Đề số 57 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; FE=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. CaC2.                        B. C6H6.

C. C2H5Cl.                     D. CH4.

Câu 2: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X là khí nào sau đây?

A. SO2.                          B. CO.

C. NO2.                         D. CO2.

Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường?

A. Be.                           B. Al.

C. K.                             D. Mg.

Câu 4: Công thức của crom (III) oxit là?

A. Cr(OH)3.                   B. Cr2O3.

C. CrO.                          D. CrO3.

Câu 5: Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3. Fe(OH)3 có màu?

A. trắng hơi xanh.                B. da cam.

C. vàng lục.                         D. nâu đỏ.

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CH3COONa.  Công thức cấu tạo của X là?

A. C2H5COOCH3.        B. CH3COOC3H5.

C. HCOOC3H7.            D. CH3COOC2H5.

Câu 7: Ở nhiệt độ cao, C thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với?

A. O2.                            B. CO2.

C. Al.                             D. ZnO.

Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là:

A. criolit.                 B. đất sét.  

C. cao lanh.             D. quặng boxit.

Câu 9: Etanol được gọi là cồn sinh học, nó có tính cháy sinh nhiệt như xăng. Người ta pha trộn etanol vào xăng để giảm sự phụ thuộc vào việc nhập khẩu xăng dầu, ngoài ra còn giúp giảm lượng CO từ 20-30%, CO2 khoảng 2% so với xăng khoáng thường. Kể từ ngày 1/1/2018 ở Việt Nam xăng E5 (pha 5% etanol với 95% xăng khoáng) sẽ chính thức thay thế xăng RON 92. Công thức phân tử của etanol là?

A. C2H6O.                     B. CH4O.  

C. C2H6O2.                   D. C2H4O2.

Câu 10: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?

A. Ca2+.                        B. H+.

C. Na+.                          D. Mg2+.

Câu 11: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Xenlulozo.                 B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.             D. Polietilen.

Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?

A. H2O.                         B. NaOH.

C. HCl.                          D. NaCl.

Câu 13: Cho các chất sau: buta-1,3-đi en, isopren, 2-metylbut-2-en, đimetyl axetilen, vinylaxetilen. Số chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to) tạo ra butan là?

A. 3.                               B. 4.

C. 2.                               D. 5.

Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn Y chứa các chất sau:

A. CuO, Ag2O, Fe2O3.   

B. CuO, Ag, FeO.

C. Cu, Ag, FeO.     

D. CuO, Ag, Fe2O3.

Câu 15: Cho các chất sau: axit axetic, etyl axetat, glucozo, Gly-Ala-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là?

A. 2.                               B. 3.

C. 5.                               D. 4.

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X không thể là?

A. CH4.                         B. C2H4.

D. NH3.                         D. H2.

Câu 17: Sục 11,2 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là?

A. 59,1 gam.                  B. 98,5 gam.

C. 78,8 gam.                   D. 19,7 gam.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

a) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.

b) Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn.

c) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra sự khử ion Cl-.

d) H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe nên có thể thùng bằng nhôm, sắt chuyên chở axit này.

e) Tính oxi hóa của Ag+ > Fe2+ >  Cu2+.

Số phát biểu đúng là?

A. 2.                               B. 3.

C. 1.                               D. 4.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng.

B. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2.

C. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit có cùng khối lượng mol phân tử.

D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.

Câu 20: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là?

A. 720.                           B. 160.

C. 320.                           D. 480.

Câu 21: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 4,8 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 (tỉ lệ mol là 1:1) nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A. 4,16.                          B. 2,40.

C. 4,48.                          D. 3,52.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là?

A. C4H8O2.                  B. C2H4O2.

C. C3H6O2.                  D. C5H10.O2.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đi romat, thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

B. Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu lục thẫm.

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thấy có kết tủa lục xám rồi tan.

D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO3 là oxit axit.

Câu 24: Thêm từ từ 80 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là?

A. 26,52 gam.              B. 16,31 gam.

C. 11,82 gam.              D. 28,13 gam.

Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: NaOH, AgNO3, HCl, NH3, CuSO4, Na2S, Cl2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là?

