là?

A. 0,7.                      B. 0,3.            

C. 0,5.                      D. 0,4.

Câu 44: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?

A. Fructozo.                 B. Glucozo.

C. Amilopectin.             D. Saccarozo.

Câu 45: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1,0 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là

A. 0,5.                            B. 0,2.            

C. 0,3.                            D. 0,4.

Câu 46: Cho NaOH đến dư vào dung dịch chứa MgSO4, CuSO4, Al2(SO4)3 được kết tủa X. Nung X được chất rắn Y. Cho CO dư đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn là?

A. MgO, Al2O3, Cu.   B. MgO, Al2O3, Cu.

C. MgO, CuO.           D. MgO, Cu.

Câu 47: Cho sơ đồ:

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là:

A. CrCl2, NaCrO2, Cr(OH)3, CrCl3.  

B. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.

C. CrCl2, Cr(OH)2, Cr(OH)3, NaCrO2.

D. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2, Na2CrO4.

Câu 48: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

A. 3.                          B. 4.

C. 2.                          D. 5.

Câu 49: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (đktc).

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 29,43.                B. 29,40.

C. 22,75.                D. 21,40.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxi Al2O3 bền bảo vệ.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm tăng dần.

Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY>MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a:b là?

A. 2:3.                   B. 2:1.            

C. 1:5.                   D. 3:2.

Câu 52: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là?

A. 5,6 gam.              B. 4,88 gam.

C. 6,4 gam.              D. 3,28 gam.

Câu 53 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 14,775.                  B. 19,700.

C. 9,850.                    D. 29,550.

Câu 54: Khi đốt NaCl trên ngọn lửa đèn cồn thu được ngọn lửa màu gì?

A. Da cam.         B. Vàng tươi.

C. Đỏ thẫm.        D. Tím hồng.

Câu 55: Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,40M và H2SO4 0,50M. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là?

A. 10,68 và 2,24.   B. 11,2 và 2,24.

C. 10,68 và 3,36.   D. 11,20 và 3,36.

Câu 56: Cho các phát biểu sau:

(1) Saccarozo không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

(2) Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazo.

(3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.

(4) Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột luôn là glucozo.

(5) Lòng trắng trứng không tan trong nước.

(6) Xenlulozo không tạo hợp chất xanh tím với iot.

(7) Quá trình quang hợp cây xanh có tạo thành glucozo.

Số phát biều đúng là?

A. 6.                   B. 3.

C. 5.                   D. 4.

Câu 57: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là?

A. 13,32.                B. 15,54.

C. 19,98.                D. 33,3.

Câu 58: Cho các phát biểu sau:

(1)   Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(2)   Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch có màu vàng.

(3)   Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(4)   Ở điều kiện thường, metyl amin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

(5)   Lòng trắng trứng không tan trong nước.

(6)   Tên gọi của CH3CH2NHCH3 là propan-2-amin.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                        B. 3.

C. 1.                        D. 2.

Câu 59: Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76% màu xanh đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối lượng 247,152 gam. Kim loại R là?

A. Ca.                         B. Al.

C. Na.                         D. Mg.

Câu 60: Cho x gam Al2O3 tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

Giá trị của x là?

A. 20,25.                     B. 56,10.

C. 61,20.                     D. 32,40.

Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y (ở 2 chu kì kế tiếp, MX<MY) vào nước thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là?

A. 72,95%.                B. 54,12%.

C. 27,05%.                D. 45,89%.

Câu 62: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B đều mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m +15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp khí và hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 58,92%.               B. 47,85%.

C. 50,92%.               D. 47,50%.

Câu 63: Ứng với công thức phân tử C4H11N có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc 3. Các giá trị x, y, z lần lượt là?

A. 4, 3 và 1.            B. 3,3 và 0.

C. 4, 2 và 1.            D. 3, 2 và 1.

Câu 64: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau:

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1,5 tấn PVC là?

A. 3883,24 m3.           B. 5883,25 m3.

C. 5589,08 m3.           D. 8824,87 m3.

Câu 65: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?

A. Al.                         B. Mg.

C. Fe.                         D. Cu.

Câu 66: Trong số các chất sau: tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tripeptit, glucozo, tructozo. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. 5.                          B. 3.

C. 4.                          D. 6.

Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B là

A. tình bột, glucozo.        

B. tinh bột, saccarozo.

C. glucozo, xenlulozo.      

D. tinh bột, xenlulozo.

Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ kleej mol 1:2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào nhất?

A. 11,25.                    B. 11,50.

C. 12,40.                    D. 11,02.

Câu 69: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là?

A. thủy luyện.            

B. điện phân nóng chảy.        

C. nhiệt luyện.           

D. điện phân dung dịch

Câu 70: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là?

A. Mg, Cu, Zn, Al.     

B. Cu, Zn, Al, Mg.

C. Cu, Mg, Zn, Al.      

D. Al, Zn, Mg, Cu.

Câu 71: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là?

A. CaSO4.0,5H2O.         

B. CaSO4.

C. CaSO4.H2O.          

D. CaSO4.2H2O.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn một amin mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,2 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số nguyên tử cacbon của X lớn hơn 3.    

B. X chỉ một công thức phân tử thỏa đề bài.

C. Phân tử X có một liên kết ba.       

D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 6.

Câu 73: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ tằm.           B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron.        D. Tơ visco.

Câu 74: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít dung dịch ancol etylic 60o. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất chung của cả quá trình là 90%. Giá trị của m là?

A. 375,65.                   B. 676,20.

C. 338,09.                   D. 93,91.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

(1) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

(2) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

(3) Muối FeCl3 được dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

(4) Sắt có trong hemoglobin làm nhiệm vụ vận chuyển oxi.

(5) Crom (III) oxit là chất lưỡng tính, màu lục thẫm.

(6) Crom (III) hiđroxxit có màu xanh tím.

Số phát biểu đúng là?

A. 3.                           B. 4.   

C. 2.                           D. 5.

Câu 76: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với?

A. cồn.                       B. nước muối.            

C. nước.                     D. giấm.

Câu 77: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là?

A. X, Y, Z, T               B. X, Y, Z.

C. Y, Z, T.                  D. X, Y, T.

Câu 78: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là?

A. 5,84.                     B. 6,15.

C. 7,30.                     D. 3,65.

Câu 79: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào nước cứng vĩnh cửu thấy có kết tủa màu trắng.

B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3 thấy có bọt khí thoát ra.

D. Cho bột Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang xanh.

Câu 80: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A. 18,85.                    B. 16,6.

C. 17,25.                    D. 16,96

Xem lời giải

Đề số 57 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; FE=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. CaC2.                        B. C6H6.

C. C2H5Cl.                     D. CH4.

Câu 2: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X là khí nào sau đây?

A. SO2.                          B. CO.

C. NO2.                         D. CO2.

Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường?

A. Be.                           B. Al.

C. K.                             D. Mg.

Câu 4: Công thức của crom (III) oxit là?

A. Cr(OH)3.                   B. Cr2O3.

C. CrO.                          D. CrO3.

Câu 5: Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3. Fe(OH)3 có màu?

A. trắng hơi xanh.                B. da cam.

C. vàng lục.                         D. nâu đỏ.

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CH3COONa.  Công thức cấu tạo của X là?

A. C2H5COOCH3.        B. CH3COOC3H5.

C. HCOOC3H7.            D. CH3COOC2H5.

Câu 7: Ở nhiệt độ cao, C thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với?

A. O2.                            B. CO2.

C. Al.                             D. ZnO.

Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là:

A. criolit.                 B. đất sét.  

C. cao lanh.             D. quặng boxit.

Câu 9: Etanol được gọi là cồn sinh học, nó có tính cháy sinh nhiệt như xăng. Người ta pha trộn etanol vào xăng để giảm sự phụ thuộc vào việc nhập khẩu xăng dầu, ngoài ra còn giúp giảm lượng CO từ 20-30%, CO2 khoảng 2% so với xăng khoáng thường. Kể từ ngày 1/1/2018 ở Việt Nam xăng E5 (pha 5% etanol với 95% xăng khoáng) sẽ chính thức thay thế xăng RON 92. Công thức phân tử của etanol là?

A. C2H6O.                     B. CH4O.  

C. C2H6O2.                   D. C2H4O2.

Câu 10: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?

A. Ca2+.                        B. H+.

C. Na+.                          D. Mg2+.

Câu 11: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Xenlulozo.                 B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.             D. Polietilen.

Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?

A. H2O.                         B. NaOH.

C. HCl.                          D. NaCl.

Câu 13: Cho các chất sau: buta-1,3-đi en, isopren, 2-metylbut-2-en, đimetyl axetilen, vinylaxetilen. Số chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to) tạo ra butan là?

A. 3.                               B. 4.

C. 2.                               D. 5.

Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn Y chứa các chất sau:

A. CuO, Ag2O, Fe2O3.   

B. CuO, Ag, FeO.

C. Cu, Ag, FeO.     

D. CuO, Ag, Fe2O3.

Câu 15: Cho các chất sau: axit axetic, etyl axetat, glucozo, Gly-Ala-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là?

A. 2.                               B. 3.

C. 5.                               D. 4.

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X không thể là?

A. CH4.                         B. C2H4.

D. NH3.                         D. H2.

Câu 17: Sục 11,2 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là?

A. 59,1 gam.                  B. 98,5 gam.

C. 78,8 gam.                   D. 19,7 gam.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

a) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.

b) Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn.

c) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra sự khử ion Cl-.

d) H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe nên có thể thùng bằng nhôm, sắt chuyên chở axit này.

e) Tính oxi hóa của Ag+ > Fe2+ >  Cu2+.

Số phát biểu đúng là?

A. 2.                               B. 3.

C. 1.                               D. 4.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng.

B. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2.

C. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit có cùng khối lượng mol phân tử.

D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.

Câu 20: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là?

A. 720.                           B. 160.

C. 320.                           D. 480.

Câu 21: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 4,8 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 (tỉ lệ mol là 1:1) nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A. 4,16.                          B. 2,40.

C. 4,48.                          D. 3,52.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là?

A. C4H8O2.                  B. C2H4O2.

C. C3H6O2.                  D. C5H10.O2.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đi romat, thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

B. Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu lục thẫm.

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thấy có kết tủa lục xám rồi tan.

D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO3 là oxit axit.

Câu 24: Thêm từ từ 80 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là?

A. 26,52 gam.              B. 16,31 gam.

C. 11,82 gam.              D. 28,13 gam.

Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: NaOH, AgNO3, HCl, NH3, CuSO4, Na2S, Cl2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là?

A. 6.                               B. 4.

C. 7.                               D. 5.

Câu 26: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 22,5% tạp chất trơ không chứa phopho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được là?

A. 28,51%.                   B. 52,01%.

C. 35,50%.                   D. 23,83%.

Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là?

A. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo.

B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic.

C. Etylamin, phenol, glucozo, metylfomat.

D. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic.

Câu 28: Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z làm xanh quỳ tím ẩm duy nhất. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Z có tên thay thế là metan amin.

B. Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.

C. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.

D. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.

Câu 29: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và thu được 16,8 gam phần không tan Z. Mặt khác nếu hòa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thì cần V lít. Giá trị của V là

A. 1,0.                               B. 0,9.

C. 1,5.                               D. 1,2.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol; 2,78 gam natri panmitat và m gam natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử X có 5 liên kết π.

B. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

C. Giá trị của m là 3,04.

D. Khối lượng phân tử của X là 858.

Câu 31: Hỗn hợp khí và hơi gồm metan, anđehit axetic và axit acrylic có tỉ khối so với H2 là 31,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là?

A. 7,34.                          B. 9,54.

C. 5,54.                          D. 7,74.

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch NaOH.

- Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

- Cho Ba vào dung dịch Na2CO3.

- Dẫn khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

- Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là?

A. 5.                               B. 4.

C. 2.                               D. 3.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (ở đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

 

Giá trị của m là?

A. 99,00.                        B. 49,55.

C. 47,15.                        D. 56,75.

Câu 34: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch X chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (2x<y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y có khối lượng giảm so với dung dịch đầu là 18,95 gam. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là?

A. 4 giờ.                         B. 3 giờ.

C. 6 giờ.                         D. 5 giờ.

Câu 35: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 1,92 mol O2. Mặt khác đun nóng 46,32 gam E cần dùng 660 ml dung dịch KOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa muối kali của hai axit cacboxylic. Tổng số nguyên tử H có trong phân tử X và Y là?

A. 16.                             B. 12.

C. 14.                             D. 18.

Câu 36: X, Y lần lượt là hai α – amino axit no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2) hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp Z gồm X, Y và axit glutamic cần vừa đủ 1,95 mol O2 thu được H2O; hỗn hợp khí T gồm CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,8. Phần trăm khối lượng của amino axit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là?

A. 41%.                         B. 27%.

C. 32%.                         D. 49%.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,10 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m+67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc, gồm hai khí trong đó có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí) với tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (điều kiện không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33%.                         B. 45%.

C. 38%.                         D. 27%.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 0,896 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp tục dung dịch AgNO3 dư vào, sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO2 (ở đktc). Giá trị của m là?

A. 60,02.                        B. 62,22.

C. 55,04.                        D. 52,21.

Câu 39: Cho các hợp chất hữu cơ mạch hở: X, Y là hai axit cacboxylic; Z là ancol no; T là este đa chức tạo bởi X, Y với Z. Đun nóng 33,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15 gam; đồng thời thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 56,4.                          B. 58,9.

C. 64,1.                          D. 65,0.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một peptit Y (biết số nguyên tử nitơ trong X, Y lần lượt là 4 và 5, X và Y chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn thu được (m+23,7) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng O2 vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 84,06 gam so với ban đầu và có 7,392 lít một khí duy nhất (ở đktc) thoát ra, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 41,2%.                      B. 53,1%.

C. 58,8%.                      D. 49,3%.

Xem lời giải

Đề số 58 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho nguyên tử khối: H =1; C= 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40 ; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được?

A. CH2=CHCOOK và CH3OH.

B. CH3COOK và CH2=CHOH.

C. CH3COOK  và CH3CHO.

D. C2H5COOK và CH3OH.

Câu 2: Cho ba khí chứa trong ba bình riêng biệt gồm metylamin, amoniac và hiđro. Có thể nhận biết được khí hiđro bằng thuốc thử là?

A. dung dịch NaOH.    B. nước vôi trong.

C. nước brom.            D. quỳ tím ẩm.

Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là?

A. 10.                        B. 6.

C. 22.                        D. 12.

Câu 4: Hai dung dịch của chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?

A. HCl và CaCl2.         B. CuSO4 và HCl.

C. MgCl2 và FeCl3.      D. CuSO4 và ZnCl2.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.

C. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.

D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.

Câu 6: Cho các phát biểu sau:

(a) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.

(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.

(d) Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.

(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.

Số phát biểu đúng là?

A. 3.                               B. 5.

C. 2.                               D. 4.

Câu 7: Dung dịch NaOH 0,001 M có

A. [H+] = [OH-].            B. [H+] > [OH-].

C. [Na+] < [OH-].          D. [H+] < [OH-].

Câu 8: Metyl acrylat có công thức cấu tạo là?

A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3.       

D. HCOOCH3.

Câu 9: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr2O3.                     B. K2Cr2O7.

C. KCrO4.                     D. CrSO4.

Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH. Tên thay thế của X là?

A. propanal.             B. propanoic.

C. ancol propylic.      D. propan- 1- ol.

Câu 11: Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là?

A. 3.                              B. 2.

C. 4.                              D. 1.

Câu 12: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc cho người uống. Metanol thuộc loại hợp chất?

A. hiđrocacbon.    B. axit cacboxylic.

C. anđehit.          D. ancol.

Câu 13: Từ glyxin và analin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?

A. 1.                    B. 4.

C. 2.                    D. 3.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl2 dư.

(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.

(c) Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Số phát biểu đúng là?

A. 2.                              B. 3.

C. 4.                              D. 1.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon luôn có hóa trị 4.

B. Hợp chất C2H6 không có đồng phân cấu tạo.

C. Các hợp chất trong phân tử có chứa C, H là hiđrocacbon.

D. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm.

Câu 16: Nhôm không hòa tan trong dung dịch

A. H2SO4 loãng.        B. HNO3 đặc, nguội.

C. HNO3 loãng.         D. HCl

Câu 17: Đốt hoàn toàn a gam photpho trong oxi dư, rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 82,0 gam muối. Giá trị của a là?

A. 82,0.                  B. 31,0.

C. 15,5.                  D. 46,5.

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.

B. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

D. Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.

