Bài 1
Vocabulary (Từ vựng)
Task 1. Match a verb in A with a word/ phrase in B
(Nối động từ ở mục A với 1 từ/cụm từ ở cụm B )
Hướng dẫn giải:
1.f
Tạm dịch: đi chân đất
2.g
Tạm dịch:sưu tầm bài đăng
3.b
Tạm dịch: tự giải trí
4.a
Tạm dịch: nhảy với nhạc trống
5.c
Tạm dịch:diễn những câu chuyện
6.e
Tạm dịch:sử dụng trí tưởng tượng của bạn
7.h
Tạm dịch:giữ gìn truyền thống của chúng ta
8.d
Tạm dịch:giữ nhật ký
Bài 2
Task 2. Use the newly-formed phrases in with the verbs in their correct forms to complete the sentences.
(Sử dụng các cụm từ ở bài với dạng đúng của động từ đó để hoàn thành câu. )
Hướng dẫn giải:
1. kept a diary
Tạm dịch:Ở thời của tôi, hầu hết các cô gái sẽ lưu giữ nhật ký, nơi họ có thể ghi lại những suy nghĩ và cảm xúc hàng ngày của họ.
2. entertain themselves
Tạm dịch:"Ông ơi, làm thế nào mà trẻ con trong làng của ông tự giải trí? "-" Họ chơi trò chơi như kéo quân, trốn tìm, hoặc thả diều của họ ".
3. preserve our traditions
Tạm dịch:Chúng ta nên làm việc cùng nhau để bảo vệ truyền thống của chúng ta. Chúng có giá trị lớn đối với chúng ta.
4. use your imagination
Tạm dịch:Sử dụng trí tưởng tượng của bạn và vẽ một bức tranh về ngôi nhà mơ ước của bạn.
5. acting out stories
Tạm dịch: Trẻ em rất sáng tạo. Họ rất giỏi diễn xuất những câu chuyện.
6. collect the post
Tạm dịch: Người đưa thư đến mỗi ngày một lần để thu thập bài đăng từ hộp bưu điện.
7. going bare-footed
Tạm dịch:Tôi thích đi chân trần trên bãi biển và cảm nhận cát dưới chân của tôi.
8. dance to drum music
Tạm dịch:Múa Lân thường được trình diễn tại Lễ hội Trung thu, nơi các vũ công nhảy múa với nhạc trống.
Bài 3
Task 3. Choose a word/ phrase from the box to complete the sentences.
(Chọn từ/cụm từ để hoàn thành câu )
Hướng dẫn giải:
1. seniority
Giải thích: seniority (người già)
Tạm dịch: Việc tôn trọng người già là một truyền thống ở Việt Nam.
2. illiterate
Giải thích: illiterate (mù chữ)
Tạm dịch: Rất nhiều người dân tộc ở vùng núi vẫn còn mù chữ. Họ không thể đọc hoặc viết.
3. street vendors
Giải thích: street vendors (quán rong)
Tạm dịch: Ăn món ăn bán rong là một thói quen phổ biến của người dân ở các thành phố lớn ở Việt Nam.
4. strict rules
Giải thích: strict rules (luật nghiêm khắc)
Tạm dịch:Cần có những quy định nghiêm ngặt về đường xá để giảm số vụ tai nạn.
5. Physical
Giải thích: physical (thể chất)
Tạm dịch:Hình phạt thể xác đã xảy ra ở trường học trong quá khứ.
6. face to face
Giải thích: face to face (mặt đối mặt)
Tạm dịch:Tôi thích nói chuyện đối mặt hơn là nói chuyện qua điện thoại.
Bài 4
Task 3. Choose a word/ phrase from the box to complete the sentences.
(Chọn từ/cụm từ để hoàn thành câu )
Hướng dẫn giải:
1. seniority
Giải thích: seniority (người già)
Tạm dịch: Việc tôn trọng người già là một truyền thống ở Việt Nam.
2. illiterate
Giải thích: illiterate (mù chữ)
Tạm dịch: Rất nhiều người dân tộc ở vùng núi vẫn còn mù chữ. Họ không thể đọc hoặc viết.
3. street vendors
Giải thích: street vendors (quán rong)
Tạm dịch: Ăn món ăn bán rong là một thói quen phổ biến của người dân ở các thành phố lớn ở Việt Nam.
4. strict rules
Giải thích: strict rules (luật nghiêm khắc)
Tạm dịch:Cần có những quy định nghiêm ngặt về đường xá để giảm số vụ tai nạn.
5. Physical
Giải thích: physical (thể chất)
Tạm dịch:Hình phạt thể xác đã xảy ra ở trường học trong quá khứ.
6. face to face
Giải thích: face to face (mặt đối mặt)
Tạm dịch:Tôi thích nói chuyện đối mặt hơn là nói chuyện qua điện thoại.
Bài 5
Task 5. Listen and underline the auxiliary verbs which are stressed. Then practise saying the sentences.
(Nghe và gạch chân những trợ động từ được nhấn mạnh. Sau đó thực hành nói cả câu)
Click tại đây để nghe:
1. Life will be improved in those remote areas.
2. They can see the rain coming in from the west.
3. You did make me laugh!
4. He hasn't handed in his assignment.
5. I don't like the idea of going there at night.
6. Sam doesn't like fast food but I do.
Hướng dẫn giải:
Audio script
1. Life will be improved in those remote areas.
2. They can see the rain coming in from the west.
3. You did make me laugh!
4. He hasn't handed in his assignment.
5. I don't like the idea of going there at night.
6. Sam doesn't like fast food but I do.
Dịch Script:
1. Cuộc sống sẽ được cải thiện hơn ở những vùng xa xôi.
2. Họ có thể nhìn thấy mưa đang đến từ phía Tây.
3. Bạn đã làm tôi cười!
4. Anh ấy không giao nhiệm vụ cho trợ lý của anh ấy.
5. Tôi không thích ý kiến ở đó ban đêm.
6. Sam không thích thức ăn nhanh nhưng tôi thích.
Bài 6
Task 6. Underline an auxiliary if it is stressed. Then listen, check, and repeat the sentences.
(Gạch chân các trợ động từ nếu nó được nhấn mạnh. Nghe, kiểm tra và nhắc lại cả câu.)
Click tại đây để nghe
Audio Script:
1. - The men in my village used to catch fish with a spear.
- Could you do that?
- No, I couldn't.
Tạm dịch:- Đàn ông trong làng của tôi thường bắt cá bằng cái xiên.
- Bạn có thể làm như vậy không?
- Không, tôi không thể.
2. I have told you many times not to leave the door open.
Tạm dịch:Tôi đã nói với bạn nhiều lần không để cửa mở.
3. We're going to visit Howick, a historical village.
Tạm dịch:Chúng ta đang đến thăm Howick, một ngôi làng lịch sử.
4. - You aren't going to the party? Is it because you can't dance?
- I can dance. Look!
Tạm dịch: - Bạn sẽ không đến bữa tiệc phải không? Có phải bởi vì ở đó bạn không thể nhảy?
- Tôi có thể nhảy. Nhìn này!
5. - I hope she doesn't do any damage to the car.
- Don't worry. She does know how to drive.
Tạm dịch: - Tôi hy vọng cô ấy không gây bất cứ thiệt hại nào cho ô tô.
- Đừng lo lắng. Cô ấy biết cách lái xe mà.