A. 6.                               B. 4.

C. 7.                               D. 5.

Câu 26: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 22,5% tạp chất trơ không chứa phopho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được là?

A. 28,51%.                   B. 52,01%.

C. 35,50%.                   D. 23,83%.

Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là?

A. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo.

B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic.

C. Etylamin, phenol, glucozo, metylfomat.

D. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic.

Câu 28: Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z làm xanh quỳ tím ẩm duy nhất. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Z có tên thay thế là metan amin.

B. Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.

C. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.

D. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.

Câu 29: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và thu được 16,8 gam phần không tan Z. Mặt khác nếu hòa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thì cần V lít. Giá trị của V là

A. 1,0.                               B. 0,9.

C. 1,5.                               D. 1,2.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol; 2,78 gam natri panmitat và m gam natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử X có 5 liên kết π.

B. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

C. Giá trị của m là 3,04.

D. Khối lượng phân tử của X là 858.

Câu 31: Hỗn hợp khí và hơi gồm metan, anđehit axetic và axit acrylic có tỉ khối so với H2 là 31,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là?

A. 7,34.                          B. 9,54.

C. 5,54.                          D. 7,74.

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch NaOH.

- Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

- Cho Ba vào dung dịch Na2CO3.

- Dẫn khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

- Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là?

A. 5.                               B. 4.

C. 2.                               D. 3.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (ở đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

 

Giá trị của m là?

A. 99,00.                        B. 49,55.

C. 47,15.                        D. 56,75.

Câu 34: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch X chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (2x<y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y có khối lượng giảm so với dung dịch đầu là 18,95 gam. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là?

A. 4 giờ.                         B. 3 giờ.

C. 6 giờ.                         D. 5 giờ.

Câu 35: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 1,92 mol O2. Mặt khác đun nóng 46,32 gam E cần dùng 660 ml dung dịch KOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa muối kali của hai axit cacboxylic. Tổng số nguyên tử H có trong phân tử X và Y là?

A. 16.                             B. 12.

C. 14.                             D. 18.

Câu 36: X, Y lần lượt là hai α – amino axit no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2) hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp Z gồm X, Y và axit glutamic cần vừa đủ 1,95 mol O2 thu được H2O; hỗn hợp khí T gồm CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,8. Phần trăm khối lượng của amino axit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là?

A. 41%.                         B. 27%.

C. 32%.                         D. 49%.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,10 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m+67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc, gồm hai khí trong đó có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí) với tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (điều kiện không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33%.                         B. 45%.

C. 38%.                         D. 27%.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 0,896 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp tục dung dịch AgNO3 dư vào, sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO2 (ở đktc). Giá trị của m là?

A. 60,02.                        B. 62,22.

C. 55,04.                        D. 52,21.

Câu 39: Cho các hợp chất hữu cơ mạch hở: X, Y là hai axit cacboxylic; Z là ancol no; T là este đa chức tạo bởi X, Y với Z. Đun nóng 33,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15 gam; đồng thời thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 56,4.                          B. 58,9.

C. 64,1.                          D. 65,0.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một peptit Y (biết số nguyên tử nitơ trong X, Y lần lượt là 4 và 5, X và Y chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn thu được (m+23,7) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng O2 vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 84,06 gam so với ban đầu và có 7,392 lít một khí duy nhất (ở đktc) thoát ra, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 41,2%.                      B. 53,1%.

C. 58,8%.                      D. 49,3%.

Lời giải

1

2

3

4

5

C

B

C

B

D

6

7

8

9

10

D

C

D

A

B

11

12

13

14

15

A

A

C

D

B

16

17

18

19

20

C

A

B

B

C

21

22

23

24

25

D

B

B

A

A

26

27

28

29

30

D

C

C

B

C

31

32

33

34

35

D

B

B

D

C

36

37

38

39

40

A

D

A

C

B


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương IV - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm. ( hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?

A. Kì trung gian            B. Kì giữa

C. Kì đầu                       D. Kì cuối

Câu 2: Diễn biến quan trọng nhất xảy ra ở pha S của kì trung gian là gì?