Câu 19: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

A. Tơ capron.              B. Tơ visco.

C. Tơ nilon – 6,6.        D. Tơ tằm.

Câu 20: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat thì thấy

A. xuất hiện kết tủa xanh.      

B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa trắng

D. xuất hiện kết tủa vàng.

Câu 21: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm sau: C6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêu chất phản ứng được với kim loại natri nhưng không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. 1.                               B. 3.

C. 2.                               D. 4

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 18,6 gam và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 30,0.                          B. 37,2.

C. 15,0.                          D. 18,6

Câu 23: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH (dư) thì thu được 15,5 gam etylen glicol. Giá trị của m là?

A. 33,0.                          B. 66,0.

C. 16,5.                          D. 15,5.

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,8 mol NaHCO3 và 0,4 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 70 gam kết tủa và 8,96 lít khí ( đktc). Giá trị của m là?

A. 16,6.                          B. 15,6.

C. 17,2.                          D. 12,0.

Câu 25: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.

+ Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,45 mol H2 và còn m gam chất rắn không tan.

+ Cho phần hai vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,7 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất).

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 28,00.                        B. 22,40.

C. 11,20.                        D. 20,16.

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 dư.

(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO­2.

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO­2.

(e) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2 (SO4)3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 2.                             B. 5.

C. 3.                             D. 4.

Câu 27: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 86,4.                          B. 43,2.

C. 120,0.                        D. 240,0.

Câu 28: Hòa tan hết 39,8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 800ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. giá trị của m là?

A. 72,5.                          B. 155,0.

C. 145,0.                        D. 125,0.

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm các chất: BaSO4, Na2SO4 và Na2CO3 được 65,0 gam. Cho toàn bộ lượng X trên vào cốc thủy tinh thu được hệ Y, cân Y được 284,6 gam. Cân 244 gam dung dịch HCl rồi cho từ từ đến hết vào hệ Y ( thấy  khi dùng đến 200 gam dung dịch HCl thì không cò khí thoát ra nữa) thu được hệ Z( bao gồm cốc và hỗn hợp rắn – lỏng T) có khối lượng 518,0 gam ( bỏ qua sự bay hơi của nước). Lọc hỗn hợp T sấy phần chất rắn trên giấy lọc, cân được 30,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Na2SO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 27,7.                          B. 39,4.

C. 47,1.                          D. 13,5.

Câu 30: Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3 ( với b = 2c) Tiến hành hai thí nghiệm sau:

+ Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc).

+ Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc).

Tổng giá trị của (a + b + c) là?

A. 1,35.                          B. 1,5.

C. 1,95.                          D. 2,25.

Câu 31: Dẫn 8,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propan, propen, propin và hiđro qua Ni (nung nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 5,04 lít hỗn hợp Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam. Giá trị của m là?

A. 25,5.                          B. 27,3.

C. 10,8.                          D. 48,3.

Câu 32: Cho các phát biểu:

(a) Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH3 (t0) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng.

(b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.

(c) Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 ẩm.

(d) Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa mạnh ở nhiệt độ cao.

(e) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mon 4:1) không tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.

(f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni để điều chế khí nitơ trong công nghiệp.

(g) Các muối photphat đều ít tan trong nước.

Số phát biểu đúng là?

A. 6.                              B. 2.

C. 3.                              D. 4.

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α – amino axit có cùng số mol, đều no, mạch hở, có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch KOH dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa dung dịch KOH tăng thêm 65,6 gam. Công thức cấu tạo của hai amino axit là

A. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2COOH.

B. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH.

C. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.

D. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH.

Câu 34: Cho 20,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được muối và 9,2 gam ancol etylic.Tên của X là?

A. etyl fomat.              B. metyl axetat.

C. etyl axetat.             D. etyl propionat.

Câu 35:  Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2 , H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là?

A. 36,92.                        B. 24,24.

C. 33,56.                        D. 16,78.

Câu 36: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không phân nhánh) cần dùng 2,25 mol O2 , thu được 2,1 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 134,7 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp gồm hai muối có khối lượng m gam. Giá trị của m gần  nhất với giá trị nào sau đây?

A. 168,0.                        B. 167,0.

C. 130,0.                        D. 129,0.

Câu 37: Hỗn hợp E gồm 0,1 mol một α - amino axit (X) no, mạch hở, chứa một nhóm –NH2 , một nhóm –COOH và 0,02 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M, thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y, thu được 9,856 lít CO­­2 (đktc). Đốt cháy 0,02a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ X cần x mol O­2. Giá trị của x là?

A. 0,4410.                      B. 0,2205.

C. 0,1103.                      D. 0,1440.

Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,075 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,12 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 2,38 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. giá trị của a là?

A. 0,25.                          B. 0,1.

C. 0,15.                          D. 0,2.

Câu 39: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,047.                        B. 0,048.

C. 0,052.                        D. 0,025.

Câu 40: Cho 18,72 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,75 mol HCl và 0,06 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,0225 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 110,055 gam kết tủa. Khối lượng (gam) của Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,8.                            B. 16,2.

C. 11,0.                          D. 8,0.

Xem lời giải

Đề số 59 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 41: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện?

A. kết tủa vàng nhạt.   

B. kết tủa màu trắng.

C. kết tủa đỏ nâu.       

D. dung dịch màu xanh.

Câu 42: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng  phản ứng trùng hợp?

A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).     

B. Amilozo.

C. Polisitren.                 

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu 43: Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?

A. Dung dịch FeCl3.     

B. Dung dịch K2Cr2O7.                  

C. Dung dịch CuSO4.   

D. Dung dịch AgNO3.

Câu 44: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch MgSO4.  

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch HCl đặc, nguội.

Câu 45: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là?

A. 5.                        B. 4.

C. 3.                        D. 2.

Câu 46: Số oxi hóa cao nhất cảu crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2.              B. Na2CrO4.

C. Cr2O3.                D. CrO.

Câu 47: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A. CH3COOH.              B. HCHO.

C. CH3COCH3.             D. CH3OH.

Câu 48: Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?

A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.        

B. Chế tạo thuốc nổ.

C. Dùng làm phân bón.

D. Không tan trong nước.

Câu 49: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.

B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.

C. Thành phần hóa học chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O.

D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.

Câu 50: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là?

A. FeCO3.            B. Fe2O3.nH2O.

C. Fe3O4.            D. Fe2O3.

Câu 51: Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?

A. Dung dịch Na2CrO4.   

B. Dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaAlO2.

D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

A. CH3COOCH2CH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.       

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 53: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là?

A. Zn.                      B. Mg.

C. Fe.                      D. Al.

Câu 54: Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ có màng ngăn xốp.

b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.

c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.

e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là?

A. 5.                       B. 4.

C. 3.                       D. 2.

Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.

B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.

C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.

D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

Câu 56: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là

A. 1,12.                          B. 4,48.

C. 3,36.                          D. 2,24.

Câu 57: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.

B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.

C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.

D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.

Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là?

A. 13,5.                          B. 13,0.

C. 14,0.                          D. 12,0.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.

B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

C. Triolein là este no, mạch hở.

D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.

Câu 60: Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít (đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là?

A. KCl.                         B. MgCl2.

C. NaCl.                       D. BaCl2.

Câu 61: Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:

Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là?

A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.

B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.

C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.

D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.

Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:

a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.

b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng.

c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

e) Cho Al4C3 vào nước.

Số thí nghiệm có khí thoát ra là?

A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là?

A. 25,75.                        B. 16,55.

C. 23,42.                        D. 28,20.

Câu 64: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là?

A. 2.                               B. 5.

C. 4.                               D. 3.

Câu 65: Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

Công thức phân tử của X là?

A. C3H4O4.                            B. C8H8O2.

C. C4H6O4.                            D. C4H4O4.

Câu 66: Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là?

A. 5.                               B. 4.

C. 7.                               D. 6.

Câu 67: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối của axit vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện?

A. 4.                               B. 1.

C. 3.                               D. 2.

Câu 68: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

X, Z

Nước brom

Mất màu

X, T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?

A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.

B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.

C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.

D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.

Câu 69: Cho các phát biểu sau:

(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.

(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.

(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.

(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                               B. 3.

C. 2.                               D. 1.

Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.       

(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

A. 2.                               B. 4.

C. 1.                               D. 3.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:

(1) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.

(2) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.

(3) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

(4) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.

(5) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                               B. 3.

C. 5.                               D. 2.

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 18.                                B. 20.

C. 24.                                D. 22.

Câu 73: Hòa tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí H2 và dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần không bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là?

A. 4,48.                          B. 3,36.

C. 5,60.                          D. 2,24.

Câu 74: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa (m+18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ lượng T phản ứng tối đa với 520 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai?

A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.

B. Giá trị của a là 71,8.

C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.

D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.

Câu 75: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết π trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là?

A. 43,2 gam.                 B. 81,0 gam.

C. 64,8 gam.                 D. 108,0 gam.

Câu 76: Thủy phân không hoàn toàn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm Ala-Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Ala-Val-Gly; 18,375 gam Ala-Val-Gly; 12,25 gam Ala-Gly-Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là?

A. 2,550.                       B. 1,425.

C. 3,136.                       D. 2,245.

Câu 77: Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm về số mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 28.                              B. 22.

C. 4                                 D. 54.

Câu 78:  Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau:

Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là?

A. 7,29 gam.               B. 30,40 gam.

C. 6,08 gam.               D. 18,24 gam.

Câu 79: Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là?

A. 0,02.                          B. 0,03.

C. 0,01.                          D. 0,04.

Câu 80: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với Giá trị nào sau đây?

A. 86,40.                        B. 64,80.

C. 88,89.                        D. 38,80.

Xem lời giải

Đề số 60 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết khối lượng nguyên tử ( theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C =12; N = 14; O = 16; Na = 23 ; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56 ; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Cho 0,78g benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc ( vừa đủ) và lắc mạnh, giả sử phản ứng thu được nitro benzen là một chất lỏng nặng màu vàng nhạt, mùi hạnh nhân. Khối lượng chất lỏng đó là:

A. 1,23 gam                   B. 0,984 gam

C. 0,615 gam                 D. 1,08 gam

Câu 2: Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây:

A. Những dd có pH < 7 thì làm quỳ tím hóa đỏ.

B. giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch tăng.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch giảm.

D. Những dd có pH > 7 thì làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 3: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của một este no, mạch hở?

A. C8H10O8.                    B. C5H8O2.

C. C5H10O.                      D. C5H9O2.

Câu 4: Nếu chỉ được dùng nước không thể nhận biết được các chất trong đáp án nào sau đây?

A. MgCO3, Al, Na2O.           

B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

C. Na, Al, Al2O3.                  

D. KOH, CaCO3, Mg(OH)2.

Câu 5: Cho X là một Aminoaxit ( có 1 nhóm chức –NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính.

B. X không làm đổi màu quỳ tím.

C. Khối lượng phân tử của X là một số chẵn.

D. Khối lượng mol phân tử của X  ≥ 75.

Câu 6: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 loãng thì sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Chỉ sủi bọt khí.

B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo thành kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.

C. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.

D. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo thành kết tủa xanh.

Câu 7: Cho các chất sau đây: metan, etilen, propin, stiren, m – xilen, isopren, toluen, vinylaxetilen. Số chất tác dụng được với dung dịch brom là?

A. 4.                               B. 5.

C. 7.                               D. 6.

Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các đáp án sau:

A. Trong dung dịch, saccarozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

B. Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozo và glucozo.

C. Trong môi trường bazo, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau.

D. Trong dung dịch, saccarozo và mantozo đều hòa tan Cu(OH)2 ( ở t0 thường) cho dung dịch màu xanh lam.

Câu 9: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:

A. Đinitơ pentaoxit.    B. Cacbon đioxit.

C. Silic đioxit.            D. Lưu huỳnh đioxit.

Câu 10: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ chất thải trên?

A. Etanol.                  B. Nước vôi trong dư.

C. Giấm ăn.               D. HNO3.

Câu 11: Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hóa tăng dần?

A. Hg2+ < Cu2+ < Pb2+ < Cu2+.   

B. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Hg2+.

C. Ca2+ < Fe2+ < Cu2+ < Pb2+ < Hg2+ 

D. Ca2+ < Fe2+  < Pb2+ < Cu2+.

Câu 12: Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:

A. Mg → Mg2+ + 2e.             

B. Cu → Cu2+ + 2e

C. Cu2+ + 2e → Cu      

D. Mg2+ + 2e → Mg

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom?

A. Sắt và crom đều phản ứng với clo ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ số mol

B. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom.

C. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong các dung dịch axit đặc nguội.

D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H2SO4 tạo muối sắt (II) và muối crom (II) khi không có không khí.

Câu 14: Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrO2- thành CrO42- là:

A. 0,015 mol và 0,08 mol      

B. 0,030 mol và 0,04 mol

C. 0,030 mol và 0,08 mol       

D. 0,015 mol và 0,04 mol

Câu 15: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa.  Lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 16 gam                      B. 12 gam

C. 4 gam                        D. 8 gam.

Câu 16: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ , 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là:

A. Nước mềm.               

B. Nước cứng toàn phần.

C. Nước cứng vĩnh cửu.

D. Nước cứng tạm thời.

Câu 17: Các chất hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học chung là:

A. không có tính chất nào chung trong các đáp án.

B. có thể tác dụng với dung dịch KMnO4.

C. có thể tác dụng với dd nước brôm

D. có thể tác dụng với khí clo ở điểu kiện thường.

Câu 18: Phát biểu không đúng là:

A. Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với NaOH lại thu được natriphenolat.

B. Phenol tác dụng với NaOH lấy muối tạo ra cho tác dụng với HCl lại thu được phenol.

C. Hiđrat hóa but – 2-en thu được butan – 2- ol tách nước từ butan – 2- ol lại thu được sản phẩm chính là but – 2-en.

D. Tách nước từ butan- 1- ol thu được anken cho anken hợp nước trong môi trường axit lại thu được sản phẩm chính butan – 1- ol.

Câu 19: Cho sơ đồ sau:

A. polietilen.                  B. polibutađien.

C. poli ( vinyl clorua).   D. poliisopren.

Câu 20: Vị trí của một số cặp oxi hóa – khử theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải được sắp xếp như sau: Fe2+/ Fe, Cu2+ / Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/ Ag, Cl2/Cl-

Trong các chất sau: Cu, AgNO3, Cl2. Chất nào tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.

A. AgNO3.                B. AgNO3, Cl2.

C. Cả 3 chất.            D. Cl2.

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch muối FeSO4 người ta thường:

A. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.          

B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.

C. Ngâm vào đó một đinh sắt.         

D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.

Câu 22: Kim loại có tính khử mạnh nhất, trong số các đáp án sau:

A. Na.                 B. Li.         

C. K.                   D. Cs.

Câu 23: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

A. Một hợp chất và hai đơn chất.

B. Hai hợp chất và hai đơn chất.

C. Ba hợp chất và một đơn chất.

D. Ba đơn chất.

Câu 24: Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. C6H5-CH2-COO-CH3. 

B. CH3-COO-CH2-C6H5.

C. CH3-COO-C6H5.       

D. C6H5-COO-CH3.

Câu 25: Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2); tan trong nước (3); hòa tan Cu(OH)2 (4); làm mất màu nước brom (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6); bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Số các tính chất của saccarozo là

A. 3.                            B. 6.

C. 4.                            D. 5.

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Quan sát lượng kết tủa qua đồ thị sau:

Giá trị của a : b là:

A. 2,0.                       B. 1,5.

C. 5,0.                       D. 4,0.

Câu 27: Axit cacboxylic X hai chức (có % khối lượng O nhỏ hơn 70%), Y và Z là 2 ancol đồng đẳng kế tiếp (MY<MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y và Z cần vừa đủ 8,96 lít O2 (đktc) thu được 7,84 lít CO2 và 8,1 gam H2O. Nếu đem đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc (H = 100% và tốc độ phản ứng của hai ancol như nhau) thì tổng khối lượng este thu được gần nhất với đáp án nào sau đây?

A. 7,05 gam              B. 7,92 gam         

C. 10,20 gam            D. 9,66 gam

Câu 28: X là một sản phẩm của phản ứng este hóa giữa glixerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 gam este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong một phân tử X là?

A. 35.                       B. 54.

C. 37.                       D. 52.

Câu 29: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A. Hòa tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam. Tính khối lượng của hỗn hợp X?

A. 16,18 gam.          B. 17,26 gam.

C. 18,24 gam.          D. 18,06 gam.

Câu 30: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 10,4.                B. 23,4.

