Ngữ pháp Unit 11 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

c)   Đáp lời khuyên:      

Yes, I (He/She) + will... Thanks.

Vâng, tôi (cậu/cô ấy) sẽ ... Cám ơn bạn.

OK, I (He/She) + won’t... Thanks.

Được, tôi (cậu/cô ấy) sẽ không... Cảm ơn bạn.

Ex: I have a headache. 

Tôi bị đau đầu.

You should take some aspirins.

Bạn nên uống vài viên aspirin.

He has a cold.

Cậu ấy bị cảm lạnh.

He shouldn't go out.

Cậu ấy không nên ra ngoài.

She has a cough.

Cô ấy bị ho.

She shouldn't go to school.

Cô ấy không nên đi học.

Nam has a toothache.

Nam bị đau răng.

He shouldn't eat too many candies.

Cậu ấy không nên ăn quá nhiều kẹo.

He should go to the dentist.

Cậu ấy nên đi nha sĩ.

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”