Câu 1. Để phát triển khoa học – kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ.
B. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến.
C. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài.
D. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật.
Câu 2. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Ba Đình.
B. Hương Khê.
C. Yên Thế
D. Bãi Sậy.
Câu 3. Với chiến thắng Việt Bắc (thu – đông năm 1947) chúng ta đã
A. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta.
C. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức.
D. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta.
Câu 4. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là
A. Tư sản dân tộc.
B. Công nhân
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân
Câu 5. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ bản, NXB giáo dục nhận đinh “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Ngày 2 – 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava.
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
D. Ngày 25 – 8 – 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội.
Câu 6. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat.
B. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt .
C. quân khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đông.
D. Nga hoàng Nicôlai II tuyên bố thoái vị.
Câu 7. Chính sách hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ nững năm đầu sau cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung.
B. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc.
C. thể hiện thiện chí hòa bình và chính nghĩa của nước ta.
D. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng.
Câu 8. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Tô Vĩnh Diện.
B. Phan Đình Giót.
C. Bế Văn Đàn.
D. La Văn Cầu.
Câu 9. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước koong bị chiến tran tàn phá và thu được nhiều lợi nhuận là
A. Liên Xô. B. Pháp.
C. Mĩ. D. Anh
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi?
A. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta.
B. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp.
D. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
Câu 11. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là
A. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ bị phá vỡ.
B. lợi dụng Chiến tran lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới.
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
Câu 12. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. giới tuyến quân sự tạm thời
B. biên giới tạm thời.
C. vị trí tập kết của hai bên.
D. ranh giới tạm thời.
Câu 13. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
B. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 14. Cho các sự kiện sau:
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội.
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân.
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt.
4. Đưa học sinh sang Nhật học.
Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian
A.1, 2, 3, 4
B. 2, 4, 1, 2.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 2, 4, 3, 1.
Câu 15. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
B. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”.
C. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.
D. Nà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
Câu 16. Vào năm 1858, để tấn công vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Anh
B. Tây Ban Nha
C. Hà Lan
D. Bồ Đào Nha
Câu 17. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 diễn ra ở
A. Can Lộc
B. Nam Đàn
C. Thanh Chương
D. Hưng Nguyên
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954)?
A. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
B. Do toàn quân, toàn dân đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh.
Câu 19. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước.
Câu 20. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn..
Câu 21. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
B. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ.
C. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp.
D. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp.
Câu 22. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nước ta thực hiện mục tiêu đổi mới đất nước là một nhận định đúng ngoại trừ việc
A. hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuât bên ngoài.
B. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế.
C. mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài.
D. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mòn.
Câu 23. “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc điểm của phong trào đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong giai đoạn 1930-1945?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 24. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào dân tộc dân chủ trướ năm 1930?
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 25. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuấ của dân tộc Việt Nam.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Sự ủng hộ của lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 26. Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân Pháp?
A. Hiệp ước giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hắc-măng.
C. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 27. Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam.
B. các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước.
D. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự.
Câu 28. Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lục lượng chính trị là chủ yếu.
B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình.
C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực.
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc.
Câu 29. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trij (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị (tháng 10 năm 1930) là việc xác định
A. nhiệm vụ cách mạng
B. lực lượng cách mạng.
C. động lực cách mạng.
D. lãnh đạo cách mạng.
Câu 30. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu thế toàn cầu hóa là
A. am hiểu luật pháp quốc tế.
B. cạnh tranh lành mạnh.
C. giữ vững độc lập chủ quyền
D. bình đẳng trong cạnh tranh.
Câu 31. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài (từ tháng 9/1945 đến trước ngày 19/12/1946) được đánh giá là
A. cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
Câu 32. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn công của Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19-12-1946)?
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Trường vụ Trung ương Đảng truyền đi.
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng.
Câu 33. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hy vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
D. tăng cường hợp tác khoa học – kĩ thuật với các nước.
Câu 34. Hoạt đông của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 – 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
A. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam.
B. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
C. Xây dựng mối liên min công nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 35. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều nguyên nhân riêng để Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng
1. Mĩ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
2. Mĩ biết ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
3.Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nước ngoài.
4.Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ EC.
5.Nhật Bản chi phí quân sự thấp (không vượt quá 1% GDP)
Xác định số câu đúng trong số các câu trên?
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 36. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương (1895 – 1896) chấm dứt là
A.vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angiêri.
B.cuộc khởi nghĩa Hương Khê thất bại
C.Phan Đình Phùng hy sinh.
D.cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại
Câu 37. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Trung Quốc (1946 – 1949)?
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh – triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc.
Câu 38. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải póng dân tộc của nhân dân ta?
A.Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
B. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
C. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.
Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.
B. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.
C. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.
Câu 40. Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ (1) …giữa các dân tộc và tiến hành (2) …quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc (3) …và quyền (4) …của các dân tộc”.
Những cụm từ còn thiếu trong đoạn trích trên là gì
A. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do.
B. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết.
C. (1) hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết.
D. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do.