C. 54,5.                D. 27,3.

Câu 31: Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và Na3AlF6 (criolit) với anot làm bằng than chì và catot làm bằng thép. Sau một thời gian tại catot sinh ra 8,1 kg Al và tại anot thấy thoát ra V m3 hỗn hợp khí (đo ở 819oC và áp suất 1 atm) gồm CO2 60%, CO 20% và O2 20% (theo thể tích). Giá trị của V tương ứng là?

A. ≈33,6 m3.            B. ≈22,4 m3.

C. ≈56,0 m3.            D. ≈44,8 m3.

Câu 32: A là tripeptit Ala-Glu-X và B là pentapeptit Gly-Ala-X-Lys-Glu (X là α-aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E chứa A, B cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 2M thu được 95,85 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của X là?

A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.      

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.

D. CH3-CH(NH2)COOH.

Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 4,32A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 12,64 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20,4 gam chất rắn. Giá trị của t là?

A. 8935,2 giây.          B. 5361,1 giây.

C. 3574,07 giây.        D. 2685 giây.

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

- Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol;

- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ;

- Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;

- Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5;

- Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni;

- Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                   B. 3.

C. 5.                   D. 6.

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 63.                        B. 18.

C. 73.                        D. 20.

Câu 36: Trong các khẳng định sau số phát biểu nào dưới đây không chính xác?

1. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím đặc trưng.

2. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.

3. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.

4. Các protein đều tan trong nước.

5. Cấu trúc bậc I của protein được giữ vững nhờ liên kết peptit.

A. 1.                            B. 2.

C. 4.                            D. 3.

Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Tráng một lớp Zn mỏng lên tấm thép.

- Tráng một lớp Sn mỏng lên tấm thép.

- Gắn một miếng Cu lên bề mặt tấm thép.

- Gắn một miếng Al lên bề mặt tấm thép.

- Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép.

Số trường hợp tấm thép được bảo vệ?

A. 4.                               B. 5.

C. 3.                               D. 2.

Câu 38: Dung dịch Z gồm Na2CO3 0,4M, KHCO3 xM. Thêm từ từ 0,5 lít dung dịch Z vào 500 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sau phản ứng hoàn toàn thu được 78,8 gam kết tủa. Giá trị x là?

A. 1,6.                      B. 2.

C. 0,8.                      D. 1,2.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3:2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)

A. 14,52 gam      B. 10,89 gam

C. 11,616 gam    D. 11,4345 gam

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.

- Cho Fe vào dung dịch HCl.

- Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

- Đốt dây sắt trong khí clo dư.

- Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

A. 4.                    B. 1.

C. 2.                    D. 3.

Xem lời giải

Đề số 61 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Alanin có công thức cấu tạo là?

A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.  

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. C6H5NH2.               

D. H2NCH2COOH.

Câu 2: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

A. NaCl.                         B. Na2CO3.

C. NaNO3.                     D. HCl.

Câu 3: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là?

A. Fe(OH)3.                   B. Fe2O3.

C. FeSO4.                      D. Fe2(SO4)3.

Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag.                            B. Al.         

C. Fe.                            D. Cu.

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là?

A. đá vôi.                   B. boxit.

C. thạch cao sống.      D. thạch cao nung.

Câu 7: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl2 dư

A. Zn, Cu.                      B. Al, Ag.

C. Cu, Mg.                     D. Zn, Mg.

Câu 8: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng

A. este hóa.               B. xà phòng hóa. 

C. thủy phân.             D. trùng ngưng.

Câu 9: Glucozo và fructozo đều là?

A. thuộc loại đisaccarit.          

B. có phản ứng tráng bạc.

C. có công thức phân tử C6H10O5.

D. có nhóm –CH=O trong phân tử.

Câu 10: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là?

A. Pb.                                      B. W.

C. Cr.                                      D. Hg.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xenlulozo có phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β-glucozo liên kết với nhau.

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh.

C. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.

D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

Câu 12: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

A. Axit propanoic.     

B. Axit 2-metylpropanoic.

C. Axit metacrylic.     

D. Axit acrylic.

Câu 13: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. lòng trắng trứng, fructozo, axeton.       

B. anđehit axetic, saccarozo, axit axetic.

C. fructozo, axit acrylic, ancol etylic.

D. glixerol, axit axetic, glucozo.

Câu 14: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:

A. 4.                               B. 3.

C. 6.                               D. 5.

Câu 15: Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ

A. axetat.                   B. bán tổng hợp.

C. poliamit.                 D. thiên nhiên.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất các các phản ứng của kim loại với lưu huỳnh đều cần đun nóng.

B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.

C. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 17: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,6.                          B. 7,8.

C. 3,9.                            D. 19,5.

Câu 18: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào?

A. phenylamin.          B. axit axetic.

C. benzen.                D. ancol etylic.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.

B. Kim loại cứng nhất là Cr.

C. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

D. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Câu 20: Cho m gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?

A. 5,40.                          B. 8,10.

C. 2,70.                          D. 4,05.

Câu 21: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên:

Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy:

A. không có hiện tượng gì xảy ra.

B. có xuất hiện kết tủa màu đen.

C. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

Câu 22: Cho các phát biểu sau đây:

(a) Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch brom để phân biệt benzen, toluen, stiren.

(b) Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.

(c) Metyl propionat có công thức là CH3CH2COOCH3.

(d) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.

(e) Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là:

A. 1.                               B. 2.

C. 3.                               D. 4.

Câu 23: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

(a) Do hoạt động của núi lửa.

(b) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.

(c) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.

(d) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

(e) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.

Những nhận định đúng là:

A. (b), (c), (e).                B. (b), (c), (d).

C. (a), (b), (c).                D. (a), (b), (d).

Câu 24: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)

(a) Phenol tan ít trong etanol.

(b) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(c) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

(d) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.

(e) Phenol phản ứng được với natri, nước brom, dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là?

A. 5.                               B. 4.

C. 2.                               D. 3.

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 9,85.                          B. 11,82.

C. 19,70.                        D. 17,73.

Câu 26: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 60%.                         B. 90%.

C. 70%.                         D. 80%.

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là?

A. 21,6 gam.                     B. 64,8 gam.

C. 10,8 gam.                     D. 43,2 gam.

Câu 28: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là?

A. 39,76%.                     B. 42,25%.

C. 45,75%.                     D. 48,52%.

Câu 29: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:

A. 2.                               B. 4.

C. 3.                               D. 1.

Câu 30: Cho các phát biểu sau

(a) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.

(b) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

(c) Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

(d) CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển phá hủy tầng ozon.

(e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử, tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất.

(g) Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trên trái đất.

Số phát biểu không đúng là?

A. 5.                               B. 4.

C. 2.                               D. 3.

Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa x mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,848 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 4,368 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x là?

A. 0,1125.                      B. 0,1800.

C. 0,1950.                      D. 0,1350.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của a là?

A. 2,0.                                  B. 1,5.

C. 1,0.                                  D. 0,5.

Câu 33: X là đipeptit, Y là pentapeptit được tạo bởi các α-aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y thu được N2, H2O và CO2 trong đó số mol của CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,045 mol. Mặt khác, đun nóng 119,6 gam hỗn hợp E cần dùng 760 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là:

A. 172,8 gam.               B. 176,4 gam.

C. 171,8 gam.               D. 173,2 gam.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,75 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,90 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là

A. 0,45.                        B. 0,15.

C. 0,30.                        D. 0,60.

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol NO và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là?

A. 25,5%.                    B. 18,5%.

C. 20,5%.                    D. 22,5%.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 43,0.                          B. 21,5.

C. 20,2.                          D. 23,1.

Câu 37: Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện kết 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 18.                                    B. 20.

C. 22.                                    C. 24.

Câu 38: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 mạch hở, có x đồng phân làm quỳ hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với AgNO3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?

A. x = 1.                      B. t = 2.

C. y = 2.                      D. z = 0.

Câu 39: Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.

(d) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:

A. 5.                               B. 4.

C. 2.                               D. 3.

Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X  phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:

(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.

(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.

(d) Trong X chứa 6 liên kết π.

Số nhận xét đúng là?

A. 2.                               B. 3.

C. 4.                               D. 1.

Xem lời giải

Đề số 62 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 41: Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử

A. C2H2.                       B. C2H4.

C. C3H4.                       D. C2H6.

Câu 42: Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và

A. C17H33COONa.      B. C15H31COONa.

C. C15H31COOH.        D. C17H35COOH.

Câu 43: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polistiren.        B. Polietilen.

C. Nilon-6.           D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 44: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozo.                 B. Fructozo.

C. Glucozo.                   D. Saccarozo.

Câu 45: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Cu.                            B. Fe.

C. Mg.                            D. Al.

Câu 46: Cho 27,6 gam hỗn hợp CH3COOH, C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là

A. 41,60.                        B. 35,30.

C. 32,65.                        D. 38,45.

Câu 47: Chất X có công thức cấu tạo: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2. Cho các phát biểu sau về X:

X là đipepit tạo thành từ alanin và glyxin.

X có phản ứng màu biure.

X không làm đổi màu quỳ tím.

Phân tử khối của chất X là 164 đvC.

Khi đun nóng X trong dung dịch NaOH vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 2 muối.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                               B. 2.

C. 5.                               D. 3.

Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Cho kim loại K vào dung dịch HCl.

Đốt bột Al trong khí Cl2.

Cho Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.

Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 3.                               B. 4.

C. 2.                               D. 1.

Câu 49: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?

A. Al.                                      B. Fe.

C. Cu.                                      D. Cr.

Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II?

A. CH3NH2.                 B. CH3CH2NH2.

C. C2H5NHCH3.          D. (CH3)3N.

Câu 51: Cho các phát biểu sau:

Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thu được khí O2 ở anot.

Cho H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 đun nóng thu được Al, Fe.

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

Cho dung dịch FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn chỉ có AgCl.

Số phát biểu không đúng là

A. 5.                               B. 3.

C. 4.                               D. 2.

Câu 52: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X là

A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.   

B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2 và AgNO3.        

D. AgNO3 và Cu(NO3)2.

Câu 53: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,410.                        B. 4,818.

C. 4,518.                        D. 5,130.

Câu 54: Chất nào sau đây chỉ phản ứng với dung dịch HCl, không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. AlCl3.                       B. NaHCO3.

C. CaCO3.                     D. Al(OH)3.

Câu 55: Công thức hóa học của crom(VI) oxit là

A. Cr(OH)3.                   B. CrO3.

C. CrCl3.                       D. Cr2O3.

Câu 56: Hợp chất Fe(OH)3 là chất rắn có màu

A. tím.                           B. nâu đỏ.

C. lục thẫm.                   D. vàng.

Câu 57: Lạm dụng rượu bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân, gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ mắc bệnh ung thư nào sau đây?

A. Ung thư vú.               B. Ung thư gan.

C. Ung thư phổi.            D. Ung thư vòm họng.

Câu 58: Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là

A. 1.                               B. 4.

C. 2.                               D. 3.

Câu 59: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là

A. 1s22s32p3.           B. 1s22s22p4.

C. 1s22s22p3.           D. 1s22s22p5.

Câu 60: Chất hữu cơ X có đặc điểm: phản ứng với kim loại Na giải phóng khí H2, hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Tên gọi của X là

A. fomandehit.               B. propan-1,3-điol.

C. phenol.                      D. etylen glicol.

Câu 61: Cho các phát biểu sau:

Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có phản ứng thủy phân.

Glucozo, saccarozo đều hòa tan được Cu(OH)2 và có phản ứng tráng bạc.

Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.

Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc β – glucozo.

Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                               B. 2.

C. 5.                               D. 3.

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl thấy xuất hiện kết tủa.

B. Dung dịch NaCl dẫn được điện.

C. Dung dịch H2SO4 làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

D. Dung dịch KOH có pH > 7.

Câu 63: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu hồng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Metyl fomat, axit glutamic, fructozo, anilin.

B. Axit glutamic, metyl fomat, fructozo, phenol.

C. Fructozo, axit glutamic, phenol, metyl fomat.

D. Metyl fomat, axit glutamic, anilin, fructozo.

Câu 64: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Khí Y là?

A. CO2.                         B. H2.

C. SO2.                          D. Cl2.

Câu 65: Cho 28,9 gam hỗn hợp A gồm ancol etylic và phenol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp A là

A. 65,05%.                    B. 15,91%.

C. 31,83%.                    D. 34,95%.

Câu 66: Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của FeSO4 trong dung dịch Z là

A. 22,4 gam.                            B. 30,4 gam.

C. 26,8 gam.                            D. 30,0 gam.

Câu 67: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được dung dịch Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng 2 muối trong Y lần lượt là

A. 46,58% và 53,42%.

B. 35,6% và 64,4%.

C. 56,67% và 43,33%.  

D. 55,43% và 55,57%.

Câu 68: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối Y và một ancol Z. Đun nóng lượng ancol Z ở trên với axit H2SO4 đặc ở 179oC thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.

Câu 69: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripepetit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ lượng khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 13,23 gam so với ban đầu và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,08.                          B. 5,72.

C. 6,92.                          D. 7,01.

Câu 70: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit của sắt trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 233,7 gam muối và a mol khí NO.

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1,5a mol H2 và 16,8 gam chất rắn không tan.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 206.                           B. 251.

C. 230.                           D. 352.

Câu 71: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X ( x mol) và Y ( y mol), đều tạo bởi glyxin và analin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y  là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là

A. 340,8.                        B. 399,4.

C. 409,2.                        D. 396,6.

Câu 72: (ID: 257069) Hợp chất X có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng ( theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3   + nX4 → nilon- 6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X1 → X5 + 2H2O

Khối lượng phân tử của X5 là

A. 188.                           B. 190.

C. 230.                           D. 202.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4 và C2H2, thu được 8,96 lít ( đktc) khí CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 24 gam kết tủa. giá trị của m là

A. 4,5.                                     B. 7,4.

C. 5,8.                                      D. 4,2.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin no, mạch hở X bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 7V lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, N2, H2O ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2.                               B. 4.

C. 1.                               D. 3.

Câu 75: Dùng CO dư để khử hoàn toàn m gam FexOy, dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được 16,25 gam muối khan.giá trị của m là

A. 11,6.                          B. 8,0.

C. 14,4.                          D. 10,8.

Câu 76: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol  Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của n và a lần lượt là

A. 64 và 0,9.        B. 32 và 0,9.

C. 64 và 0,8.        D. 64 và 1,2.

Câu 77: Dung dịch X gồm MgSO4 và Al2(SO4)3. Cho 400 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 65,36 gam kết tủa.Mặt khác, nếu cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 151,41 gam kết tủa. Nếu thêm m gam NaOH vào 500 ml dung dịch X, thu được 70 gam kết tủa. giá trị lớn nhất của m là

A. 104.                           B. 128.

C. 120.                           D. 136.

Câu 78: Cho 7,55 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,8 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y chứa các muối có khối lượng là

A. 30,8 gam.        B. 69,55 gam.

C. 38,55 gam.       D. 15,3 gam.

Câu 79: Cho 30,3 gam Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M một thời gian thu được 49,14 gam chất rắn X và dung dịch Y. Nhúng thanh kim loại A nặng 34,92 gam vào dung dịch Y khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 38,73 gam chất rắn Z. Kim loại A là

A. Al.                   B. Fe.         

C. Cr.                   D. Zn.

Câu 80: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol HCl. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2, có tỉ khối so với He  bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là

A. 5,40 gam.                  B. 2,70 gam.

C. 4,05 gam.                  D. 3,24 gam.

Xem lời giải

Đề số 63 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137

Câu 41: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào dưới đây?

A. HCO3-               B. Ca2+ và Mg2+

C. Na+ và K+         D. Cl- và SO42-

Câu 42: Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là?

A. 100.                     B. 50.

C. 500.                     D. 150.

Câu 43: Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion?

A. K+.                      B. H+.

C. HCO3-.                D. Fe3+.

Câu 44: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là?

A. 6,4 gam.              B. 11,2 gam.

C. 5,6 gam.              D. 8,4 gam.

Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng dư tạo muối Fe(III). Chất X là?

A. HNO3.                 B. CuSO4.

C. H2SO4.               D. HCl.

Câu 46: Cho 0,1 mol hỗn hợp (C2H5)2NH và NH2CH2COOH tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 300.                     B. 150.

C. 200.                     D. 100.

Câu 47: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozo.           B. Amilozo.

C. Saccarozo.           D. Glucozo.

Câu 48: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

A. Cu.                      B. Ag.

C. Au.                      D. Mg.

Câu 49: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất

A. Al2O3.                B. Al2(SO4)3.

C. NaAlO2.              D. AlCl3.

Câu 50: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)2.            B. CrO3.

C. Cr2(SO4)3.         D. NaCrO2.

Câu 51: Cho 3 dung dịch loãng có cùng nồng độ: Ba(OH)2, NH3, KOH, KCl. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là

A. KCl.                     B. NH3.

C. KOH.                   D. Ba(OH)2.

Câu 52:  Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 là?

