Đề số 44 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất:

A. Al                              B. Mg        

C. Ag                             D. Fe

Câu 42: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K                   B. Na, Cr, K

C. Be, Na, Ca                 D. Na, Ba, K

Câu 43: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối:

A. Cu, Fe, Zn                 B. Ni, Fe, Mg

C. Na, Mg, Cu                D. Na, Al, Zn

Câu 44: Kim loại nhẹ nhất :

A. K                               B. Na

C. Li                               D. Cs

Câu 45: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân:

A. Glucozo                     B. Triolein 

C. Saccarozo                 D. Xenlulozo

Câu 46: Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là:

A. Mantozo                    B. Saccarozo

C. Glucozo                     D. Tinh bột

Câu 47: Axit nào sau đây là axit béo:

A. Axit adipic                B. Axit Stearic

C. Axit glutamic            D. Axit axetic

Câu 48: Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit:

A. Cr(OH)2                    B. H2CrO4

C. Cr(OH)3                    D. H2Cr2O7

Câu 49: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu:

A. nâu đỏ                       B. vàng nhạt        

C. trắng                          D. xanh lam

Câu 50: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là:

A. C4H8O2                    B. C4H10O2

C. C2H4O2                    D. C3H6O2

Câu 51: Cho một mẫu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm:

A. Zn, Mg, Ag                B. Mg, Ag, Cu

C. Zn, Mg, Cu                D. Zn, Ag, Cu

Câu 52: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây:

A. metyl axetat              B. axit acrylic

C. anilin                        D. phenol

Câu 53: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:

A. axit terephalic và etilen glicol

B. axit terephalic và hexametylen diamin

C. axit caproic và vinyl xianua        

D. axit adipic và etilen glicol

Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo

D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol

Câu 55: Thủy phân  chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là:

A. HCOOCH = CH – CH3     

B. HCOOCH = CH2

C. CH3COOCH = CH2          

D. HCOOCH2CHO

Câu 56(ID: 245891): Thiết bị như hình vẽ dưới đây :

Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm được trình bày dưới đây:

A. Điều chế O2 từ NaNO3     

B. Điều chế NH3 từ NH4Cl

C. Điều chế O2 từ KMnO4     

D. Điều chế N2 từ NH4NO2

Câu 57: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng

(2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH

(3) Cho CrO3 tác dụng với NH3

(4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:

A. 1                                B. 2  

C. 3                                D. 4

Câu 58: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:

A. Tristearin                  B. Tripanmitin

C. Triolein                     D. Saccarozo

Câu 59: Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là:

A. H2, NO2 và Cl2        B. H2, O2 và Cl2

C. Cl2, O2 và H2S        D. SO2, O2, Cl2

Câu 60: Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào:

A. Natri phenolat          B. Amoni cacbonat

C. Phenol                     D. Natri etylat

Câu 61: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl  2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 1,45                               B. 1,00

C. 0,65                               D. 0,70

Câu 62: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng

(2) Thanh Fe có quấn dây Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl

(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng

(5) Miếng gang để trong không khí ẩm

Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra ăn mòn điện hóa:

A. 5                                B. 4  

C. 3                                D. 2

Câu 63: Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 3M vào 125 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 1,6M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủA. Giá trị của  m là:

A. 75,589                       B. 82,275

C. 73,194                       D. 18,161

Câu 64(ID: 245901): Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là:

A. 2-metylbutan-2-ol               B. 2-metylbutan-3-ol

C. 3-metylbutan-2-ol               D. 3-metylbutan-1-ol

Câu 65: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được số mol CO2 là:

A. 0,015                         B. 0,020

C. 0,010                         D. 0,030

Câu 66: Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của  m là:

A. 4,08                                    B. 2,16

C. 2,80                                    D. 0,64

Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 1 peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X thu được 15,12g nước, số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử chất X là:

A. 5                                B. 3  

C. 2                                D. 4

Câu 68: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6

B. Phân tử X có 5 liên kết p

C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 69: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của  m là:

A. 40,2                           B. 21,8

C. 39,5                           D. 26,4

Câu 70: Dãy các chất: CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 1                                B. 2  

C. 3                                D. 4

Câu 71: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3

(3) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra và kết tủa là:

A. 3                                B. 2  

C. 1                                D. 4

Câu 72: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 85%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40g kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X , để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của  m là:

A. 76,24g                       B. 55,08g   

C. 57,18g                       D. 50,82g

Câu 73: Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số: (1) H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất?