A. Sự hình thành thoi vô sắc

B. Sự hoạt hóa các enzim

C. Sự tổng hợp prôtêin

D. Sự nhân đôi của ADN

Câu 3: Giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian trong chu kì tế bào?

A. Kì sau               B. Kì giữa

C. Kì đầu               D. Kì trung gian

Câu 4: Nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A. Tế bào hợp tử

B. Tất cả các phương án đưa ra

C. Tế bào sinh dục sơ khai

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 5: Các pha của kì trung gian diễn ra theo chiều từ sớm đến muộn như thế nào?

A. Pha G1, pha G2, pha S

B. Pha G2, pha S, pha G1

C. Pha G1, pha S, pha G2

D. Pha S, pha G1, pha G2

Câu 6: Trong quá trình nguyên phân, các NST tồn tại ở trạng thái kép trong những kì nào?

A. Kì đầu và kì giữa          

B. Kì sau và kì cuối

C.Kì đầu và kì cuối    

D.Kì giữa và kì sau

II. Tự luận

Câu 1.  Em hãy so sánh nguyên phân và giảm phân?

Câu 2. Một tế bào lưỡng bội tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần. Trong quá trình này, có 14 thoi phân bào được hình thành ở tất cả các lần nguyên phân. Các tế bào con ở thế hệ cuối cùng tiến hành giảm phân và đã nhận nguồn nguyên liệu từ môi trường tương đương với 160 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hãy xác định bộ NST của tế bào ban đầu.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương IV - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, các NST kép sắp xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo?

A. 4 hàng                  B. 3 hàng

C. 2 hàng                  D. 1 hàng

Câu  2 . Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc tử không tồn tại ở kì nào dưới đây?

A. Kì đầu                     B. Kì giữa

C. Kì cuối                    D. Kì trung gian

Câu 3.  Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây?

A. Màng nhân dần tiêu biến

B. NST dần co xoắn

C. Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào

D. Thoi phân bào dần xuất hiện

Câu 4.  Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất theo cách nào?

A. Phân rã màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo

B. Hình thành vách ngăn từ mặt phẳng xích đạo lan dần ra hai phía

C. Co thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo

D. Tiêu hủy tế bào chất ở vị trí mặt phẳng xích đạo

Câu 5.  Ví dụ nào dưới đây cho thấy vai trò của nguyên phân đối với đời sống con người?

A. Hiện tượng trương phình của xác động vật

B. Hiện tượng tế bào trứng đơn bội lớn lên

C. Hiện tượng hàn gắn, làm lành vết thương hở

D. Hiện tượng phồng, xẹp của bong bóng cá

Câu 6.  Bệnh nào dưới đây phát sinh do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào của một bộ phận nào đó trong cơ thể?

A. Ung thư                    B. Tiểu đường

C. Viêm gan B              D. Gout

II. Tự luận

Câu 1. Trình bày diễn biến và ý nghĩa của quá trình nguyên phân

Câu 2. Quá trình nguyên phân từ 1 hợp tử ruồi giấm(2n = 8)  tạo ra đc 8 tế bào mới.
a) Xác định số đợt phân bào của hợp tử.
b ) Hãy tính tổng số NST, số cromatit ,số tâm động có trong 8 tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân

Trung gian

Kì đầu

Kỳ giữa

Kỳ sau

Kỳ cuối

Số NST đơn

         

Số NST kép

         

Số cromatit

         

Số tâm động

         

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương IV - Phần 2 - Sinh học 10

I. Trắc nghiệm ( Hãy khoanh  tròn vào câu trả lời đúng)

Câu 1. Có bao nhiêu kì của giảm phân mà tại đó, NST tồn tại ở trạng thái kép?

A. 7 kì                   B. 6 kì

C. 5 kì                    D. 4 kì

Câu  2. Ở động vật bậc cao, từ một tế bào sinh dục đực qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử?

A. 4 giao tử                     B. 2 giao tử

C. 3 giao tử                     D. 1 giao tử

Câu 3.Ở động vật bậc cao, từ một tế bào sinh dục cái qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử ?