A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

C. Có kết tủa đen xuất hiện.

D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 53: Fomalin là dung dịch bão hòa của chất nào sau đây?

A. HCHO.                B. CH3COOH.

C. HCOOH.             D. CH3OH.

Câu 54: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH3-CH=CH-CH3.     B. CH≡CH.         

C. CH4.                        D. CH2=CH2.

Câu 55: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là?

A. 3.                            B. 4.

C. 2.                            D. 1.

Câu 56: Người ta thường đốt bột lưu huỳnh tạo ra khí X “xông” cho đông dược để bảo quản đông dược được lâu hơn. Công thức của khí X là?

A. NO.                     B. H2S.

C. CO2.                   D. SO2.

Câu 57: Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là?

A. 200.                     B. 100.

C. 400.                     D. 150.

Câu 58: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?

A. Amilozo.              B. Polietilen.

C. Amilopectin.        D. Poli(vinyl clorua).

Câu 59: Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?

A. manhetit.             B. apatit.

C. cromit.                 D. boxit.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozo được gọi là đường nho.

B. Polime tan tốt trong nước.

C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.

D. Triolein là chất béo no.

Câu 61: Cho các phát biểu sau:

(a) Dùng giấm ăn có thể rửa chất gây mùi tanh trong cá.

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Đa số polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.

(d) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.

(e) Dung dịch của lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

(g) Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

Số phát biểu đúng là?

A. 2.                         B. 3.

C. 5.                         D. 4.

Câu 62: Cho dãy chuyển hóa sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là?

A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.    

B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2.

C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.  

D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.

Câu 63: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?

A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng.       

B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.

C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.        

D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.

Câu 64: Nhiệt phân 100 gam Cu(NO3)2 được chất rắn và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho lượng Cu dư vào Z, đun nóng, thu được dung dịch T và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 50.                                 B. 100.

C. 75.                                 D. 25.

Câu 65: Cho các phát biểu sau:

(a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt.

(b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột.

(c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời.

(d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.

(e) Nút bông tẩm dung dịch kiềm có thể ngăn khí NO2 trong ông nghiệm thoát ra môi trường.

Số phát biểu đúng là?

A. 3.                                   B. 2.

C. 5.                                   D. 4.

Câu 66: Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.

(b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

(c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.

(d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại.

(e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng là?

A. 4.                                   B. 5.

C. 3.                                   D. 2.

Câu 67: Hỗn hợp E gồm X (C2H8N2O4) là muối của axit cacboxylic và muối vô cơ Y (CH8N2O3). Cho 2,68 gam gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,05 mol một khí Z và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,54.                              B. 2,40.

C. 2,93.                              D. 3,46.

Câu 68: Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị tỉ lệ a:b tương ứng là?

A. 1:2.                      B. 1:1.

C. 2:5.                      D. 2:3.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a-0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?

A. 57,42.                            B. 60,25.

C. 59,68.                            D. 64,38.

Câu 70: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam Z thu được 4,84 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 3,4 gam X tác dụng hết với dung dịch KHCO3 dư, thu đượcV lít khí ở đktc. Giá trị của V là?

A. 1,680.                  B. 1,344.    

C. 2,240.                  D. 1,120.

Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.

(c) Đun nóng NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Cho nước vôi vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là?

A. 4.                                   B. 5.

C. 2.                                   D. 6.

Câu 72: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?

A. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly-Ala.

B. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val.

C. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val-Ala.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val-Ala.

Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z đều mạch hở (trong đó, X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm số mol của Z trong E là?

A. 16,67%.                        B. 22,22%.

C. 33,33%.                        D. 44,44%.

Câu 74: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C9H10O2 và đều chứa vòng benzen. Cho hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol KOH trong dung dịch, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,74 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 16,86.                            B. 13,7.

C. 12,18.                            D. 11,82.

Câu 75: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với.

A. 54%.                             B. 46%.

C. 58%.                              D. 48%.

Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là?

A. 29,0.                              B. 28,5.

C. 27,5.                              D. 22,0.

Câu 77: Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng NH2CnH2nCOOH) và este Y đơn chức, mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2, thu được 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,5.                              B. 26,0.

C. 26,5.                              D. 25,8.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm Glu-Ala-Ala, Glu-Ala-Glu-Ala, Glu-Ala-Ala-Glu-Glu và Ala-Ala. Đốt cháy hết a gam X trong oxi thu được 10,125 gam H2O và 29,7 gam CO2. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn khan chứa b gam muối. Giá trị của b gần nhất với.

A. 29.                       B. 51.

C. 58.                       D. 25.

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch loãng gồm H2SO4 và a mol HCl được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Y gồm KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào sơ thể tích dung dịch Y (V lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là?

A. 0,25.                  B. 0,20.

C. 0,10.                  D. 0,15.

Câu 80: Cho 32,67 gam tinh thể M(NO3)2.nH2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,135 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây; tổng thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 8,4 lít (đktc). Giá trị của m và n lần lượt là?

A. 8,64 và 5.      B. 8,64 và 3.

C. 8,4 và 3.        D. 8,4 và 5.

Xem lời giải

Đề số 64 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; C:=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;  Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ag=108; Ba=137

Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

A. Hg, Ca, Fe                          B. Au, Pt, Ag

C. Na, Zn, Mg                         D. Cu, Zn, K

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm

A. Ca                          B. Al

C. Na                          D. Zn

Câu 3: Nhiên liệu nào sau đây là nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng đê thay thế các nguồn nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường

A. Khí hidro            B. Khí butan             

C. Than đá             D. Xăng, dầu       

Câu 4: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây

A. CH3COOC2H5           B. HCOOCH3

C. C2H5COOCH3           D. CH3COOH

Câu 5: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Fe2O3                     B. Cr2O3 

C. CuO                        D. CrO

Câu 6: Chất nào sau đây là polime tổng hợp

A. Tơ visco              B. Sợi bông    

C. Nilon - 6             D. Tơ tằm

Câu 7 : Thạch cao sống có công thức là?

A. CaSO4             B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.2H2O    D. 2CaSO4.H2O

Câu 8: Cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thu được dung dịch có màu

A. xanh lục              B. vàng

C. da cam               D. hồng

Câu 9: Dãy gồm các chất điện li mạnh là

A. NH4Cl, HCOOH, KNO3   

B. CaCl2, NaOH, HNO3        

C. CH3COOH, KNO3, FeCl2  

D. H2SiO3, K2SO4, H2SO4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng   

B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô         

C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon   

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng các đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

Câu 11: Chất nào sau đây có đồng phân cis-trans ?

A. metan                   B. etilen

C. but – 2 - en           D. propen

Câu 12 : Cho các chất sau: etanol, glixerol, phenol, p- metyl phenol, ancol benzylic, catehol.  Số chất phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 2                                B. 3

C. 4                                D. 5

Câu 13: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa. giá trị của m là

A. 1,182g                         B. 3,94g

C. 1,97g                         D. 2,364g

Câu 14: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H2 đktcvà m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 

A. 7,8 g                    B. 5,4 g

C. 43,2 g                  D. 10,8 g

Câu 15: Để phân biệt các dung dịch NaAlO2, NaHCO3, AgNO3, KNO3 có thể dùng :

A. Dung dịch NaOH     

B. Dung dịch K2SO4

C. Nước                         

D. Dung dịch HCl

Câu 16: Khi thủy phân vinyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phầm là

A. CH2=C(CH3)-COOH, CH3-CHO 

B. CH2=C(CH3)-COONa, CH3-CHO       

C. CH2=C(CH3)-COONa, CH2=CHOH   

D. CH2=C(CH3)-COONa, C2H5OH

Câu 17: Đốt cháy hết 0,1 mol este thơm đơn chức X cần dùng hết 16,8 lít khí O2 đktc, hấp thụ hết sản phẩm cháy trong lượng dư dung dịch NaOH thì thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 36,2 g. Tên gọi của X là

A. Benzyl axetat              B. Phenyl fomat    

C. Metyl benzoat            D. Phenyl axetat

Câu 18: Cho a mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng vừa đủ với các chất trong X cần tới 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là

A. 0,25                                      B. 0,2        

C. 0,15                                     D. 0,1

Câu 19: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ chứng minh được tính chất gì của khí A:

A. Tính tan nhiều trong nước và tính bazo                                      

B. Tính tan nhiều trong nước và tính axit

C. Tính tan nhiều trong nước và tính lưỡng tính

D. Tính bazo yếu, tính khử và tính oxi hóa         

Câu 20: Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic, etanal. Số chát có khả năng làm mất màu dung dịch Brom là

A. 4                                B. 5

C. 6                                D. 7

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau

Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

 Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo

Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

Nhỏ ancol etylic vào CrO3

Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

Ngâm Si trong dung dịch NaOH

Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường

A. 6                                B. 4  

C. 5                                D. 3

Câu 22 : Cho este X chỉ chứa một loại nhóm chức trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được không quá 8,96 lít CO2 đktc. Nếu thủy phân X trong môi trường kiểm đun nings thu được 1 muối và 1 ancol cùng số mol, có cùng số cacbon. Số cấu tạo phù hợp của X là:

A. 2                                B. 4

C. 1                                D. 3

Câu 23: Từ 5,299 kg quặng photphorit chứa 78% Ca3(PO4)2 còn lại là tạp chất trơ người ta tiến hành điều chế axit photphoric với hiệu suất cả quá trình là 75%. Lấy 0,5% axit thu được hòa tan vào nước rồi trộn với 100 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X. Cô can cẩn thận dung dịch X thu được 17,2 gam chất rắn. Giá trị gần đúng của x là 

A. 2,4                                  B. 1,8

C. 2,8                                  D. 3,2

Câu 24: Cho các nhận định sau:

Các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1

Khi thủy phân hoàn toàn peptit bằng enzym thu được các peptit có mạch ngắn hơn

Alanin, anilin, lysin, axit glutamic đều không làm đổi màu quỳ tím

Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính

Các hợp chất tripeptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2

Aminoaxit là hợp chất đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

Các nhận định không đúng là 

A. 3,4,5,6                      B. 1,2,3

C. 1,2,3,4                      D. 1,2,3,5,6

Câu 25:  Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận  định nào sau đây là sai

A. Cho dung dịch NaNO3 vào X thấy thoát ra khí NO                         

B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4

C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa

D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa 

Câu 26 : Từ 12 kg gạo nếp chưa 84% tinh bột người ta lên men và chưng cất ở điều kiện thích hợp thu được V lít cồn 90o. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml, hiệu suất của quá trình thủy phân và phản ứng lên men là 83% và 71%. Giá trị của V là

A. 6,468 lít                              B. 6,548 lít

C. 4,586 lít                              D. 4,685 lít

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,CrC{l_3} \to Cr{(OH)_3} \to NaCr{O_2} \to N{a_2}Cr{O_4} \to N{a_2}C{r_2}{O_7}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \uparrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \uparrow \\Cr \to CrC{l_2} \to Cr{(OH)_2}\end{array}\)

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là

A. 2                                       B. 3

C. 4                                       D. 5

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

X,Y,Z,T lầ lượt là các chất sau

A. Glucozo, fructozo, anilin, axit aminoaxeti

B. axit aminoaxetic, anilin, fructozo, glucozo

C. Glucozo, anilin, fructozo, axit aminoaxeti

D. Glucozo, anilin, axit aminoaxetic , fructozo

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

Bột nhôm dùng điều chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn đường ray

NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit

Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm

Thạch cao nung thường dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng

Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sau bọ có hại cho thực vât

CuSO4 khan đượng dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng

Kim loại Xesi dùng chế tạo tế bào quang điện

Crom được dùng để sản xuất thép có độ cứng cao và chống gỉ

Số phát biểu đúng là

A. 7                              B. 6  

C. 8                              D. 9

Câu 30: Hỗn hợp X  gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 14,25. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 32                             B. 64

C. 48                             D. 16

Câu 31: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 g chất rắn. Nếu lấy 20,29 g hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 g kết tủa. Phần trăm khối lượng của kim loại M trong MCl gần đúng với

A. 39%                                    B. 16%

C. 70%                                    D. 52%

Câu 32: Cho dung dịch nước của các chất sau : CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là

A. 4                                B. 5

C. 1                                D. 3

Câu 33: Chia dung dịch A chứa HCl và Cu(NO3)2 làm 2 phần bằng nhau

Phần 1 đem điện phân với dòng điện có I = 2,5 A trong thời gian t thu được 3,136 lít khí duy nhất ở anot. Dung dịch thu được sau điện phân phản ứng vừa dủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8 M và có tạo thành 1,96 g kết tủa.

Cho m g bột Fe vào phần 2 , lắc đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 0,7 m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO đktc, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 . Giá trị của m là

A. 0,75                         B. 23,73

C. 29,92                       D. 31,12

Câu 34: Este X đơn chức có tỉ khối so với oxi bằng 2,3125. Đun nóng 10,98 g  hỗn hợp E chứa X và este Y ( chỉ chứa một loại nhóm chức, mạch hở ) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp chứa x gam muối A  và y gam muối B ( MA <  MB ). Dẫn từ từ toàn bộ Z qua bình đựng Na dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau khi khí thoát ra hết thì thấy khối lượng bình tăng 5,85 g. Tỉ lệ x: y là?

A. 2,5.                           B. 2,7        

C. 2,9                            D. 3,1

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al, MgO, Al2O3 trong đó oxi chiếm 41,989% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y và a mol H2. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến dư ta có đồ thị sau:

Phẩn trăm khối lượng của MgO trong X là?

A. 22,099                       B. 18,42

C. 31,815                       D. 33,402

Câu 36: Hỗn hợp X gồm chất Y ( C2H10O3N2) và chất Z ( C2H7O2N). Cho 14,85 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch M và 5,6 lít đktc hỗn hợp T gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m1 gam muối khan, Nếu cho 18,5 gam chất hữu cơ T (C3H11O6N3) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một amin hai chức bậc 1 và m2 gam hỗn hợp muối vô cơ. Tỉ lệ m1 : m2 là

A. 0,51                          B. 0,62

C. 0,73                          D. 0,84

Câu 37: Cho 32,32 g hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl loãng dư chỉ thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 56,52 gam hỗn hợp 2 muối. Mặt khác hòa tan hết 32,32 g hỗn hợp rắn trên trong 240 g dung dịch HNO3 39,375%  dùng  dư thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 800 ml ung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch nước lọc rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 104,6 g chất rắn khan. Nồng độ % vủ muối sắt trong dung dịch Y  gần nhất với

A. 32,2 %                      B. 31,6%

C. 33,4%                       D. 30,8%

Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X và Y. X là một peptit được cấu tạo từ gly và ala. Y là một este được tạo từ axit cacboxylic no đơn chức và metanol. Đốt cháy hoàn toàn m g E cần vừa đủ 15,68 lít O­2 đktc. Nếu thủy phân hoàn toàm m g E trong NaOH vừa đủ thu được 24,2 g hỗn hợp muối trong đó có muối của glyxin có số mol lớn hơn muối của alanin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này cần 20 g O2 thu được H2O, Na2CO3, N2, và 18,7 g CO2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ khối lượng là

A. 0,89                         B. 1,77

C. 2,67                         D. 3,55

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3( trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lương ) Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Trong các nhận định dưới đây có bao nhiêu nhận định đúng :

Trong X có 0,06 mol MgCO3

Giá trị của x là 0,16

Trong Z có 0,06 mol H2

Khối lượng Al trong X là 4,86 g

A. 1                                 B. 2

C. 3                                 D. 4

Câu 40: Y1 là một axit cacboxylic hai chức mạch hở. Y2 là một ancol đa chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Y3 ( gồm Y1 và Y2) cần dùng vừa đủ 38,08 lít không khí đktc chứa 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2 thu được hỗn hợp Y4 gồm khí và hơi. Dẫn từ từ Y4 qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng tối đa 7,92 g và thoát ra hỗn hợp Y5 chứa 2 khí. Dẫn từ từ Y5 qua dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11 g kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 10,12 g so với ban đầu, đồng thời thoát ra một chất khí. Đun nóng Y3 với H2SO4 đặc để phản ứng tạo thành hợp chất Y6 có M < 400 g/mol. Cho 26,16 g Y6 phản ứng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được 25,44 g chất rắn. Khối lượng phân tử của Y6 là?

A. 292                      B. 164

C. 109                      D. 218

Xem lời giải

Đề số 65 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137

Câu 41: Cho các phát biểu sau:

(1) Nhôm là kim loại lưỡng tính.

