Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 7dm =\(\dfrac{7}{10}\)m = 0,7m b) 9cm =\(\dfrac{9}{100}\)m = 0,09m
5dm =\(\dfrac{5}{10}\)m = ... m 3cm = \(\dfrac{3}{100}\)m = ... m
2mm = \(\dfrac{2}{1000}\)m = ... m 8mm =\(\dfrac{8}{1000}\)m = ... m
4g = \(\dfrac{4}{1000}\)kg = ... kg 6g =\(\dfrac{6}{1000}\)kg = ... kg
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):