Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Giải Tích 12

Câu 1. Điểm cực đại của hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 1\)  là

A. \(x = 2\)                           B. \(x = - 2\)  

C. \(x =  \pm 2\)                      D. \(x = 0.\)

Câu 2. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y =  - \dfrac{1}{ 3}{x^3} + x\)

A. \((-1 ; 0)\)  

B. \(\left( {1;\dfrac{2 }{3}} \right)\)        

C. \(\left( { - 1; - \dfrac{2}{3}} \right)\)                              

D. \((1 ; 0)\)

Câu 3. Nếu hàm số y=f(x) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) =  - \infty \) thì đồ thị hàm số y=f(x) có đường tiệm cận đứng là đường có phương trình

A. x = 1                            B. y = 1       

C. x = - 1                          D. y = - 1.

Câu 4. Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận ?

A. \(y = \dfrac{{ - 2x + 5}}{{x - 3}}\)           

B. \(y = 2{x^3} - x + 2\)         

C. \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 3}}\)              

D. \(y = \dfrac{{3x - 2}}{{x + 1}}\)

Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

A. Nếu \(f'(x) > 0,\forall x \in K\) thì hàm số f(x) đồng biến trên K.

B. Nếu \(f'(x) \ge 0,\forall x \in K\) và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f(x) đồng biến trên K.

C. Hàm số \(y=f(x)\) là hàm hằng trên K khi \(f'(x) = 0,\forall x \in K\)

D. Nếu \(f'(x) > 0,\forall x \in K\) thì hàm số f(x) nghịch biến trên K.

Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}\) tại điểm có hoành độ bằng 3:

A. \(y = 4x - 18\)                 

B. \(y =  - 4x + 18\)        

C. \(y =  - 4x + 6\)              

D. \(y =  - 4x - 18\)

Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

 

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\)                               

B. \(y = {x^4} + 3{x^2} - 3\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)                                  

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\)

Câu 8. Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\) và đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\) và nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).

Câu 9. Hàm số \(y = {x^4} - 8{x^3} + 432\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0                              B. 1      

C. 2                              D. 3 .

Câu 10. Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2016\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (- 1 ; 0)                          B . \(( - \infty ; - 1)\)  

C. (- 1 ;1)                           D. \(( - \infty ;1)\). 

Lời giải

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

C

A

B

D

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

B

C

B

B

B



Bài Tập và lời giải

Bài 32.1 trang 44 SBT hóa học 8

Đề bài

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hoá.

B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.

C. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử.

D. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hoá.

Xem lời giải

Bài 32.2 Trang 45 SBT hóa học 8

Đề bài

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(2) Cho khí CO qua sắt (III) oxit nung nóng.

(3) Đốt cháy Mg trong bình đựng khí CO2.

(4) Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2.

(5) Sục khí SOvào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3.                     B. 4                      

C. 5.                     D. 2.

Xem lời giải

Bài 32.3 Trang 45 SBT hóa học 8

Đề bài

Cho các sơ đồ phản ứng :

(1) H2 + Fe2O3 —----> Fe + H2O               

(2) CO + Fe2O3   -------- > Fe + CO2  

(3) C + H2O —------> CO + H2                 

(4) Al + CuO —---------> Cu + Al2O3   

(5) Al + Fe2O3 -----------> Fe + Al2O3 

(6) C + CO2 —--------> CO

a) Hãy lập các phương trình hoá học của các phản ứng trên.

b) Quá trình nào được gọi là sự khử ? Quá trình nào được gọi là sự oxi hoá ?

c) Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ? Vì sao ? Chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hoá ?

Xem lời giải

Bài 32.4 Trang 45 SBT hóa học 8

Đề bài

Cho các loại phản ứng hoá học sau :

Phản ứng hoá hợp ; (2) Phản ứng phân huỷ ; (3) Phản ứng oxi hoá - khử.

Những biến đổi hoá học sau đây thuộc loại phản ứng nào ?

a) Nung nóng canxi cacbonat. 

b) Sắt tác dụng với lưu huỳnh.

c) Khí CO đi qua chì (II) oxit nung nóng.

Xem lời giải

Bài 32.5 Trang 45 SBT hóa học 8

Đề bài

Phản ứng Hkhử sắt (II) oxit thuộc loại phản ứng gì ? Tính khối lượng sắt (II) oxit bị khử bởi 2,24 lít khí hiđro (đktc).

Xem lời giải

Bài 32.6 trang 45 SBT hóa học 8

Đề bài

Cần điều chế 33,6 g sắt bằng cách dùng khí CO khử Fe3O4.

a) Viết phương trình hoá học.

b) Tính khối lượng FeO4 cần dùng.

c) Tính thể tích khí CO (đktc) đã dùng.

Xem lời giải

Bài 32.7 Trang 46 SBT hóa học 8

Đề bài

Dẫn luồng khí H2 dư đi qua 16 g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng để nguội, cân lại thấy khối lượng hỗn hợp giảm 25%. Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.

Xem lời giải

Bài 32.8 trang 46 SBT hóa học 8

Đề bài

Cho H2 khử 16 g hỗn hợp FeO và CuO trong đó CuO chiếm 25% khối lượng

a) Tính khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được sau phản ứng.

b) Tính tổng thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng.

Xem lời giải

Bài 32.9 Trang 46 SBT hóa học 8

Đề bài

Người ta dùng khí cacbon oxit để khử đồng (II) oxit.

a) Nếu khử a gam đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng ?

b) Cho a = 150 g, hãy tính kết quả bằng số.

Xem lời giải

Bài 32.10 Trang 46 SBT hóa học 8

Đề bài

Khử 12 g sắt(III) oxit bằng khí hiđro.

Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là

A. 5,04 lít.                      B. 7,56 lít. 

C. 10,08 lít                      D. 8,2 lít.

Khối lượng sắt thu được là

A. 16,8 g.                       B. 8,4 g.  

C. 12,6 g.                       D. 18,6 g.

Xem lời giải

Bài 32.11 Trang 46 SBT hóa học 8

Đề bài

Người ta điều chế được 24 g đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit.

a) Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là

A. 15 g.                 B. 45 g.                      

C. 60 g.                 D. 30 g.

b) Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là

A. 8,4 lít.               B. 12,6 lít.                  

C. 4,2 lít.               D. 16,8 lít.

Xem lời giải