(2) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng photphoric,cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.

(3) Crom(III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất có tính lưỡng  tính.

(4) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

(5 ) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

(6) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.                               B. 5.

C. 4.                               D. 3.

Câu 42: Cho các phát biểu sau:

(1) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường.

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.

(4) Nhôm là kim loại màu trắng, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.

(5) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion cation Ca2+ , Mg2+.

(6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.                               B. 2.

C. 5.                               D. 3

Câu 43: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopropen. Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam X cần vừa đủ 22,176 lít O2 (đktc). Mặt khác,  a mol X phản ứng tối đa với 0,06 mol brom. Giá trị của a là?

A. 0,06.                          B. 0,18.

C. 0,12.                          D. 0,09.

Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là?

A. 75.                          B. 103.

C. 89.                          D. 117.

Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y và Z ( Z có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một ancol no, đơn chức, mạch hở Q. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O­2. Công thức của Z là?

A. C5H6O2.                B. C5H8O2.

C. C4H6O2.                D. C4H8O2.

Câu 46: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là?

A. 4,536.                        B. 4,212.

C. 3,564.                        D. 3,888.

Câu 47: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là?

A. 4.                               B. 2.

C.1.                                D.3.

Câu 48: Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây?

A. đỏ.                             B. vàng.

C. xanh.                         D. da cam.

Câu 49:  “ Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. N2.                            B. O2.

C. SO2.                          D. CO2.

Câu 50: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm peptit X ( C4H8O3N2), peptit Y ( C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 14,21 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, analin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 18,48 gam O2, thu được  CO2, H2O, N2 và 0,11 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất là?

A. 9,0%.                        B. 5,0%.

C. 14,0%.                      D. 6,0%.

Câu 51: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dùng 0,87 mol H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu ( có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 3,8. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 28,15.                        B. 23,46.

C. 25,51.                        D. 48,48.

Câu 52: Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí ở đktc, khối lượng muối có trong Y là?

A. 31,70 gam.            B. 19,90 gam.

C. 32,30 gam.            D. 19,60 gam.

Câu 53: Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Dung dịch phenol không làm đổi àu quỳ tím.

(d) Hiđro hóa hoàn toagn triolein ( xúc tác Ni, t0) thu được tristearin.

(e) Fructozo là đồng phân của glucozơ.

(f) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.                               B. 2.

C. 4.                               D. 3.

Câu 54: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,06.                     B. 0,07 .

C. 0,08.                     D. 0,09.

Câu 55: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl ( tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A.Sau thời gian điện phân t ( giờ) thu được dung dịch Y ( chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 12,45 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,5.                         B. 4,7.

C. 4,2.                         D. 5,6.

Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ thường.

(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH.

(c) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

(d) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3.

(e) Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4.

(f) Sục khí CO2  vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là?

A. 2.                               B. 3.

C. 5.                               D.4.

Câu 57: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ dưới đây:

Khí X là?

A. CH4.                         B. NH3.

C. CO2.                         D. H2.

Câu 58: Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?

A. C2H5OH.                  B. C2H4.

C. C2H2.                       D. CO2.

Câu 59: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Mg.                           B. Al.

C. Cu.                            D. Fe.

Câu 60: Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết (∏) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1: 5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của etylamin trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 71%.                         B. 70%.

C. 29%.                         D. 30%

Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch iot

Hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Z

Nước Brom

Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y,Z lần lượt là?

A. lòng trắng trứng, etyl  axetat, phenol.

B. tinh bột, anilin, glucozo.

C. tinh bột, glucozo, anilin.

D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.

Câu 62: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là?

A. NH4Cl.                     B. KBr.

C. (NH4)3PO4.              D. KCl.

Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư ( phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

A. 5.                               B. 2

C. 3.                               D. 4.

Câu 64: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 ( có tỉ lệ mol lần lượt là 5 :4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa.

A. KHCO3  và ( NH4)2CO3.

B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.

C. K2CO3.

D. KHCO3.

Câu 65: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,40 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (đktc). Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m gần nhất với:

A. 84.                          B. 80.

C. 82.                          D. 86.

Câu 66: Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?

A. 4,80.                          B. 3,85.

C. 6,45.                          D. 6,15.

Câu 67: Cho 0,15 mol tristearin ( (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là?

A. 13,8.                        B. 6,90.

C. 41,40.                      D. 21,60.

Câu 68: Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là?

A. CH3COOC2H5.    B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.      D. C2H5COOH.

Câu 69: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?

A. Xenlulozơ.       B. Polistiren.

C. Polietilen.        D. Poli (vinyl clorua).

Câu 70: Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam. Giá trị của m là?

A. 26,25.                        B. 13,35.

C. 18,75.                        D. 22, 25.

Câu 71: Công thức của crom(III) oxit là?

A. CrO3.                        B. Cr(OH)3.

C.Cr2O3.                       D. CrO.

Câu 72: Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?

A. Phân vi lượng.         B. Phân kali.

C. Phân đạm.              D. Phân lân.

Câu 73: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. H2O.                         B. HCl.

C. NaOH.                       D. NaCl.

Câu 74: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric, ….gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu:

A. Muối ăn.             B. Nước vôi trong.

C. Phèn chua.          D. Giấm ăn.

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no ( phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O2, thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x là?

A. 7,38.                      B. 8,82.

C. 7,56.                      D. 7,74.

Câu 76: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 ( có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là?

A. 0,6.                     B. 0,3.

C. 0,5.                     D. 0,4.

Câu 77: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,12 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol H2SO4 ( loãng), thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và sau phản ứng thu được 3,84 gam kết tủa. giá trị của m là

A. 10,08.                        B. 7,20.

C. 8,40.                          D. 0,4.

Câu 78: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là?

A. 44,3.                          B. 45,7.

C. 41,7.                          D. 43,1.

Câu 79: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu thị trên đồ thị sau:

Tỉ lệ y : x là?

A. 14.                           B. 16.

C. 13.                           D. 15.

Câu 80: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 4,68 gam nước; Mặt khác 5,58 gam E tác dụng tối đa với đung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là?

A. 5,44 gam.                    B. 2,34 gam.

C. 4,68 gam.                    D. 2,52 gam.

Xem lời giải

Đề số 66 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 41: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly-Ala-Ala-Gly-Glu là:

A. 4.                               B. 3.

C. 5.                               D. 2.

Câu 42: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 → 2NO     

B. N3 + 3H2 2NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3N   

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

Câu 43: Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là:

A. đietyl ete.                   B. axit axetic

C. anđehit axetic.           D. etilen.

Câu 44: Hợp chất của sắt khi tác dụng với HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là:

A. FeO.                          B. FeCO3.

C. FeS2.                        D. Fe(OH)3.

Câu 45: Hợp chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam?

A. chất béo                   B. lòng trắng trứng

C. glucozo                    D. etyl axetat

Câu 46: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:

A. PE.                            B. PVC.

C. cao su buna.              D. tơ olon.

Câu 47: Nguyên nhân dẫn đến lỗ thủng tầng ozon là:

A. khí CO và CO2.       

B. khí freon (hợp chất CFC).  

C. khí SO2.                            

D. khí CH4.

Câu 48: Nước cứng là nước chứa nhiều ion:

A. Ca2+, Mg2+.             B. Mg2+, Na+.

C. Ca2+, Ba2+.              D. K+, Ca2+.

Câu 49: Kim loại nào sau đây hòa tan trong nước ở nhiệt độ thường?

A. Mg.                           B. K.          

C. Ag.                            D. Cu.

Câu 50: Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là:

A. HCOOCH3.             

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH=CH2.      

D. HCOOOCH2CH3.

Câu 51: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính:

A. CuO.                         B. ZnSO4.

C. Al(OH)3.                   D. Na2CO3.

Câu 52: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Al; Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:

A. 4.                               B. 1.

C. 2.                               D. 3.

Câu 53: Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin (3), benzyl axetat (4), etyl acrylat (5), iso-amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là:

A. 3.                               B. 4.

C. 5.                               D. 6.

Câu 54: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức X, người ta thu được 20,25 gam H2O; 16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có CTPT là:

A. C4H11N.                  B. C2H7N.

C. C3H9N.                     D. C5H13N.

Câu 55: Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.

B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.

C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.

D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.

Câu 56: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất theo hình vẽ:

Thí nghiệm được sử dụng với các khí nào sau đây?

A. CO2 và Cl2.              B. HCl và NH3.

C. SO2 và N2.               D. O2 và CH4.

Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:

A. 6,71 gam.                  B. 4,81 gam.

C. 6,81 gam.                   D. 7,61 gam.

Câu 58: Có các chất rắn: BaCO3, Fe(NO3)2, FeS, Ag2S, NaNO3 và các dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra?

A. 7.                               B. 5.

C. 4.                               D. 6.

Câu 59: Xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:

A. 8,10.                          B. 4,05.

C. 18,00.                        D. 2,025.

Câu 60: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 36 gam một hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol 1:1 là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):

A. 2,0 lít.                       B. 2,4 lít.

C. 1,6 lít.                        D. 1,2 lít.

Câu 61: Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 4.                               B. 5.

C. 6.                               D. 7.

Câu 62: Thủy phân hoàn toàn 4,73 gam một este X trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 5,17 gam muối. Mặt khác 18,92 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br2 40%. Biết rằng trong phân tử X có chứa 2 liên kết π. Tên gọi của X là:

A. metyl acrylat.            B. metyl metacrylat.

C. vinyl propionat.        D. vinyl axetat.

Câu 63: Hòa tan hết 9,19 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O vào nước dư thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) khí H2. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Y tạo thành dung dịch Z và m gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được 15,81 gam kết tủa. Đun nóng để cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn khan. Tổng giá trị của m + a gần nhất với

A. 13.                   B. 12,25.

C. 14.                    D. 13,5.

Câu 64: Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 49,16%.                     B. 36,74%.

C. 16,04%.                     D. 45,75%.

Câu 65: Cho 22,4 lít khí (đktc) hỗn hợp X (gồm C2H2, C3H4, C2H4, H2) có tỉ khối so với He bằng 5,5 qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y lội qua bình nước brom dư thì thoát ra khỏi bình 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Khối lượng bình brom đã tăng:

A. 24 gam.                     B. 12 gam.

C. 10 gam.                     D. 17,4 gam.

Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Z

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa

Z, Y

Dung dịch Br2

Dung dịch Br2 mất màu

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu tím

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.

C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala.

Câu 67: Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3); trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 4,38.                          B. 3,28.

C. 4,92.                          D. 6,08.

Câu 68: Có các phát biểu sau:

(1) S, P, C, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

(2) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.

(3) Ion Fe2+ có cấu hình electron là: [Ne] 3d6.

(4) Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.12H2O.

(5) Điện phân dung dịch AgNO3 thu được O2 ở anot.

Số phát biểu sai là:

A. 2.                               B. 3.

C. 4.                               D. 5.

Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân Hg(NO3)2.

(b) Điện phân dung dịch AlCl3.

(c) Điện phân dung dịch ZnSO4.

(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư.

(g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3.

(h) Nhiệt phân KClO3.

(i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:

A. 3.                               B. 5.

C. 2.                               D. 4.

Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi dấu mũi tên là một phản ứng):

Các chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên:

A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.  

B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.

C. Fe, Fe(OH)2, FeO.             

D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là

A. 3.                               B. 5.

C. 6.                               D. 4.

Câu 72: Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 2x mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là

A. 0,8.                                     B. 1,2.

C. 1,0.                                     D. 1,4.

Câu 73: Hỗn hợp X gồm Valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là:

A. 0,275.                        B. 0,175.

C. 0,25.                          D. 0,20.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.

(b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.

(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.

(d) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa.

(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 6.

Câu 75: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

Tổng giá trị (a+b) bằng:

A. 287,4.                        B. 134,1.

C. 248,7.                        D. 238,95.

Câu 76: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozo, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:

A. 4.                               B. 3.

C. 5.                               D. 6.

Câu 77: Hỗn hợp rắn A gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, Cu, Zn và FeCl2 (trong đó Fe chiếm 19,19% về khối lượng). Cho 26,27 gam A vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B có chứa các muối có khối lượng là 43,395 gam và 1,232 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và khí H2. Tỷ khối của Z so với H2 là 137/11. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch B, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 106,375 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Cu có trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,5%.                      B. 31%.

C. 44,83%.                     D. 30,2%.

Câu 78: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 19,43 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9,62 gam; đồng thời thu được 2,912 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn muối trong  F cần dùng 0,35 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là:

A. 8,88%.                      B. 50,82%.

C. 13,90%.                     D. 26,40%.

Câu 79: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t(s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,168 gam hỗn hợp kim loại, dung dịch Y chứa 1,52 gam muối và 0,056 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi với He là 9,6. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,056 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là:

A. 1158,00.                             B. 2895,10.

C. 1133,65.                             D. 1109,7.

Câu 80: X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 18,29 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được 1,15 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa hai muối của 2 α-aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 17,808 lít O2 (đktc), thu được CO2, H2O, N2 và 0,125 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là:

A. 56,86%.               B. 27,14%.

C. 33,24%.               D. 38,80%.

Xem lời giải

Đề số 67 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. 6                      B. 4 

C. 5                      D. 3             

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2

Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2

 Cho Fe vào dung dịch  Fe2(SO4)3 dư

Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A..3                               B. 2

C. 4                               D. 5

Câu 3: Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AlCl3 1M sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,7                             B. 15,6

C. 19,5                             D. 7,8        

Câu 4: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2) trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 g X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh)  và dung dịch sau phản ứng chứa m g muối. Giá trị của m là

A. 36,7                           B. 32,8        

C. 34,2                           D. 35,1

Câu 5: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp

A. HCOOCH3              B. HCOOC2H5 

C. HCOOCH=CH2      D. CH3COOCH3

Câu 6: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2              B. CO và CH4

C. CO và CO2               D. CH4 và NH3

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:

Chất / Thuốc thử

Y

Z

X

T

Dd AgNO3/NH3 đun nhẹ

↓ màu trắng bạc

 

↓ màu trắng bạc

 

Nước Br2

Nhạt màu

 

 

↓ màu trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol                    

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol   

D.  Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức X người ta thu được 12,6 gam nước, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2(đktc). X có công thức phân tử là

A. C5H13N                  B. C4H11N

C. C2H7N                    D. C3H9N

Câu 9: Cho 28,4 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được hỗn hợp các chất là

A.. K3PO4 và KOH        

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4                        

D.  KH2PO4 và H3PO4

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hóa học, cacbon

A. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa        

B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa           

C. Chỉ thể hiện tính khử  

D. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa

Câu 11: Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ

A..C6H12O6                 B. Na2CO3      

C.CH3COONa               D. CH4

Câu 12: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời

A. HCl                       B. Ca(OH)2

C. NaNO3                  D. NaCl

Câu 13: Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

A.53,2                      B. 35,2

C. 49,6                     D. 44,8

Câu 14: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

A, Cu                        B. Al  

C.  Fe                       D. Ag

Câu 15: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì số mol brom tối đa phản ứng là

A..0,6 mol                   B. 0,48 mol 

C. 0,24 mol                 D. 0,36 mol                                             

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai

A. Tristearin không phản ứng với nước brom                                    

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic                      

C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng                         

D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

Câu 17: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. dung dịch NaCl          B. nước brom  

C. dung dịch NaOH        D. kim loại Na

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), ở catot xảy ra quá trình khử ion Na+

Cho CO dư qua hỗn  hợp Al2O3 và CuO nung nóng thu được Al và Cu

Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg và kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhât là W

Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được chất rắn gồm Ag và AgCl

Số phát biểu đúng là

A.2                         B. 4  

C. 5                        D. 3

Câu 19: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A.C2H2                            B. CH4  

C.H2                                D. C3H8

Câu 20: Cho các phản ứng sau:

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

A.3                                  B. 4

C. 1                                 D. 2

Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh

A. NaNO3                    B. NaOH  

C. HNO3                      D. HCl

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai:

A.CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4                                            

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính                                    

C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+

Câu 23: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(NO3)3            B. NaHCO3

C. Al                       D. MgCl2

Câu 24: Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây 

A. CrSO4                       B. K2Cr2O7          

C. Cr2O3                       D. NaCrO2

Câu 25: Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên

A. Polietilen          B. Amilozo

C. Xenlulozo         D. Amilopectin

Câu 26: Cho este đa chức X có CTPT là C6H10O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X là

A.3                           B. 2   

C.4                           D. 5

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 g muối và 0,92 g glixerol. Giá trị của m là

A.10,44                         B. 10,04

C.8,84                           D.9,64

Câu 28: Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng. NaNO3, NH3, AgNO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 6                              B. 7

C.4                               D. 5

Câu 29: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu tiếp được 29,55 gam kết tủA. Giá trị của m là

A.30                         B.55

C.25                         D. 40

Câu 30: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Ca, Ba             B. Sr, K

C. Na,Ba              D. Be, Al

Câu 31: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g muối. Nếu đốt cháy 4,63 g X cần dùng 4,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào

A.34                                B. 28          

C.32                                D. 30

Câu 32: Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A.7                                 B.6

C. 4                                D.5

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 20,22% về khối lượng). Cho 25,32 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O và (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này tring không khí đến khối lượng không đổi 30,92 g rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

A..107                          B. 106

C. 105                          D. 103

Câu 34: Tiến hành điện phân  dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cức trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,504 kít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là

A. 1,75.                         B. 1,95

C. 1,90                          D. 1,80

Câu 35: Este X hai chức mạch hở có CTPT là C6H8O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z,. Đun Y với H2SO­4 đặc pử 170oC không tạo ra được anken. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi                             

B. Chất Z không làm mất màu dung dịch Brom                        

C. Trong X có ba nhóm –CH3                                              

D. Chất Y là ancol etylic

Câu 36: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2 thu được V lít N2 đktc. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là

A. 4,48                       B. 3,36

C. 2,24                       D. 1,12

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 g X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 đktc và dung dịch Y trong đó có 5,6 g dung dịch NaOH. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.1,56                         B. 36,51

C. 27,96                      D. 29,52

Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 70                            B. 80        

C. 65                            D. 75

Câu 39: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là

A. 20,3                       B. 21,2

C. 12,9                       D. 22,1

Câu 40: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4)3 b M. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng

Tỉ số a/b gần với giá trị nào sau đây:

A. 2,3                  B. 3,3      

C.1,7                   D. 2,7

Xem lời giải

Đề số 68 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; Cs=133.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

D. CrO3 là oxit axit.

Câu 2: Hợp chất có tính lưỡng tính là

A. Ba(OH)2.                  B. Cr(OH)3.

C. NaOH.                       D. Cr(OH)2.

Câu 3: Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?