A. 3 giao tử                    B. 2 giao tử

C. 1 giao tử                    D. 4 giao tử

Câu 4.  Ở những loài sinh sản hữu tính, quá trình nào dưới đây tham gia vào cơ chế duy trì bộ NST đặc trưng cho loài ?

1. Nguyên phân

2. Giảm phân

3. Thụ tinh

A. 1, 2, 3                     B. 1, 2

C. 1, 3                         D. 2, 3

Câu 5.  Trong giảm phân, hiện tượng nào dưới đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền của loài?

A. Hiện tượng tiêu biến màng nhân

B. Hiện tượng kết cặp tương đồng

C. Hiện tượng co xoắn NST

D. Hiện tượng trao đổi chéo

Câu 6. Ở động vật bậc cao, một nhóm tế bào sinh dục cái cùng trải qua quá trình giảm phân. Hỏi số thể cực được tạo ra gấp mấy lần số giao tử được hình thành ?

A. 3 lầnn                    B. 2 lần

C. 4 lần                      D. 5 lần

II. Tự luận

Câu 1. Nêu diễn biến  và ý nghĩa của quá trình giảm phân?

Câu 2. Có 7  hợp tử cùng loài cùng tiến hành nguyên phân 3 lần .Trong các tế bào con có chứa tổng số 448 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Xác định:
a) Tính số tế bào con được tạo ra? 
b) Xác định bộ NST của loài nói trên?

c) Tính số NST môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương IV - Phần 2 - Sinh học 10

Câu 1: Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trải qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A. Chu kì tế bào.   

B. Quá trình phân bào.

C. Phân chia tế bào.      

D. Phân cắt tế bào.

Câu 2: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự:

A. G1– G2 – S – nguyên phân.

B. G2 – G1 – S – nguyên phân.

C. G1 – S – G2 – nguyên phân.     

D. S – G1 – G2– nguyên phân.

Câu 3: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:

A. Kì trung gian.        B. Kì đầu.  

C. Kì giữa.                  D. Kì cuối.

Câu 4: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

B. Trung thể tự nhân đôi.   

C. NST tự nhân đôi.    

D. ADN tự nhân đôi.

Câu 5: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là:

A. Tế bào cơ tim.   B. Hồng cầu 

C. Bạch cầu.          D. Tế bào thần kinh.

Câu 6: Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.

B. Nhân đôi ADN và NST.

C. NST tự nhân đôi.

D. ADN tự nhân đôi.

Câu 7: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.

B. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.

D. Phân chia tế bào.

Câu 8: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?

A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Tế bào sinh giao tử.

D. Tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 9: Quá trình nguyên phân diễn ra gồm các kì:

A. Kì đầu, giữa, sau, cuối.

B. Kì đầu, giữa, cuối, sau.

C. Kì trung gian, giữa, sau, cuối.

D. Kì trung gian, đầu, giữa, cuối.

Câu 10: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc là nơi

A. Gắn NST.

B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con.

C. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB.

D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của NST.

Câu 11: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kỳ giữa.         B. Kỳ cuối.      

C. Kỳ sau.           D. Kỳ đầu.

Câu 12: Ở kỳ sau của nguyên phân....(1)....trong từng NST kép tách nhau ở tâm động xếp thành hai nhóm....(2)....tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào.

A. (1) : 4 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể.

B. (1) : 2 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể đơn.

C. (1) : 2 nhiễm sắc thể con; (2) : 2 crômatit.

D. (1) : 2 nhiễm sắc thể đơn; (2) : crômatit.

Câu 13: Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:

A. 78 NST đơn.            B. 78 NST kép.    

C. 156 NST đơn.          D. 156 NST kép.

Câu 14: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A. 23 NST đơn.               B. 46 NST kép.    

C. 46 NST đơn.               D. 23 NST kép.

Câu 15: Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có:

A. 8 NST đơn.             B. 16 NST đơn.   

C. 8 NST kép.             D. 16 NST kép.

Câu 16: NST ở trạng thái kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở:

A. Kì trung gian đến hết kì giữa.

B. B. Kì trung gian đến hết kì sau.

C. Kì trung gian đến hết kì cuối.  

D. Kì đầu, giữa và kì sau.

Câu 17: Với di truyền học sự kiện quan trọng nhất trong phân bào là:

A. Sự thay đổi hình thái NST.

B. Sự hình thành thoi phân bào.

C. Sự tự nhân đôi, phân ly và tổ hợp NST

D. Sự biến mất cảu màng nhân và nhân con.

Câu 18: Sự tháo xoắn và đóng xoắn của NST thể trong phân bào có ý nghĩa:

A. Thuận lợi cho việc gắn NST vào thoi phân bào.

B. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.

