Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Bài Tập và lời giải

Bài 120 trang 34 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Tìm : 

a) \(\displaystyle {2 \over 5}\) của \(40;\)              b) \(\displaystyle {5 \over 6}\) của \(48000\) đồng;

c) \(\displaystyle 4{1 \over 2}\) của \(\displaystyle {2 \over 5}kg.\)

Xem lời giải

Bài 121 trang 34 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Có bao nhiêu phút trong :

a) \(\displaystyle {1 \over 6}\) giờ                b) \(\displaystyle {1 \over 3}\) giờ

c) \(\displaystyle {3 \over 4}\) giờ                d) \(\displaystyle {2 \over 5}\) giờ

e) \(\displaystyle {7 \over {12}}\) giờ              g) \(\displaystyle {4 \over {15}}\) giờ

Xem lời giải

Bài 122 trang 34 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ :

a) \(3h\;30ph;\)                            b) \(2h\;15ph;\)

c) \(0h\;45ph;\)                            d) \(6h\;12ph.\)

Xem lời giải

Bài 123 trang 34 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút:

a) \(5,25h;\)                              b) \(10,5h;\)

c) \(3,75h;\)                              d) \(2,1h;\)

e) \(4,6h.\)

Xem lời giải

Bài 124 trang 34 SBT toán 6 tập 2
Một quả cam nặng \(300g.\) Hỏi \(\displaystyle {3 \over 4}\) quả cam nặng bao nhiêu?

Xem lời giải

Bài 125 trang 34 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Trên đĩa có \(24\) quả táo. Hạnh ăn \(25\%\) số táo. Sau đó Hoàng ăn \(\displaystyle {4 \over 9}\) số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?

Xem lời giải

Bài 126 trang 34 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Một lớp có \(45\) học sinh bao gồm \(3\) loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm \(\displaystyle {7 \over {15}}\) số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng \(\displaystyle {5 \over 8}\) số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.

Xem lời giải

Bài 127 trang 35 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Bốn thửa ruộng thu hoạch được tất cả \(1\) tấn thóc. Số thóc thu hoạch ở ba thửa ruộng đầu lần lượt bằng \(\displaystyle {1 \over 4}; 0,4\) và \(15\%\) tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư.

Xem lời giải

Bài 14.1, 14.2, 14.3, 14.4 phần bài tập bổ sung trang 35 SBT toán 6 tập 2

Bài 14.1

\(\displaystyle 3{4 \over 7}\) của \(56\) bằng:

(A) \(168; \)                                       (B) \(192;\)

(C) \(200;\)                                       (D) \(208.\)

Hãy chọn đáp án đúng.

Xem lời giải