A. Ag+, H+, Cl-, SO42-         

B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-

C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-

D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-

Câu 4: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 20,8.                          B. 20,6.

C. 16,8.                          D. 18,6.

Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 8,1.                            B. 4,5.

C. 18,0.                          D. 9,0.

Câu 6: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. W.                                       B. Fe.

C. Al.                                       D. Cr

Câu 7: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

A. rượu etylic.                B. anđehit axetic.

C. axit axetic.                 D. glixerol.

Câu 8: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

A. Nước.                        B. Muối ăn.

C. Vôi tôi.                      D. Giấm ăn.

Câu 9: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10% còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là?

A. C3H8O.                 B. C6H12O6.

C. C10H12O.             D. C5H6O.

Câu 10: Khi đun nóng etylen glicol với xúc tác thích hợp thì xảy ra hiện tượng một phân tử rượu tách một phân tử H2O tạo thành sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là?

A. CH3CHO                  B. CH≡CH

C. CH3-CO-CH3           D. CH2=CH-OH

Câu 11: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch?

A. KNO3.                      B. Na2CO3.

C. NaNO3.                     D. HNO3.

Câu 12: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu?

A. đỏ.                             B. đen.

C. tím.                            D. vàng.

Câu 13: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

A. 12,3 gam.                  B. 4,1 gam.          

C. 8,2 gam.                    D. 16,4 gam.

Câu 14: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất

A. xà phòng và glixerol.                   

B. glucozo và ancol etylic.

C. xà phòng và ancol etylic.   

D. glucozo và glixerol.

Câu 15: Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là?

A. 4                                B. 2  

C. 3                                D. 1

Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là?

A. dung dịch NaNO3.    B. kim loại Na.

C. quỳ tím.                  D. dung dịch NaCl.

Câu 17: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. metylamin.             B. anilin.

C. etylamin.                D. đimetylamin.

Câu 18: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ visco.                B. tơ nitron.

C. tơ tằm.                 D. tơ nilon-6,6.

Câu 19: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa.      

B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 20: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được?

A. xenlulozo.             B. glixerol.

C. etyl axetat.           D. glucozo.

Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là

A. CrCl3.                       B. FeCl2.

C. MgCl2.                      D. FeCl3.

Câu 22: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là?

A. polietilen.       

B. poliacrilonitrin.                  

C. poli(vinyl clorua).    

D. poli(metyl metacrylat).

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.

Khí X là?

A. NH3.                         B. Cl2.

C. C2H2.                       D. H2.

Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là?

A. 6,5 gam và 2,4 gam.

B. 2,4 gam và 6,5 gam.

C. 1,2 gam và 7,7 gam.

D. 3,6 gam và 5,3 gam.

Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là?

A. 1,50.                          B. 2,98.

C. 1,22.                          D. 1,24.

Câu 27: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY

A. 4,6.                     B. 4,8.

C. 5,2.                     D. 4,4.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và axit Glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là

A. 6,4.                      B. 5,6.

C. 7,2.                      D. 4,8.

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là

A. 120.                           B. 60.

C. 80.                             D. 40.

Câu 30: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY<MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 18,39%.                              B. 20,72%.

C. 27,58%.                     D. 43,33%.

Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là?

A. 1,3.                            B. 2.

C. 1.                               D. 2,3.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là

A. 1                                B. 2  

C. 4                                D. 3

Khí X là?

A. NH3.                         B. Cl2.

C. C2H2.                       D. H2.

Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là?

A. 6,5 gam và 2,4 gam.

B. 2,4 gam và 6,5 gam.

C. 1,2 gam và 7,7 gam.

D. 3,6 gam và 5,3 gam.

Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là?

A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là?

A. 1,50.                          B. 2,98.

C. 1,22.                          D. 1,24.

Câu 27: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY

A. 4,6.                       B. 4,8.

C. 5,2.                       D. 4,4.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và axit Glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là

A. 6,4.                       B. 5,6.

C. 7,2.                       D. 4,8.

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là

A. 120.                           B. 60.

C. 80.                             D. 40.

Câu 30: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY<MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 18,39%.                B. 20,72%.

C. 27,58%.                D. 43,33%.

Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là?

A. 1,3.                            B. 2.

C. 1.                               D. 2,3.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là?

A. 1                                B. 2  

C. 4                                D. 3

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.       

B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

Câu 34: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: 

\({N_2}(k) + 3{H_2}(k) \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2N{H_3}(k);\)\(\,\,\Delta H =  - 92KJ/mol\)

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?

A. 4.                               B. 5.

C. 3.                               D. 2.

Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

Câu 36: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

A. 2.                               B. 5.

C. 4.                               D. 3.

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20.                                      B. 63.

C. 18.                                      D. 73.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.

(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(e) Tất các các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.

(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                               B. 5.

C. 2.                               D. 4.

Câu 39: Thể tích dung dịch X chứa đồng thời hai bazo NaOH 1,5M và KOH 1M cần dùng để trung hòa 200 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M là

A. 40 ml.                        B. 20 ml.

C. 45 ml.                        D. 30 ml.

Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,4.                                     B. 2,1.

C. 1,7.                                     D. 2,5.

Xem lời giải

Đề số 69 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Cr=52; Zn=65.

Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A. 2,925.                        B. 3,3.

C. 1,695.                        D. 3,65.

Câu 42: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:

A. 80%.                         B. 70%.

C. 92%.                         D. 60%.

Câu 43: Cho dãy các chất: cumen, toluen, o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là?

A. 3.                               B. 6.

C. 5.                               D. 4.

Câu 44: Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ monome có tên gọi là:

A. axit acrylic.              B. metyl acrylat.

C. metyl metacrylat.     D. axit metacrylic.

Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2SiO3.                 B. CH3COOH.

C. KMnO4.                 D. C2H5OH.

Câu 46: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H10O4N2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a gam một muối cacboxylat và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí đều có chứa nitơ và đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y, thu được 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của a là?

A. 16,0                           B. 15,8.

C. 16,4.                          D. 16,2.

Câu 47: Oxi hóa không hoàn toàn 5,12 gam ancol A (no, mạch hở đơn chức) thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm ancol, axit, anđehit, nước. Chia X thành hai phần bằng nhau.

Phần 1 cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam kết tủa.

Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn.

Giá trị gần đúng nhất của m là

A. 2,04.                          B. 2,16.

C. 4,44.                          D. 4,2.

Câu 48: Kim loại nào sau đây tan tốt ở nhiệt độ thường?

A. Fe.                             B. Ca.        

C. Al.                             D. Mg.

Câu 49: Hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử C5H10O2. Biết X không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:

A. 9.                               B. 10.

C. 8.                               D. 7.

Câu 50: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là 11,846%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 7,68 gam.                     B. 3,36 gam.

C. 10,56 gam.                  D. 6,72 gam.

Câu 51: Chất nào sau đây làm chuyển màu quỳ tím

A. Anilin.                       B. Glyxin.

C. Phenol.                     D. Lysin.

Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm (N2O, NO, H2) có tỉ khối hơi với He là 6,8. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 29,96%.                     B. 39,89%.

C. 17,75%.                     D. 62,32%.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển gây phá hủy tầng ozon.

B. Đám cháy magie có thể dập tắt được bằng cát khô.

C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

Câu 54: X là một chất khí rất độc, gây ngạt do kết hợp với hồng cầu tạo ra hợp chất bền, làm hồng cầu mất khả năng vận chuyển oxi đến các tế bào. Y là khí gây ra mưa axit (là hiện tượng mưa có độ pH dưới 5,6, gây tác hại rất lớn đến con người và môi trường sống). Hai khí X và Y lần lượt là?

A. CO và SO2.              B. CO và CO2.

C. CO2 và NO2.            D. CO2 và SO2.

Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm từ 2-5% khối lượng.

B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.

C. Sắt (II) hiđroxit là  chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.

D. Quặng hemantit sắt có thành phần chính là Fe2O3.

Câu 56: Cho các nhận xét sau:

1. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxyl glixerol.

2. Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom.

3. Chất giặt rửa tổng hợp là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng.

4,. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng.

5. Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hóa trị (II) thường khó tan trong nước.

Số nhận xét đúng là?

A. 5.                               B. 2.

C. 3.                               D. 4.

Câu 57: Hỗn hợp E gồm a mol peptit T (X-Ala-Ala), b mol amino axit X, c (mol) amin Y (X là anino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH,Y là amin no, đơn chức, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon với X). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch F chứa 51,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư,sau phản ứng hoàn toàn thu được 74,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?

A. 46,2.                          B. 42,5.

C. 45,7.                          D. 40,8.

Câu 58: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.

B. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).

C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.

D. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.

Câu 59: Hỗn hợp E chứa các este đều mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-4O6). Đun nóng 15,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các ancol đều no và 16,84 gam hỗn hợp các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 8,176 lít khí O2 (ở đktc), thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:

A. 7,80%.                      B. 6,65%.

C. 13,04%.                    D. 9,04%.

Câu 60: Có sáu dung dịch đựng riêng biệt trong sáu ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl3, Zn(NO3)2, NaHSO4, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trong số các dung dịch trên?

A. 5.                               B. 6.

C. 3.                               D. 4.

Câu 61: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là:

A. Al.                              B. Cu.

C. Au.                             D. Ag.

Câu 62: Đem hòa tan 90 gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng,còn lại là sắt) vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được sản phẩm khử duy nhất NO2. Thể tích khí thoát ra ở đktc là:

A. 112 lít.                      B. 145,6 lít.

C. 156,8 lít.                   D. 100,8 lít.

Câu 63: Biết số hiệu nguyên tử sắt là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là:

A. A. [Ne]3d6.               B. [Ar]3d44s2.

C. [Ar]3d54s1.               D. [Ar]3d6.

Câu 64. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?

A. CrO3.                       B. AlCl3.

C. NaHCO3.                  D. CO.

Câu 65: Tiến hành hai thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Nhỏ rất từ từ đến hết V lít dung dịch chứa HCl 1M vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được x mol CO2.

Thí nghiệm 2: Nhỏ rất từ từ đến hết dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 vào V lít dung dịch HCl 1M,thu được 1,6x mol khí CO2.

Tỉ lệ x:y là

A. 2:5.                            B. 1:2.

C. 1:3.                            D. 2:3.

Câu 66: Tác nhân nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe2+.                         B. Ag.

C. Cu.                            D. Al3+.

Câu 67: Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozo.                 B. Saccarozo.

C. Amilopectin.             D. Glucozo.

Câu 68: Cho các phản ứng sau:

(1) X + X3+ → X2+

(2) X2+ + Y+ → X3+ + Y

Sự sắp xếp đúng với chiều tăng dần tính oxi hóa của các cation là?

A. X3+, X2+, Y+.       B. X2+, Y+, X3+.

C. X2+, X3+, Y+.       D. Y+, X2+, X3+.

Câu 69: Đun 0,2 mol este đơn chức X ới 300 ml NaOH 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, chưng cất lấy hết ancol Y và chưng khô được 10,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình Na dư khối bình đựng Na tăng 9 gam. Công thức este X là

A. CH3COOC2H5.        B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH3.              D. CH3COOCH3.

Câu 70: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X bằng oxi, thu được 4,84 gam khí CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho 2,06 gam tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối có khối lượng 3,08 gam. Axit hóa hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4, thu được hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức, trong đó có một chất không no và chất hữu cơ E có chứa vòng benzen. Phân tử khối của E là?

A. 110.                           B. 138.

C. 106.                           D. 124.

Câu 71: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.

B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở phía thanh Zn.

C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.

D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.

Câu 72: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm saccarozo, amilozo, xenlulozo thu được ( m+1,8) gam hỗn hợp Y gồm glucozo và fructozo. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH2, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là?

A. 20,7.                          B. 18,0.

C.22,5.                           D. 18,9.

Câu 73: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:

(a) Al và Na (1:2) vào nước dư.

(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư.

(c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư.

(d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.

(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư.

(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.

Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:

A. 6.                               B. 3.

C. 5.                               D. 4.

Câu 74: Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất của các chất được mô tả như sau:

 

X

Y

Z

T

Độ tan trong nước (g/100 gam nước)

Vô hạn

Vô hạn

29,4

Vô hạn

pH dung dịch 0,1M

11,2

11,0

7,0

2,9

Nhiệt độ sôi (oC)

9

20

32

118

Chất Y là?

A. CH3CH2NH2.            B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.                D. (CH3)2NH.

Câu 75: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được khí B.  Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 20% (D=1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí B là?

A. 902,73 ml.                          B. 752,27 ml.

C. 427,27 ml.                          D. 512,72 ml.

Câu 76: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Al.                                      B. Mg.

C. Cu.                                     D. Na.

Câu 77: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enan. Số tơ nhân tạo là:

A. 4.                               B. 3.

C. 2.                               D. 5.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Để tác dung tối đa với dung dịch Y cần dùng hế V lít CO2 ở đktc.

Giá trị của V là:

A. 2,688.                        B. 11,20.

C. 8,512.                        D. 4,256.

Câu 79: Cho các nhận xét sau:

(a) Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3- có độ cứng vĩnh cửu.

(b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.

(c) Nhôm là kim loại lưỡng tính.

(d) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

 (e) Crom tan ngay khi cho vào dung dịch HCl loãng nguội.

(g) Đồng thời phản ứng hiđro, nitơ và cacbon khi đun nóng.

Số nhận xét đúng là?

A. 5.                               B. 4.

C. 3.                               D. 2.

Câu 80: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 0,5M (loãng).

Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl.

Giá trị của a là?

A. 0,9.                                B. 1,3.

C. 0,5.                                D. 1,5.

Xem lời giải

Đề số 70 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 41: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Na.                            B. Ag.

C. Hg.                            D. Mg.

Câu 42: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 11,0.                          B. 13,2.

C. 17,6.                          D. 14,8.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.

B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.

C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.

D. Tristearin có tác dụng với nước brom.

Câu 44: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch Br2.    B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.    D. Dung dịch Na2SO4.

Câu 45: Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là

A. Cu.                            B. Fe.

C. K.                              D. Ca.

Câu 46: Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?

A. Poliacrilonitrin.         

B. Polistiren.

C. Poli(metyl metacrylat).   

D. Poli(vinylclorua).

Câu 47: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là

A. 28,0 gam.                B. 24,4 gam.

C. 26,8 gam.                D. 19,6 gam.

Câu 48: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?

A. CH3COOC2H5.        B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC2H5.            D. CH3COOCH3.

Câu 49: Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là?

A. Ca(OH)2.                B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3.                   D. CaO.

Câu 50: Muối nào của natri sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày và làm bột nở?