C. Thuận lợi cho sự tập trung của NST.

D. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của NST.

Câu 19: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ.

B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ.

C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.

D. Nhiều cơ thể đơn bào.

Câu 20: Số lượng tế bào con được sinh ra qua n lần nguyên phân từ 1 tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai?

A. 2n                     B. 4n   

C. 2n                      D. 2(n)

Câu 21: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:

A. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương.

B. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.

C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn.

D. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể.

Câu 22: Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là:

A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.

B. Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên.

C. Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử.

D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

Câu 23: Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?

A. 128.                  B. 256.   

C. 160.                  D. 64.

Câu 24: Bộ NST của 1 loài là 2n = 14 (Đậu Hà lan), số lượng NST kép, số crômatit, số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là:

A. 14, 28, 14.             B. 28, 14, 14.   

C. 7, 14, 28.               D. 14, 14, 28.

Câu 25: Số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con được sinh ra là 384 tế bào đã trãi qua 5 lần nguyên phân:

A. 12.                      B. 22.    

C. 32.                      D. 42.

Câu 26: Có 8 tế bào sinh dưỡng của ngô cùng nguyên phân liên tiếp 4 đợt, người ta thấy môi trường nội bào phải cung cấp 2400 NST đơn để hình thành các tế bào con. Bộ NST của tế bào sinh dưỡng của ngô là:

A. 75.              B. 150.     

C. 20.              D. 40.

Câu 27: Một tế bào sinh dưỡng của cà chua (2n = 24) thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở đợt nguyên phân cuối cùng, vào kì giữa số cromatit là:

A. 192                .    B. 384.    

C. 96.                        D. 0

Câu 28: Bộ NST của loài được kí hiệu AaBbDd, kí hiệu bộ NST của loài ở kì đầu của nguyên phân là:

A. AABBDD và aabbdd.     

B. AaBbDd.            

C. AaBbDd và AaBbDd.          

D.AAaaBBbbDDdd.    

Câu 29: Loại TB xảy ra quá trình giảm phân:

A. Tế bào sinh dục sơ khai

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Tế bào sinh dục chín.

 D. Tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh giao tử ở giai đoạn chín

Câu 30: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở:

A. Kì sau I.            B. Kì giữa I.

C. Kì đầu I             D. Kì cuối I.

Câu 31: Các hoạt động của NST trong kì đầu của giảm phân I theo thứ tự là:

(1)- Các NST kép co xoắn.

(2)-Từng cặp NST kép tương đồng tiếp hợp với nhau.

(3)- Có thể trao đổi chéo

(4)- Các NST kép trong cặp tương đồng tách rời (5)- NST nhân đôi.

Phương án đúng:

A. 2, 3, 4, 1.              B. 1, 2, 3, 4.   

C. 5, 1, 2, 4, 3.          D. 5, 2, 3, 4, 1.

Câu 32: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân I:

A. Tạo giao tử đơn bội.

B. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử.

C. Đảm bảo quá trình GP diễn ra bình thường.

D. Làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng → biến dị tổ hợp

Câu 33: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là

A. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

B. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.

D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

Câu 34: Trong giảm phân, các NST kép của cặp tương đồng di chuyển đến 2 cực đối diện trong kì:

A. kì cuối II.             B. kì đầu I.   

C. kì giữa I.               D. kì cuối I.

Câu 35: Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra:

A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.

B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.

C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.

D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương IV - Phần 2 - Sinh học 10

Câu 1: Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra:

A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.

B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.

C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.

D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.