A. (1), (3) và (4)             B. (1), (2), (3)

C. (1), (2) và (4)             D. (2), (3) và (4)

Câu 74: Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau:

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit

(e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni)

Số phát biểu đúng là:

A. 5                                B. 4  

C. 3                                D. 2

Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của  m là:

A. 8,84g                         B. 7,56g

C. 25,92g                       D. 5,44g

Câu 77: Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol H2O. Cho một lượng Y bằng lượng Y trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được m gam Ag (HIệu suất phản ứng 100%). Giá trị của  m là:

A. 32,40g                       B. 17,28g

C. 25,92g                       D. 21,60g

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7g MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54g. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:

A. 78,98g                       B. 71,84g   

C. 78,86g                       D. 75,38g

Câu 79: Đốt cháy hết 12,78g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 1 amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01 mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng . Giá trị của m là:

A. 15,940                       B. 17,380

C. 19,396                       D. 17,156

Câu 80: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,85) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, thu được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 42,030g và có 3,696 lit khí bay ra. Phần trăm khối lượng của X trong A là:

A. 46,94%                     B. 69,05% 

C. 30,95%                     D. 53,06%

Lời giải

41 42 43 44 45
C D D C A
46 47 48 49 50
C B C D D
51 52 53 54 55
D D A B D
56 57 58 59 60
B D C B C
61 62 63 64 65
A B B A B
66 67 68 69 70
A A A D B
71 72 73 74 75
A C C B A
76 77 78 79 80
A A C C D

Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương II - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1. Vi khuẩn có đường kính khoảng:

A. 10nm-100nm

B. 10µm -100µm

C. 1nm -10nm

D. 0,1µm - 1µm

Câu 2. Vi khuẩn E.coli không có:

A. Bao nhân với hai màng đơn vị.

 B. DNA.

 C. Ribôxôm.

 D. Nhiễm sắc thể

Câu 3. Các ngăn chính của một tế bào động vật

A. Màng, tế bào chất, nhân

B. Màng, dịch trong suốt,nhân

C. Vách, màng, tế bào chất, nhân

D. Vách, màng, dịch trong suốt,nhân

Câu 4. Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất

A. Tế bào hồng cầu      

B. Tế bào bạch cầu

C. Tế bào biểu bì      

D. Tes bào cơ

Câu 5. Vai trò của riboxom là

A. Tham gia tổng hợp protein

B. Tham gia tổng hợp đường saccarit

C. Tổng hợp các chất béo

D. Phân hủy protein

Câu 6. Phân tử nước thẩm thấu được vào trong tế bào là nhờ

A. Kênh protein đặc biệt

B. Lớp kép photpholipit kép

C. Kênh protein xuyên màng

D. Cả A, B và C

II.Tự luận

Câu 1. Trình bày cấu tạo của tế bào nhân sơ.

Câu 2. Tại sao người ta cho rằng lục lạp và ti thể có nguồn gốc từ tế bào nhân sơ ?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương II - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiêm.( Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1. Tế bào động vật và thực vật có kích thước khoảng :

A. 10nm-100nm

B. 10µm -100µm

C. 1nm-10nm

D. 1µm -10µm

Câu 2. Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

A. Giảm ma sát khi chuyển động.

B. Giữ ẩm cho tế bào.

C. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.

D. Bảo vệ tế bào

Câu 3. Khung xương tế bào nhân thực có vai trò

A. Làm giá đỡ cơ học và tạo cho tế bào động vật có hình dạng nhất định

B. Neo đậu của các bào quan trong tế bào

C. Giúp cho tế bào có khả năng di chuyển

D. Cả A, B và C

Câu 4. Màng sinh chất thu nhận được thông tin cho tế bào là nhờ

A. Các protein thụ thể

B. Các loại cacbohidrat

C. Lớp photpholipit

D. Các colesteeron

Câu 5. Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là hiện tượng

A. Vận chuyển không tiêu tốn năng lượng

B. Khuếch tán các chất từ nồng độ cao đến nồng độ thấp

C. Vận chuyển phải tiêu tốn năng lượng

D. Cả A và B

Câu 6. Nhân con có vai trò:

A. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.

B. Hình thành thoi vô sắc.

C. Nơi tích tụ tạm thời các ARN.

D.  Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào.

II. Tự luân

Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất của tế bào nhân thực?