A. Na2CO3.                   B. NaNO3.

C. NaHCO3.                  D. NaCl.

Câu 51: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

X, Z, T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y, Z, T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa bạc

X, Y, Z, T lần lượt là?

A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.         

B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.

C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.          

D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.

Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X là?

A. 150 ml.               B. 200 ml.

C. 300 ml.               D. 100 ml.

Câu 53: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là?

A. NH3.                   B. SO2.

C. HCl.                    D. Cl2.

Câu 54: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N-CH2-COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là?

A. 8,725.                        B. 7,750.

C. 8,125.                        D. 8,250.

Câu 55: Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là

A. H3PO4.                     B. HNO3.

C. H2SO4.                     D. HCl.

Câu 56: Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là

A. 6.                               B. 7.

C. 5.                               D. 4.

Câu 57: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là?

A. 4.                               B. 5.

C. 3.                               D. 2.

Câu 58: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl2. Cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1 là

A. 87,5.                          B. 175,0.

C. 180,0.                        D. 120,0.

Câu 59: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

Câu 60: Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyOz với x≤5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là?

A. 3.                               B. 4.

C. 1.                               D. 2.

Câu 61: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là

A. 15,8.                          B. 18,0.

C. 17,2.                          D. 16,0.

Câu 62: Hòa tan hết 9,18 gam bột Al cần dùng vừa đủ V lít dung dịch axit vô cơ X nồng độ 0,25M, thu được 0,672 lít (đktc) một khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa muối trung hòa. Để tác dụng hoàn toàn với Z tạo ra dung dịch trong suốt cần ít nhất 1 lít dung dịch NaOH 1,45M. Giá trị của V là?

A. 6,20.                          B. 5,04.

C. 4,84.                          D. 6,72.

Câu 63: Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: 

\({N_{2(k)}} + 3{H_{2(k)}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2N{H_{3(k)}};\,\Delta H < 0\)

Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

Câu 64: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hóa là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)

A. 1.                               B. 4.

C. 2.                               D. 3.

Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch KI và hồ tinh bột

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch NH3

Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan

Z

Dung dịch NaOH

Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan

T

Dung dịch H2SO4 loãng

Từ màu vàng chuyển sang màu da cam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là?

A. FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7.        

B. FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4.

C. ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.

D. Al(NO3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2.

Câu 66: Hỗn hợp X gồm isobutilen, xiclohexan, axit acrylic và ancol butylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2 thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là

A. 0,224.                        B. 0,336.

C. 0,448.                        D. 0,560.

Câu 67: Hỗn hợp khí X gồm axetilen, anđehit fomic và hiđro. Cho V lít X (đktc) đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,8 gam H2O. Giá trị của V là

A. 17,92.                        B. 6,72.

C. 4,48.                          D. 13,44.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…).

C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.

D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.

Câu 69: Có các phát biểu sau:

(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.

(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.

(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.

(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.

(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.

(f) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                               B. 3.

C. 4.                               D. 2.

Câu 70: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12,5.                          B. 14,5.

C. 17,0.                          D. 10,0.

Câu 71: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Giá trị của t là 3960.

B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.

C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.

D. Hai khí trong X là Cl2 và H2.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 19,45.                        B. 15,00.

C. 13,00.                        D. 21,75.

Câu 73: Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H2N-CnH2n-COOH) và este đơn chức Y. Cho 0,2 mol E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E thu được 0,64 mol CO2, 0,40 mol H2O và 0,896 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45.                            B. 42.

C. 35.                            D. 39.

Câu 74: Hỗn hợp E gồm amin no, đơn chức, mạch hở X và amino axit no, mạch hở Y (chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 3,15 gam H2O và 0,145 mol hỗn hợp hai khí CO2 và N2. Nếu lấy m gam E ở trên tác dụng vừa đủ 0,05 mol HCl. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Giá trị m là 3,13.      

B. Phân tử khối của Y là 75.

C. Phần trăm khối lượng Y trong E là 56,87%.

D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 31,11%.

Câu 75: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Giá trị của m là 10,12.       

B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.

C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E.

D. Giá trị của m1 là 14,36.

Câu 76: Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X.

- Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.

Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

 

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,6.                          B. 7,1.

C. 8,9.                            D. 15,2.

Câu 77: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y (có công thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc.  Phát biểu nào sau đây sai?

A. T là H2N-CH2-COOH và E là CH3OH.

B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.

C. Y là H2N-CH2-CONH-CH2-COOH và Z là HCOONa.

D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.

Câu 78: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu tác dụng với 260 ml dung dịch CuCl2 1M, thu được 28,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 17,12.                        B. 14,08.

C. 12,80.                        D. 20,90.

Câu 79: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa.  Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16,5.                          B. 22,5.

C. 18,2.                          D. 20,8.

Câu 80: Hòa tan 17,44 gam hỗn hợp gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 6,422% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y (gồm NO2 và SO2) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 35,4 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 31,44 gam chất rắn E. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 27,5.                          B. 32,5.

C. 24,5.                          D. 18,2.

Xem lời giải

Đề số 71 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là?

A. nicotin             B. heroin

C. cocain             D. cafein                                                       

Câu 2: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện kết tủa màu

A. trắng                     B. xanh

C. tím                        D. đỏ

Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+:

A. [Ar]3d3               B. [Ar]3d5  

C. [Ar]3d4               D. [Ar]3d6       

Câu 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:

(1) 2C + Ca → CaC2        

(2) C +2H2 → CH4

(3) C + CO2 → 2CO         

(4) 3C + 4Al → Al4C3

Trong các phản ứng trên tính khử của Cabon thể hiện ở các phản ứng

A. (3)                   B. (4)

C. (2)                   D. (1)

Câu 5: Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, trong thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là?

A. đồng phân          B. đồng khối  

C. đồng vị               D. đồng đẳng

Câu 6: Crom (VI) oxi (Cr2O­3) có màu gì

A. màu da cam       B. màu xanh lục

C. màu đỏ thẫm     D. màu vàng

Câu 7: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây:

A. CaCl2                   B. KCl 

C. Ca(OH)2               D. Na2CO3

Câu 8: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch nào sau đây

A. K+, Fe2+, NO3-   B. Al3+, Cu2+, SO42-  

C. Ca2+, Na+, Cl-    D. Na+, Mg2+, OH-

Câu 9: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom

A. CH3CH2COOCH3            

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3             

D.  CH3COOCH3

Câu 10: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaCl          B. H2SO4 đặc nguội

C. NaOH        D. HNO3 đặc nguội

Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli acrilonitri                 

B. Polistiren                             

C. Poli (etylen teraphtalat)

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 12: X là một kim loại nhẹ màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là?

A. Cu                       B. Al

C. Fe                        D. Ag

Câu 13: Lên mem m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 80%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 20 g kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thấy thu thêm được 10 g kết tủa nữa. Giá trị của m là?

A. 40,5                         B. 48,0

C. 43,2                         D. 45,0

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau

- Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2

- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl

- Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

- Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

A. 4                                B. 3

C.  1                               D. 2

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,550                     B. 9,850

C. 14,775                     D. 19,700

Câu 16: Cho các phát biểu sau:

- Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch

- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

- Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

- Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot

- Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại

Số phát biểu đúng là?

A. 5                               B. 4 

C. 2                               D. 3

Câu 17: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là?

A. 2,34                     B. 1,56          

C. 1,17                     D. 0,78

Câu 18: Cho dãy các chất: alanin, saccarozo, triolein, metylamoni clorua, metylamin. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 5                           B. 4

C. 2                           D. 3

Câu 19:  Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

A. H3PO4 và KH2PO4   

B. K3PO4 và KOH                                     

C. KH2PO4 và K2HPO4   

D. K2HPO4 và K3PO4

Câu 20: Cho 6,75 gam aminX đơn chức bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được 12,225 gam muối. Công thức của X là

A. C3H7NH2         B. CH3CH2NH2 

C. CH3NH2           D. CH3NHCH3

Câu 21: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X đktc vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là

A. 0,015 mol          B. 0,075 mol  

C. 0,05 mol            D. 0,07 mol

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo                                     

B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm     

C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni

Câu 23: Cho phản ứng sau:

Các phản ứng đều tạo N2 là?

A. (2), (3), (5)      B. (1), (3), (4)

 C. (2), (4), (6)     D. (1), (5), (6)

Câu 24: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaClO, Na2CO3, NaCl, Ag, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

A. 5                              B. 6

C. 7                              D. 4

Câu 25:  Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết tủa được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng dư để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Taọ dung dịch xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin                        

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin 

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo

Câu 26:  Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 3                                B. 4              

C. 2                                D. 1

Câu 27: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2Na. Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có CTPT : C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X và Y là?

A. X là CH3-COOH3NCH3 và Y là CH2=CH-COONH4                               

B. X là CH3CH(NH2) COOH và Y là CH2=CH-COONH4                      

C. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH3CH2 -COONH4     

D. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4

Câu 28: Cho dãy chuyển hóa sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là?

A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2      

B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3        

C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2     

D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ dưới đây:

Khí X là?

A. etilen                                   B. nito đioxit

C. hidro                                   D. metan

Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tich dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 150 ml                      B. 400 ml

C. 300 ml                      D. 200 ml

Câu 31:  Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử C4H9NO2. Nếu cho 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH thu được sản phẩm gồm ancol etylic, a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam X bằng lượng Oxi vừa đủ thu được khí N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 1,33                         B. 2,60  

C. 0,76                         D. 6,10

Câu 32: Cho các chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 6                                B. 5  

C. 7                                D. 4

Câu 33: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4  và Cu ( trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol của hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 g X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3- ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là                        

A. 110,17                      B. 106,93

C. 100,45                      D. 155,72

Câu 34:  Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một kết tủa

- Phần 2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 20,21                    B. 41,24

C. 20,62                    D. 31,86

Câu 35: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là?

A. 0,18                    B. 0,26

C. 0,15                    D. 0,24

Câu 36: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY, Z là ancol có cùng số nguyên tử  C với X, T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam chất rắn E tác dụng với tối đa 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là :

A. 5,8                         B. 5,44

C. 4,68                       D. 5,04

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 g X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 đktc và dung dịch Y trong đó có 5,6 g dung dịch NaOH. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 29,52                        B.  27,96

C. 1,56                          D. 36,52

Câu 38:  Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2 % về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là?

A. 13,1                    B. 16     

C. 13,8                    D. 12,0

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al­2O3 và Na vào nước thu được dung dịch Y và x lít H2 đktc. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dich Y,khối lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam ) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây.

Giá trị của x là?

A. 1,68                          B. 5,04

C. 3,36                          D. 10,08

Câu 40: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ X và Y  (MX <  MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của môt axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của Y là?

A. CH3COOC2H5         

B. C2H5COOC2H5

C. CH2=CHCOOCH3   

D. CH3COOCH3

Xem lời giải

Đề số 72 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Chất không có phản ứng thủy phân là?

A. etyl axetat            B. glucozo

C. Gly - Ala              D. Saccarozo  

Câu 2: Trong các chất HNO3, NaCl,  K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

C. HNO3, NaCl,  K2SO4   

D. HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4

Câu 3: Hỗn hơp E gồm chất X là C3H10O4N2  và chất Y ( C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 g E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu đươc 0,04 mol hỗn hợp hai khí ( có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?

A. 2,26                             B. 2,54

C. 3,46                             D. 2,46  

Câu 4: Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 49,65                           B. 49,56

C. 34,95                           D. 14,7

Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol

A. Tripanmitin       B. Glyxin  

C. Glucozo            D. Metyl axetat

Câu 6: Cho các chất sau: metan, etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là 

A. 5                         B. 4

C. 6                         D. 7

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là không đúng

A. Trong các kim loại, Au là kim loại dẻo nhất                         

B. Các kim loại: Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện                    

C. Cr là kim loại cứng nhất     

D.  Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất

Câu 8: Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là

A. 300 ml                        B. 200 ml

C. 100 ml                        D. 150 ml

Câu 9: Cho 5,6 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15 M và Ba(OH)2 0,3 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 14,775 gam                  B. 49,250 gam    

C. 24,625 gam                  D. 12,500 gam

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai:

A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic  

B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc       

C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom   

D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn

Câu 11: Thành phần chính của thuốc nổ đen là?

A. KNO3                B. Ca(NO3)2

C.CH3COONa       D. NH4NO3

Câu 12: Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 g Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là?

A. 0,2M                      B. 0,01M

C. 0,02M                    D. 0,1M

Câu 13: Hòa tan 9,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Na, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Cho dung dịch chứa 0,13 mol HCl vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Mặt khác nếu cho dung dịch chứa 0,325 mol HCl vào Y thì thu được ( m -1,95) gam kết tủ. Phần trăm khối lượng của Na trong X là?

A. 44,01%          B. 37,55%

C. 41,07%          D. 46,94%

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ khác dãy đồng đẳng, trong đó A hơn B một nguyên tử C, chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 13,5. Cho các phát biểu sau:

- Nguyên tố C chiếm 75% về khối lượng trong B

- A làm mất màu nước brom

- Khi cho 1 mol B phản ứng với lượng AgNO3 dư trong NH3 thu được 216 gam Ag

- Cả A, B đều tạo kết tủa với AgNO3/ NH3 dư

- Từ A không điều chế trực tiếp được benzen

 - Thành phần % theo số mol của B trong X là 25 %

Số đáp án sai là?

A. 6                            B. 4 

C. 5                            D. 3

Câu 15: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2. Cô cạn X thu được khối lượng muối là?

A.103,85 gam         B. 25,95 gam

C. 77,86 gam          D. 38,93 gam

Câu 16: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho:

A. Glucozo              B. Saccarozo

C. Fructozo             D. Tinh bột

Câu 17: Hòa tan hết 12,06 gam hõn hợp Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5 M và H2SO4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc  thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ:

Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2  0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 37,860                 B. 53,124

C. 48,152                 D. 41,940

Câu 18: Chất có thể diệt khuẩn và bảo vệ Trái đất là:

A. Lưu huỳnh đioxit      B. cacbonic 

C. oxi                          D. ozon

Câu 19:  Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,825                        B. 2,550

C. 3,425                        D. 4,725

Câu 20: Hỗn hợp E gồm các muối vô cơ X ( CH8N2O3 ) và đipeptit Y ( C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây là sai

A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH 

B. Chất Q là H2NCH2COOH

C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2         

D. Chất X là (NH4)2CO3

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozo, sau đó lên men glucozo tạo ancol etylic với hiệu suất 81% , hấp thụ  toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 5,5                          B. 6,0

C. 6,5                          D. 7,0

Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 53,95                       B. 22,60

C. 44,95                       D. 22,36

Câu 23: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic và MX <  MY, Z là ancol có cùng số nguyên tử C với X ; T  là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí Oxi đktc thu được khí CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác 5,58 gam E tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Thành phần % theo khối lượng của T trong E là?

A. 68,10%               B. 17,74%

C. 14,15%               D. 16,82%

Câu 24: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 2,9                          B. 4,28   

C. 4,10                        D. 1,64

Câu 25:  Tiến hành các thí nghiệm sau

- Sục khí CO2 dư vào dung dịch K2SiO3

- Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư

- Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

- Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

- Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2

- Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư

 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là?

A. 5                               B. 3

C. 4                               D. 6

Câu 26:  Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại Fe

A. Dung dịch FeCl3     

B. HNO3 đặc nguội

C. Dung dịch HCl         

D.  Dung dịch CuSO4

Câu 27: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 3                              B. 4

C. 2                              D. 6

Câu 28: Hòa tan hết 18,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,55 mol HCl và 0,01 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO ( tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5). Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 15%                    B. 30%

C. 25%                    D. 20%

Câu 29: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3­H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 đktc, thu được 4,48 lít khí CO2 đktc. Gía trị của V là

A. 6,72                    B. 7,84

C. 8,96                    D. 10,08

Câu 30: Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là?