Câu 2: Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở

A. kì sau II.               B. kì sau I.    

C. kì cuối I.               D. kì cuối II.

Câu 3: Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép sang trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ:

A. Kỳ sau II.            B. Kỳ sau I.   

C. Kỳ đầu II.            D. Kỳ cuối I.

Câu 4: Kết quả của quá trình giảm phân là:

A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.

B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.

C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.

D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 5: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:

A. 4 trứng (n).   

B. 2 trứng (n) và 2 thể định hướng (n).

C. 1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n).

D. 3 trứng (n) và 1 thể định hướng (n).

Câu 6: Mỗi tế bào sinh tinh sau giảm phân tạo ra:

A. 1 tinh trùng (n) và 3 thể định hướng (n).

B. 2 tinh trùng (n) và 2 thể định hướng (n).

C. 3 tinh trùng (n) và 1 thể định hướng (n).

D. 4 tinh trùng (n).

Câu 7: Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:

A. Ở lần phân bào II không có sự tự nhân đôi của NST.

B. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.

C. Ở lần phân bào II có sự phân li của cặp NST kép tương đồng.

D. Có 2 lần phân bào liên tiếp.

Câu 8: Ý nghĩa của quá trình giảm phân là:

A. Hình thành giao tử có bộ NST n, tạo cơ sở cho quá trình thụ tinh.

B. Tạo nên nhiều tế bào đơn bội cho cơ thể.

C. Giảm bộ NST trong tế bào.

D. Giúp cho cơ thể tạo thế hệ mới.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình giảm phân của động vật và thực vật bậc cao:

A. Ở TV sau khi kết thúc GP, tế bào đơn bội tiếp tục nguyên phân một số lần.

B. Ở ĐV, giao tử mang bộ NST n còn TV mang bộ NST 2n.

C. Tế bào trứng ở động vật có khả năng vận động.

D. Ở TV tất cả các tê bào đơn bội được hình thành sau GP đều có khả năng thụ tinh.

Câu 10: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 ở kì đầu của giảm phân I có:

A. 24 cromatit và 24 tâm động.  

B. 48 cromatit và 48 tâm động.

C. 48 cromatit và 24 tâm động.

D. 12 cromatit và 12 tâm động.

Câu 11: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào I trong giảm phân là:

A. 4 NST kép        B. 4 NST đơn.  

C. 8 NST kép        D. 8 NST đơn.

Câu 12: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong một tế bào có 23 NST kép tập trung ở mặt phẳng thoi vô sắc thành 1 hàng. Tế bào này đang ở:

A. Kỳ giữa giảm phân II.    

B. Kỳ giữa giảm phân I.

C. Kỳ đầu nguyên phân.     

D. Kỳ giữa nguyên phân

Câu 13: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là

A. 16.                     B. 32.   

C. 64                      D. 128.

Câu 14: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số hợp tử tạo ra là:

A. 2n = 78 và 8 hợp tử.       

B. 2n = 78 và 4 hợp tử.

C. 2n = 156 và 8 hợp tử. 

D. 2n = 8 và 8 hợp tử

Câu 15: Ở gà, 2n = 78, có 60 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng được tạo thành và tổng số nguyên liệu tương đương nhiễm sắc thể (NST) đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình này là

A. 240 tinh trùng, 4680 NST đơn.  

B. 240 tinh trùng, 2340 NST đơn.

C. 60 tinh trùng, 2340 NST đơn.   

D. 60 tinh trùng, 4680 NST đơn.

Câu 16: Có 3 tế bào sinh dục đực sơ khai của ruồi giấm cùng nguyên phân liên tiếp 5 đợt, các tế bào con tạo ra đều giảm phân tạo giao tử bình thường, số giao tử đực tạo ra:

A. 128         B. 384.   

C. 96.          D. 372.

Câu 17: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân:

A. Đều có một lần nhân đôi NST.

B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.

C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.

D. Đều hình thành tế bào con có bộ NST giống nhau.

Câu 18: Hình thức phân bào có thoi phân bào phổ biến ở các sinh vật nhân thực:

A. Nguyên phân và giảm phân.    

B. Phân chia tế bào.

C. Nguyên phân.     

D. Giảm phân.

Câu 18: NST sau khi nhân đôi không tách nhau ngay mà còn dính nhau ở tâm động để:

A. Phân chia đồng đều VCDT cho tế bào con.

B. Dễ di chuyển về mặt phẳng xích đạo.

C. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào.