Câu 2. So sánh vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương II - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1. Vỏ nhày bên ngoài thành tế bào vi khuẩn có vai trò

A. Cản trở sự tiêu diệt của tế bào bạch cầu

B. Tạo độ ẩm thích ứng cho tế bào

C. Dễ bám vào màng tế bào của các sinh vật khác

D. Thực hiện quá trình thẩm tích

Câu 2. Thành phần cơ bản cấu tạo nên riboxom

A. Các protein đặc biệt

B. Các rARN trong bào chất

C. Các hạt dự trữ kết hợp rARN

D. Cả A và B

Câu 3. vai trò cơ bản của lưới nội chất hạt

A. Tổng hợp protein

B. Tổng hợp lipit

C. Chuyển hóa đường

D. Phân hủy chat độc

Câu 4. Ẩm bào là hiện tương

A. Tế bào đưa các giọt dịch ngọi baofvaof trong tế bào bằng việc lõm màng sinh chất

B. Tiêu hóa chất đưa vào cơ thể

C. Tạo độ ẩm các chất lấy vào để tiêu hóa lấy chất dinh dưỡng

D. Phân hủy các chất đưa vào để lấy chất dinh dưỡng

Câu 5. Chức năng của không bào

A. Chứa phế thải các chất độc hại

B. Hút nước từ đất lên

C. Tiêu hóa và co bóp

D. Cả A, B và C

Câu 6. Vận chuyển chủ động các chất qua màng là hiện tượng

A. Vận chuyển ngược dốc nồng độ

B. Tiêu tốn năng lượng

C. Cần có các bơm đặc trưng cho từng loại chất

D. Cả A, B và C

II. Tự luận

Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của không bào , lizoxom?

Câu 2. Thế nào là vận chuyển thụ động các chat qua màng tế bào? Có mấy cachs vận chuyển thụ động? sự khuếch tán các chất ra vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương II - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiêm.( Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm những bào quan có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?

A. Ti thể, ribôxôm, không bào, lưới nội chất, bộ máy Gôngi

B. Lizôxôm, ribôxôm, không bào, lưới nội chất, bộ máy Gôngi

C. Ti thể, ribôxôm, lizôxôm, lưới nội chất, trung thể

D. Ti thể, lục lạp, không bào, perôxixôm, bộ máy Gôngi

Câu 2: Thành tế bào không được tìm thấy ở sinh vật nào dưới đây ?

A. Vi khuẩn lam

B. Bạch đàn

C. Nấm rơm

D. Gấu trúc

Câu 3:  Khi nói về tế bào động vật, nhận định nào dưới đây là sai ?

A. Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.

B. Ti thể là trung tâm chuyển hoá và cung cấp năng lượng trong tế bào.

C. Không có lục lạp.

D. Có trung thể.

Câu 4. Dựa vào số lượng màng bọc, em hãy cho biết bào quan nào dưới đây không cùng nhóm với những bào quan còn lại ?

A. Ti thể

B. Lục lạp

C. Không bào

D. Nhân

Câu 5. Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào của vi khuẩn là

A. xenlulozo

B. Peptidoglican

C. kitin.

D. linhin.

Câu 6. Khi nói về tế bào động vật, nhận định nào dưới đây là sai ?

A. Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.

B. Ti thể là trung tâm chuyển hoá và cung cấp năng lượng trong tế bào.

C. Không có lục lạp.

D. Có trung thể.

II. Tự luận

Câu 1:

a. Vẽ và chú thích cấu trúc của ti thể

b. Nêu cấu tạo và chức năng của ti thể?

Câu 2.  Hãy so sánh đặc điểm cấu của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương II - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm (Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1. Phương thức vận chuyển nào dưới đây được thực hiện dựa trên nguyên lí khuếch tán ?

A. Vận chuyển thụ động

B. Vận chuyển chủ động

C. Xuất bào

D. Nhập bào

Câu 2. Việc uống rượu thường xuyên sẽ gây áp lực lớn lên hoạt động chức năng của loại tế bào nào dưới đây?

A. Tế bào da                  B. Tế bào gan

C. Tế bào tim                D. Tế bào cơ

Câu 3. Ở lục lạp, các túi dẹp (tilacôit) là đơn vị cấu thành nên

A. lớp màng trong.           B. ADN.

C. grana.                            D. strôma

Câu 4. Trong tế bào nhân thực, không bào được tạo ra từ

A. trung thể và ti thể.

B. hệ thống lưới nội chất và khung xương tế bào.

C. hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi.

D. thành tế bào và màng sinh chất

Câu 5. Ở người, quá trình tái hấp thu glucôzơ tại ống thận là một trong những hình thức

A. vận chuyển chủ động. 

B. vận chuyển thụ động.

C. xuất bào.     

D. nhập bào.

Câu 6. Perôxixôm được hình thành từ bào quan nào ?

A. Không bào          

B. Lưới nội chất

C. Ti thể         

D. Bộ máy Gôngi

II. Tự luận

Câu 1.

a. Vẽ và chú thích sơ đồ cấu trúc tế bào vi khuẩn.

b. Trình bày cấu tạo và chức năng của lục lạp ở tế bào thực vật?

Câu 2. Thế nào là vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ đông?

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”