A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit   

B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit

C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit  

D. Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit

Câu 31:  Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây

A.Mg, dung dịch HF, dung dịch NaOH 

B. F2, Mg, dung dịch NaOH

C. Fe, O2, dung dịch CH3COOH         

D.  Ca, SiO2, dung dịch H2SO4 loãng

Câu 32: Cho vài giọt brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. bọt khí  

B. dung dịch màu xanh                                  

C. kết tủa trắng 

D. kết tủa đỏ nâu

Câu 33: Cho dãy các kim loại sau: Ni, Fe, Zn, Na, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy khử được ion Fe3+ trong dung dịch muối là

A. 4                           B. 5  

C. 6                           D. 7

Câu 34: Hỗn hợp Q gồm: X, Y là 2 este mạch hở, đơn chức chứa 1 liên kết đôi, là đồng phân của nhau; A và B là 2 peptit mạch hở đều được tạo từ Glyxin và Alanin, hơn kém nhau một liên kết peptit (MA < MB). Thủy phân hoàn toàn 13,945 gam Q cần dùng vừa đủ 0,185 mol NaOH, thu được bốn muối và hỗn hợp hai ancol có tỉ khối với He là 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng Q ở trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 57,5 gam kết tủa, khí thoát ra có thể tích 1,176 lít đktc. Cho các phát biểu sau :

- Hai ancol trong sản phẩm thủy phân thu được là ancol metylic và propylic

- Thành phần % theo khối lượng oxi trong X là 37,20%

- Tổng số phân tử Gly trong A và B là 6

- Y làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng tráng bạc

- Có 1 công thức cấu tạo phù hợp với X

- Tỉ lệ số mắt xích Ala : Gly trong A là 1 :2

Số phát biểu đúng là

A. 6                                 B. 4

C. 5                                 D. 2

Câu 35:  Một hỗn hợp X gồm H2, 2 hidrocacbon A, B (MA > MB) trong bình kín dung tích 8,96 lít, áp suất p1 = 2 atm, ở 0oC có chứa sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian rồi đưa về 0oC, áp suất p2 = 1,5 atm, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn  ½ hỗn hợp Y qua nước brom thì nước Br2 phai màu một phần, thu được hidrocacbon C duy nhất đi ra khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 88 :45. Đốt cháy hết ½ hỗn hợp Y thu được 30,8 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Biết dung tích bình không đổi, thể tích bột Ni không đáng kể. Số mol của A trong X là

A. 0,1                              B. 0,2         

C. 0,4                              D. 0,5

Câu 36:  Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 đktc. Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

A. 2,7 gam                 B. 16,2 gam 

C. 5,4 gam                 D. 10,4 gam

Câu 37:  Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm chất nào dưới đây

A. Na, K, Mg           B. Zn, Al2O3, Al 

C. Mg, Al, Al2O3     D. Mg, Fe, Al2O3

Câu 38:  Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là

A. c/2  ≤ a ≤ c/2 + b   

B. 2c ≤ a ≤ 2b

C. c/2 ≤ a < c/2 + b     

D. c/2 ≤ a ≤ b/2

Câu 39:  Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, X, T lần lượt là?

A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol 

B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit crylic

C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin   

D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin                              

Câu 40: Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn A gồm Mg, MgCO3, Fe, Fe(NO3)2 trong đó nguyên tố Oxi chiếm  % về khối lượng hỗn hợp vào dung dịch chứa HCl và 0,07 mol KNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B chỉ chứa 45,74 gam gồm các muối và thấy thoát ra 4,928 lít đktc hỗn hợp khí C gồm N2, NO2, NO, H2, CO2 có tỉ khối đối với H2 bằng  ( trong C có chứa 0,03 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dùng hết 830ml. Sau phản ứng này thấy thoát ra 0,224 lít khí mùi khai. Sau đó lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu đươc 17,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 3%                           B. 5%                  

C. 7%                           D. 9%

Xem lời giải

Đề số 73 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1 ; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32 ; Cl = 35,5; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80 ; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Hợp chất của crom có màu da cam là?

A. K2Cr2O7.       B. K2CrO4.

C. CrO3.              D. Cr2O3.

Câu 42: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

A. Không khí chứa 78% N2, 17% O2, 3% CO2, 1% CO, 1% SO2.

B. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.

D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2,H2O.

Câu 43: Thành phần chính của supephotphat kép là?

A. CaHPO4.        

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

C. KH2PO4.                 

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 44: Kim loại nào dưới đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Cu.                            B. Zn.

C. Fe.                             D. K.

Câu 45: Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Alain.                        B. Lysin.

C. Glyxin.                      D. Valin.

Câu 46: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom?

A. Stiren.                      B. Toluen.

C. Axetilen.                   D. Etilen.

Câu 47: Thạch cao khan có công thức là?

A. CaCO3.                     B. MgCO3.

C. CaSO4.                     D. MgSO4.

Câu 48: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Mg(OH)2.                 B. Fe(OH)3.

C. KOH.                        D. Zn(OH)2.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO2 ( đktc). Khối lượng H2O thu được là?

A. 30,8 gam.                  B. 50,4 gam.

C. 12,6 gam.                  D. 100,8 gam.

Câu 50: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là?

A. quặng hemantit.        B. muối ăn.         

C. đá vôi.                       D. quặng boxit.

Câu 51: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?

A. Clo.       

B. Lưu huỳnh.

C. Oxi.                

D. Dung dịch HNO3 loãng.

Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 13,10 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là

A. 5,60.                          B. 8,96.

C. 13,44.                        D. 6,72.

Câu 53: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?

A. Nhẹ hơn nước.          

B. Dễ tan trong nước.

C. Tan trong dung môi hữu cơ.        

D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.

Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là?

A. Ca3P2.                      B. PH3.

C. P2O5.                        D. P.

Câu 55: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là

A. 6.                               B. 3.

C. 5.                               D. 4.

Câu 56: Dung dịch rất loãng của axit axetic được dùng làm giấm ăn. Công thức của axit axetic là

A. CH3-CHO.                B. HCOOH.

C. CH3-COOH.             D. C2H5OH.

Câu 57: Cho 6,0 gam amin có công thức C2H8N2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,65.                          B. 13,30.

C. 13,10.                        D. 9,60.

Câu 58: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3.                               B. 2.

C. 4.                               D. 5.

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào dung dịch H2SO4  loãng, thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là

A. Na.                            B. Li.         

C. K.                              D. Rb.

Câu 60: Tròng phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O

C. 2Fe +  6H2SO4 ( đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Câu 61: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.

(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Đốt cháy HgS bằng O2.

(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là?

A. 4.                               B. 2.

C. 5.                               D. 3.

Câu 62: Chất X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5.                               B. 3.

C. 4.                               D. 2.

Câu 63: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic ; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T ( đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là

A. 60%.                         B. 75%.

C. 50%.                          D. 70%.

Câu 64: Cho từng chất: Fe, FeO,Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO­3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng.Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5.                               B. 6.

C. 7.                               D. 8

Câu 65: Trong bình kín chứa hidrocacbon X và hidro. Nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là

A. C2H2.                       B. C2H4.

C. C4H6.                       D. C3H4.

Câu 66: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của ( mmax – mmin) là?

A. 20,15.                        B. 14,04.

C. 16,05.                        D. 18,58.

Câu 67: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam  X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,82.                        B. 31, 20.

C. 19,24.                        D. 17,94.

Câu 68: Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2 ; X và Y đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ 1: 1. X tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với xút dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của X và Y là

A. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5.

B. C6H5COOCH=CH2 và  CH2=CH-COOC6H5.

C. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5.

D. C6H5COOCH=CH2 và  C6H5CH=CH-COOH.

Câu 69: Tiến hành thí nghiệm với X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch brom

Tạo kết tủa trắng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa vàng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Hóa đỏ

X, Y, Z, T lần lượt là?

A. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin.

B. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.

C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo.

D. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic.

Câu 70: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta -1,3- đien,thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa đủ với 1,731 gam  Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ số mắt xích buta -1,3- đien : stiren trong X là

A. 2 :3                            B. 1 : 2.

C. 1 : 3.                          D. 1: 1.

Câu 71: Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit ( no, chứa 1 – NH2, 1- COOH) và hai peptit Y, Z đều được tạo từ  glyxin và analin ( nY : nZ = 1: 2; tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của amnoaxit ( trong đó có 0,3 mol muối của glyxxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chức.  Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,425 mol nước.  Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số mol của Z là 0,1 mol.    

B. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5.

C. Y là (Gly)2(Ala)2.              

D. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol.

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl3.      

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.    

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là:

A. 4.                               B. 3.

C. 1.                               D. 2.

Câu 73: Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân không rồi nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,06 mol khí H­­2, đồng thời thu được 18,08 gam hỗn hợp chất rắn không tan. Phần hai cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Z chứa 106,16 gam muối và thoát ra 0,18 mol khí NO duy nhất. Khối lượng Fe3O4 có trong m gam X là?

A. 27,84 gam.            B. 21,92 gam.

C. 19,21 gam.            D. 24,32 gam.

Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau ( trong đó X có số mol nhỏ nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của X trong E là?

A. 16, 67%.              B. 20,00%.

C. 13,33%.               D. 25,00%.

Câu 75: Hấp thụ hết 4,480 lít CO2(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa.  Giá trị của x là?

A. 0,15.                    B. 0,06.

C. 0,10.                    D. 0,20.

Câu 76: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc,thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung dịch  H2SO4 loãng, thu được chất T. T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X phản ứng với H2 ( Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.

B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

C. Chất Z làm mất màu nước brom.

D. Chất T không có đồng phân hình học.

Câu 77: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức.Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần thể tích O2 (đktc) tối thiểu là?

A. 17,92 lít.               B. 8,96 lít.

C. 14,56 lít.               D. 13,44 lít.

Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeSO4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Ychỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N­2O, NO ( tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 56,7.                          B. 43,0.

C. 38,0.                          D. 46,0.

Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là?

A. H2SO4(loãng) và Na2SO4.                  

B. K2SO4 và Br2.

C. H2SO4 (loãng) và Br2.      

D. NaOH và Br2.

Câu 80: Điện phân( với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68 A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20,0 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của NO3‑) và 12, 4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 86,9.                          B. 97,5.

C. 68,1.                          D. 77,5.

Xem lời giải

Đề số 74 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:

H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; K = 39; N = 14; Al = 27; Ba = 137; Ca = 40; Mg = 24; S = 32;

Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65; Cr = 52

Câu 1: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

B. Ca(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, MgCl2.          

D. CaSO4, MgCl2.

Câu 2 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Hg                             B. Au         

C. Pb                              D. W

Câu 3: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. CaC2.                      B. NaHCO3.

C. CH3COONa.             D. Al4C3.

Câu 4: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại nào dưới đây?

A. K.                              B. Na.

C. Fe.                             D. Ca.

Câu 5: Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là?

A. Dung dịch H2SO4.             

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaNO3.           

D. Dung dịch NH3.

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Rau quả thường được rửa bằng nước muối vì nước muối rất độc có thể diệt khuẩn.

B. Đốt than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, gây nguy hiểm.

C. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta có thể dùng giấm ăn.

D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.

Câu 7: Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong số các ion: Al3+; Fe2+ ; Fe3+; Ag+?

A. Fe2+.                       B. Fe3+.

C. Ag+.                         D. A13+.

Câu 8: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2CH2OH.     B. CH3COOH.

C. CH3CH2OH.           D. CH3OH.

Câu 9: Tripanmitin có công thức là

A. (C17H31COO)3C3H5.      

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.      

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây trong môi trường axit, ngoài thu được glucozơ còn thu được fructozơ?

A. Tinh bột.             B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.          D. Isoamyl fomat.

Câu 11: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, để khử bỏ khí NO2 thoát ra người ta thường đặt một miếng bông tẩm chất nào sau đây lên miệng ống nghiệm?

A. Dung dịch Na2CO3.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.           

D. Dung dịch NaCl.

Câu 12: Polime nào dưới đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Cao su lưu hóa.    B. Polietilen.

C. Amilopectin.         D. Poli(vinyl clorua).

Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. NaCl.                B. C2H5OH.

C. CH3COOH.        D. H2O.

Câu 14: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu được 15,2 gam một oxit duy nhất. Giá trị của V là

A. 2,24.                        B. 4,48.

C. 3,36.                        D. 6,72.

Câu 15: Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng polime thu được là

A. 6,3 gam                    B. 7,2 gam

C. 8,4 gam                    D. 8,96 gam

Câu 16: Cho các chất: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, C2H5OH. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 là

A. 4.                      B. 3. 

C. 2.                      D. 1.

Câu 17: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế được từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là

A. CH3COOC6H5.       

B. HCOOC6H4CH3.

C. HCOOCH2C6H5.       

D. C6H5COOCH3.

Câu 18: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước?

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.        

B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 19: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là

A. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.

B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.

C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.

D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.

Câu 20: Cho a gam anđehit X tác dụng hết với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn a gam X thu được ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y này tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Vậy X là chất nào trong các chất dưới đây?

A. (CHO)2.          B. HCHO.  

C. C2H3CHO.       D. CH3-CH(CHO)2.

Câu 21: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.

A. (3), (4).               B. (1), (3).

C. (1), (2).               D. (2), (3).

Câu 22: Cho hình vẽ mô tả một thí nghiệm như sau: 

Khí X trong thí nghiệm trên là khí nào dưới đây?

A. Sunfurơ.                   B. Metan.

C. Hiđro clorua.             D. Amoniac.

Câu 23: Có 4 dung dịch riêng biệt: FeCl2, ZnCl2, NaCl, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư vào mỗi dung dịch trên thì số dung dịch cho kết tủa sau thí nghiệm là

A. 1.                              B. 2.

C. 3.                              D. 4.

Câu 24: Nung nóng m gam Cu(NO3)2 sau 1 thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm đi 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là?

A. 0,50 gam               B. 0,49 gam         

C. 0,94 gam               D. 9,40 gam

Câu 25: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:

Biết hiệu suất chung của cả quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 về khối lượng?

A. 1,32 tấn.              B. 1,23 tấn.

C. 1,81 tấn.              D. 1,18 tấn.

Câu 26: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 25 gam dung dịch KOH 11,2%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 gam muối của một axit hữu cơ và 1,6 gam một ancol. Công thức của X là

A. CH3COOCH=CH2.   

B. C­2H­5COOCH3.

C. CH3COOC­2H­5.         

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 27 : Nung hỗn hợp gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,33 gam hỗn hợp chất rắn. Toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch axit HCl 0,1M. Giá trị của V là

A. 1,5.                       B. 0,7.

C. 1,3.                       D. 0,9.

Câu 28: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 16,2.                       B. 12,3.

C. 14,1.                       D. 14,4.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm 3 khí C3H4, C2H4 và H2 chiếm thể tích là 8,96 lít ở đktc. Tiến hành nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni trong bình kín một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí Y. Biết rằng tỉ khối của Y so với X là 4/3. Số mol H2 phản ứng là bao nhiêu?

A. 0,3 mol.                   B. 0,75 mol.        

C. 0,6 mol.                   D. 0,1 mol.

Câu 30: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả biểu diễn theo hình bên. Giá trị của x bằng bao nhiêu?

A. 0,64.                          B. 0,58.

C. 0,68.       `                  D. 0,62.

Câu 31: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl thì thu được 1,176 lít H2 (đktc). Công thức của oxit kim loại là

A. CuO.                        B. Al2O3.

C. Fe3O4.                     D. ZnO.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia làm hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc bỏ phần không tan, cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là

A. 64,71%.                B. 35,29%.

C. 64,29%.                D. 35,71%.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở, nặng hơn không khí thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị  của m là

A. 10 gam                 B. 4 gam

C. 2 gam                   D. 2,08 gam

Câu 34: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là

A. 16,78.                    B. 22,64.

C. 20,17.                    D. 25,08.

Câu 35: T là anđehit hai chức. Khi cho T phản ứng với H2/Ni, tO thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba ancol X, Y, Z. Đun nóng X với xúc tác H2SO4 đặc thu được sản phẩm U mạch không phân nhánh có công thức phân tử là C4H6. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. T phản ứng với Br2/H2O theo tỷ lệ 1:2.

B. X có phân tử khối là 88.

C. U là monome dùng để điều chế isopren.

D. Y và Z là 2 đồng phân hình học.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó ) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 22,0.                      B. 20,5.

C. 22,5.                      D. 20,0.

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m là

A. 3,2.                         B. 3,1.

C. 2,6.                         D. 2,7.

Câu 38: X, Y (MX < MY) là hai axit ankanoic kế tiếp nhau; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam nước.  Khi đun nóng, 25,04 gam E phản ứng đủ 380 ml dd NaOH 1 M. Ở điều kiện thường, T không tác dụng với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng X trong E gần nhất với

A. 50%.                        B. 45%.

C. 55%.                        D. 40%.

Câu 39: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3 thấy số mol Ba(OH)2 bằng 0,9 hoặc 1,0 mol thì số mol kết tủa đều là 3a. Còn nếu số mol Ba(OH)2 bằng 0,7 mol thì số mol kết tủa là 4a. Số mol Al2(SO4)3 ban đầu là

A. 0,2                         B. 0,1         

C. 0,15                       D. 0,3

Câu 40: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?

A. 7,8.                          B. 10,8.

C. 43,2.                        D. 5,4.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”