VOCABULARY (Từ vựng)
1. Underline the correct word in each sentence.
(Gạch dưới mỗi từ đúng trong mỗi câu)
Hướng dẫn giải:
1. first 2. accent 3. dialect 4. second 5. official
Tạm dịch:
1. Tôi đến từ Việt Nam. Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt.
2. Cô ấy nói tiếng Anh với chất giọng tôi không thể hiểu.
3. Từ địa phương Yorkshire là một trong nhiều dạng ngôn ngữ ở Anh.
4. Hầu hết học sinh học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai.
5. Canada có ngôn ngữ chính thức: Anh và Pháp.
2 . Read what three people say about speaking languages. Fill each blank with a phrase in the boxes.
( Đọc cái mà ba người nói về việc nói ngôn ngữ. Điền vào chỗ trống với một cụm từ trong khung)
Hướng dẫn giải:
1. am reasonably good
2. can also get by
3. picked up
4. am bilingual
5. also fluent in
6. can have a conversation
7. it's a bit rusty
8. am quite bad at
9. know a few words
10. can't speak a word