Câu 1. Chọn mệnh đề đúng :
A. \(\int {0dx = C} \)
B. \(\int {dx = C} \)
C. \(\int {dx} = 0\)
D. \(\int {0dx = x + C} \).
Câu 2. Chọn mệnh đề sai :
A. \(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx = \tan x + C} \).
B. \(\int {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx = \cot x + C} \).
C. \(\int {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx = - \cot x + C} \).
D \(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}} + C\)
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {dx = 1} \).
B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx.\int\limits_a^b {g(x)\,dx = \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} } } \).
C. Nếu f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a ; b] thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx \ge 0} \).
D. Nếu \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = 0} \) với \(a \ne b\) thì \(f(x) = 0\).
Câu 4. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x\cos (a - x)\,dx} \):
A. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a + \sin a\).
B. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\).
C. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} - 1} \right)\cos a + \sin a\).
D. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} + 1} \right)\cos a - \sin a\).
Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. \(\int {{e^x}\,dx} = {e^x} + C\)
B. \(\int {\sin x\,dx = - \cos x + C} \)
C. \(\int {\dfrac{1}{{{x^2}\,}}\,dx} = - \dfrac{1}{x} + C\,\,\,(x \ne 0)\)
D. \(\int {{a^x}\,dx} = {a^x} + C\).
Câu 6. Tính \(I = \int {{e^{3 - 5x}}\,dx} \).
A. \(I = \dfrac{1}{5}{e^{3 - 5x}} + C\).
B. \(I = - \dfrac{1}{5}{e^{3 - 5x}} + C\).
C. \(I = {e^{3 - 5x}} + C\).
D. \(I = \dfrac{1}{5}{e^{3 - 5x}} + C\).
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành và hai đường thẳng x = - 3 , x = 4 là:
A. \(\dfrac{{202}}{3}\) B. \(\dfrac{{203}}{4}\)
C. \(\dfrac{{201}}{5}\) D. \(\dfrac{{201}}{4}\).
Câu 8. Biết \(\int\limits_0^1 {\dfrac{{{x^3}}}{{{x^2} + 1}}\,dx} = \dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{{a + 1}}\ln 2\). Tính a.
A. a = 2 B. a = -2
C. a = 1 D. a = 0.
Câu 9. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx+ cosx là:
A. six2x + C .
B. –cosx – sinx + C
C. cosx + sinx + C.
D. sinx – cosx + C.
Câu 10. Tìm \(I = \int {\dfrac{1}{{4 - {x^2}}}\,dx} \).
A. \(I = \dfrac{1}{4}\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)
B. \(I = \dfrac{1}{2}\ln \left| {\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\).
C. \(I = \dfrac{1}{4}\ln \left| {\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\).
D. \(I = \dfrac{1}{2}\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)