a) \(y = x- 2 + {4 \over {x - 1}}\)
TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} y = + \infty ;\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} y = - \infty \) nên \(x = 1\) là tiệm cận đứng.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left[ {y - \left( {x - 2} \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } {4 \over {x - 1}} = 0\) nên \(y = x – 2\) là tiệm cận xiên.
\(\eqalign{
& y' = 1 - {4 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{{{\left( {x - 1} \right)}^2} - 4} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1;\,\,\,y\left( { - 1} \right) = -5 \hfill \cr
x = 3;\,\,\,y\left( 3 \right) = 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)
Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y = - 6\)
Đồ thị nhận giao điểm \(I(1;-1)\) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
b) \(y = {{ - 2{x^2} + x - 1} \over {x - 1}}\)
\(y = - 2x - 1 - {2 \over {x - 1}}\)
TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}\)Tiệm cận đứng: \(x = 1\)Tiệm cận xiên: \(y = -2x – 1\)
\(\eqalign{
& y' = - 2 + {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{ - 2{{\left( {x - 1} \right)}^2} + 2} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{ - 2{x^2} + 4x} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0;\,\,\,\,\,y\left( 0 \right) = 1 \hfill \cr
x = 2;\,\,\,\,\,\,y\left( 2 \right) = - 7 \hfill \cr} \right. \cr} \)
Điểm đặc biết:
\(x = 0 \Rightarrow y = 1\)
\(x = -1 \Rightarrow y = 2\)
Đồ thị:
Đồ thị nhận \(I(1;-3)\) làm tâm đối xứng.
c) \(y = 2x - 1 - {1 \over {x + 2}}\)
• TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
• Tiệm cận đứng: \(x = 2\)
Tiệm cận xiên: \(y = 2x -1\)
• \(y' = 2 + {1 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} > 0\) với mọi \(x \ne - 2\)
• Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y = - {3 \over 2}\)
Đồ thị nhận \(I(-2; -5)\) làm tâm đối xứng.
d) \(y = - x + 2 + {1 \over {x - 1}}\)
• TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
• Tiệm cận đứng: \(x = 1\)
Tiệm cận xiên \(y = -x +2\)
• \(y' = - 1 - {1 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0\) với mọi \(x \ne 1\)
• Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y = 1\)
Đồ thị nhận điểm \(I(1;-1)\) làm tâm đối xứng.