Câu 1: Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt?
A. 14 B. 28
C. 15 D. 42
Câu 2. Những hình nào không phải là khối đa diện?
A. H1 và H3. B. H1 và H2.
C. H2 và H4. D. H3 và H5.
Câu 3: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:
A. \(\dfrac{3}{{20}}\) , B.\(\dfrac{2}{{15}}\) ,
C.\(\dfrac{1}{6}\) , D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
Câu 4: thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:
A. \(V = ab+bc+ca\) B. \(V = b^3\)
C. \(V = c^3\) D. \(V = abc\)
Câu 5: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là:
A. 2V B. \(\dfrac{1}{2}V\)
C. \(\dfrac{1}{3}V\) D. \(\dfrac{1}{6}V\)
Câu 6: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Sáu B. Tám
C. Mười D. Mười hai
Câu 7: Khối chóp có diện tích đáy 4 \(m^2\) và chiều cao 1,5m có thể tích là:
A. \(6 m^3\) B. \(4.5{m^3}\)
C. \(4{m^3}\) D. \(2 m^3\)
Câu 8: Khối chóp tứ giác đều có thể tích \(V = 2{{\rm{a}}^3}\), cạnh đáy bằng \(a\sqrt 6 \) thì chiều cao khối chóp bằng:
A. a. B. \(a\sqrt 6 \)
C. \(\dfrac{a}{3}\) D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 9. Cho khối chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \)
A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\) B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 10. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc \(60^o\). Tính thể tích hình chóp
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\) D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 11. Cho khối chóp \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật \(AD = 2a,\,AB = a\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(AD\) , biết \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\). Tính thể tích khối chóp biết \(SA = a\sqrt 5 \).
A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) B. \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}\) D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp bằng:
\(A.\,\,\dfrac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\) \(B.\,\,\dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
\(C.\,\,10{a^3}\sqrt 3 \) \(D.\,\,9{a^3}\sqrt 3 \)
Câu 13. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng \(216.\) Thể tích của khối lập phương đó là:
A.216 B.36
C. 125 D. Đáp án khác
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng \({30^0}\). Thể tích của hình chóp S.ABCD là?
A. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}{a^3}\) B. \(\dfrac{1}{{18}}{a^3}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{{18}}{a^3}\) D. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\)
Câu 15: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên bằng \(3a\). Thể tích hình chóp S.ABC là ?
A.\(\dfrac{{\sqrt {28} }}{4}{a^3}\) B. \(\dfrac{{\sqrt {26} }}{4}{a^3}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\) D. \(\dfrac{{\sqrt {26} }}{{12}}{a^3}\)
Câu 16. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 17. Thể tích \(V\) của khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\), biết \(AB = 2a\) là:
A. \(6{a^3}\) . B. \(2{a^3}\) .
C. \(\dfrac{{8{a^3}}}{3}\) D. \(8{a^3}\)
Câu 18. Cho lăng trụ \(ABCD.A_1B_1C_1D_1\) , đáy là hình chữ nhật ,AB = a ,\(AD = a\sqrt 3 \). Hình chiếu vuông góc của \(A_1\) trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa \((ADD_1A_1)\) và (ABCD) bằng \(60^o\) .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho:
A.\(3\sqrt 3 {a^3}\quad \) B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\)
C.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) D.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
Câu19: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông:
A. 6 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình thoi
B. Hình chóp
C. Hình lập phương
D. Hình lăng trụ