D. Trao đổi các đoạn NST tạo biến dị.

Câu 20: NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế bào để:

A. Khi phân li về 2 cực của tế bào không bị rối.

B. Dễ tách nhau khi phân li.

C. Phân chia đồng đều VCDT.

D. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào.

Câu 21: NST tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc để:

A. Tạo sự cân bằng lực kéo ở 2 đầu TB của thoi vô sắc.

B. Dễ quan sát và đếm được số lượng NST của loài.

C. Dễ tách nhau khi phân li.

D. Sắp xếp thứ tự NST trước khi phân li.

Câu 22: Sau khi phân chia xong, NST tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh để:

A. Nhân đôi ADN, tổng hợp ARN và Prôtêin chuẩn bị cho chu kì sau.

B. Nhân đôi ADN.

C. Khôi phục bộ NST lưỡng bội 2n của loài.

D. Tiếp tục chu kì biến đổi hình thái.

Câu 23: Cơ sở của sự nhân đôi NST là:

A. Sự nhân đôi của ADN.

B. Sự co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kì của NST.

C. Sự tổng hợp Prôtêin trong tế bào.

D. Sự phân li của các NST ở kì sau của phân bào.

Câu 24: Xét 1 tế bào sinh duch đực của 1 loài động vật có kiểu gen là AaBbDd. Tế bào đótạo ra được mấy loại tinh  trùng?

A 4 loại               B. 1 loại

C 2 loại               D. 8 loại

Câu 25: Quá trình giảm phân trải qua mấy lần phân bào liên tiếp ?

A. 2 lần                 B. 3 lần

C. 4 lần                 D. 5 lần

Câu 26: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục chín trải qua mấy lần nhân đôi ADN ?

A. 4 lần                B. 2 lần

C. 3 lần                D. 1 lần

Câu 27: Quá trình giảm phân diễn ra ở bao nhiêu loại tế bào dưới đây?

1. Tế bào sinh dục chin   

2. Tế bào sinh dục sơ khai

3. Tế bào xôma         

4. Tế bào hợp tử

5. Tế bào giao tử

A. 1                             B. 2

C. 3                             D. 4

Câu 28: Trong giảm phân, nhiễm sắc tử (crômatit) không tồn tại ở kì nào?

A. Kì sau II và kì cuối II

B. Kì sau I và kì cuối I

C. Kì đầu II và kì giữa II  

D. Kì đầu I và kì cuối I

Câu 29: Hiện tượng các NST co xoắn cực đại diễn ra ở bao nhiêu kì trong giảm phân?

A. 2 kì                     B. 1 kì

C. 3 kì                     D. 4 kì

Câu 30: Khi nói về kì giữa của nguyên phân, nhận định nào dưới đây là không chính xác ?

A. Các NST được đính vào các dây tơ phân bào

B. Các NST xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo

C. Các NST ở trạng thái co xoắn cực đại

D. Thoi phân bào được đính vào 1 phía của NST tại tâm động

Câu 31: Crômatit là tên gọi khác của

A. nhiễm sắc thể đơn.    

B. nhiễm sắc tử.

C. nhiễm sắc thể kép

D. tâm động.

Câu 32: Nguyên phân là nền tảng, là cơ sở khoa học của kĩ thuật nào dưới đây?

1. Chiết cành 

2. Nuôi cấy mô

3. Cấy truyền phôi 

4. Nhân bản vô tính

A. 1, 2, 3, 4              B. 1, 2, 3

C. 2, 3, 4                  D. 1, 2, 4

Câu 33: Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào trải qua mấy giai đoạn (kì)?

A. 3 giai đoạn              B. 4 giai đoạn

C. 2 giai đoạn               D. 5 giai đoạn

Câu 34: Sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì nào của nguyên phân?

A. Kì cuối            B. Kì sau

C. Kì giữa            D. Kì đầu

Câu 35. Thoi vô sắc được hình thành từ:

A Màng nhân             B Tâm động

C Trung thể                D Hạch nhân

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”